Trắc nghiệm Từ hán việt có đáp án

Trắc nghiệm Từ hán việt có đáp án

1 667 30/09/2021
Tải về


Trắc nghiệm Từ hán việt có đáp án

Trắc nghiệm Từ hán việt có đáp án (ảnh 1)

Câu 1. Từ Hán Việt là những từ như thế nào?

A. Là những từ được mượn từ tiếng Hán

B. Là từ được mượn từ tiếng Hán, trong đó tiếng để cấu tạo từ Hán Việt được gọi là yếu tố Hán Việt

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp án: B

Câu 2. Từ nào trong các câu dưới đây có sử dụng từ Hán Việt?

Xã tắc hai phen chồn ngựa đá

Non sông nghìn thuở vững âu vàng

A. Xã tắc

B. Ngựa đá

C. Âu vàng

D. cả A và C

Đáp án A

→ Xã tắc( non sông, đất nước, quốc gia, dân tộc)

Câu 3. Từ ghép Hán Việt có mấy loại chính?

A. Hai

B. Ba

C. Bốn

D. Năm

Đáp án: A

→ Từ Hán Việt có hai loại chính: từ ghép đẳng lập và từ ghép chính phụ

Câu 4. Nghĩa của từ “tân binh” là gì?

A. Người lính mới

B. Binh khí mới

C. Con người mới

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

Đáp án: A

5. Khi sử dụng từ

Câu 5. Khi sử dụng từ mượn Hán Việt cần chú ý tới ngữ cảnh sử dụng, mục đích và đối tượng giao tiếp, tránh việc lạm dụng từ Hán Việt, đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án: A

→ Khi sử dụng từ Hán Việt cần chú ý tới hoàn cảnh giao tiếp, đối tượng cũng như mục đích giao tiếp

Câu 6. Từ Hán Việt nào sau đây không phải từ ghép đẳng lập

A. Xã tắc

B. đất nước

C. Sơn thủy

D. Giang sơn

Đáp án: B

Câu 7. Giải thích nghĩa của các từ Hán Việt sau:

A. Tiều phu

B. Viễn du

C. Sơn thủy

D. Giang sơn

Đáp án: Tiều phu (người đốn củi); viễn du (đi chơi ở phương xa); sơn thủy (núi sông); giang sơn (đất nước, non sông)

Câu 8. Từ nào dưới đây có yếu tố “gia” cùng nghĩa với từ “gia” trong gia đình?

A. Gia vị

B. Gia tăng

C. Gia sản

D. Tham gia

Câu 9. Chữ “thiên” trong từ nào sau đây không có nghĩa là “trời”?

A. Thiên lí

B. Thiên kiến

C. Thiên hạ

D. Thiên thanh

Đáp án: B

→ Thiên trong thiên kiến có nghĩa là lệch, nghiêng ngả

Câu 10. Tìm các từ Hán Việt có chứa những yếu tố sau:

A. Hoài:

B. Chiến

C. Mẫu

D. Hùng

Đáp án:

A. Hoài: hoài niệm, hoài tưởng, hoài nghi, hoài niệm, hoài bão, hoài dựng

B. Chiến: chiến tích, chiến thắng, chiến đấu, chiến mã, chiến trận…

C. Mẫu: mẫu mã, mẫu hậu, mẫu chỉ, thánh mẫu…

D. Hùng: hùng cường, hùng dũng, hùng hổ, anh hùng…

1 667 30/09/2021
Tải về