TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Tiếng anh 5 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

1 106 12/12/2024
Mua tài liệu


Chỉ từ 90k mua trọn bộ Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Bộ đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5

(Bộ sách: Family and Friends)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Read and tick the box .

1. They were in Australia on vacation.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

2. There are many taxis now.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

3. I received lucky money on Tet holiday.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

4. Did they love the food? Yes, they did.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

5. We visited a musem yesterday.

TOP 10 đề thi Học kì 1 Tiếng Anh lớp 5 (Family and Friends) năm 2024 có đáp án (ảnh 1)

II. Read and choose the answer.

To: Linh

From: Sophie

Subject: Christmas fun!

Hi Linh!

How are you and your family? It was Christmas last Monday. It was a lot of fun! We had a big Christmas tree and mom and dad gave us gifts. I got a new book, and my brother got a toy train. It was very cold and snowy, so we stayed inside and had hot chocolate. My dad cooked a big dinner, and we had so much food!

What’s the weather like in Viet Nam? Do you have Christmas there? It snows here in the U.S.A!

Write back soon!

Sophie

1. What did Sophie and her family have for Christmas?

A. A big Christmas tree and lots of gifts

B. A Halloween party

2. What gift did Sophie’s brother receive?

A. A new book

B. A toy train

3. What’s the weather like in the U.S.A on Christmas?

A. Hot and humid

B. Cold and snowy

4. What did Sophie’s family drink on Christmas?

A. Hot chocolate

B. Orange juice

5. Did Sophie get a new book for Christmas?

A. Yes, she did

B. No, she didn’t

III. Read and circle A, B, or C.

1. There __________ any electric bikes twenty years ago.

A. weren’t

B. were

C. wasn’t

2. Is that plane from Singapore? __________. It is from France.

A. Yes, it is

B. No, it isn’t

C. No, it is

3. “Did you eat our soup?” – “Yes, I was __________.

A. hungry

B. ready

C. sorry

4. My skateboard is only two years __________.

A. ago

B. old

C. go

5. Let’s __________ Mayan soup and bring it to school.

A. finish

B. start

C. make

IV. Read and write the correct word.

Australia – café – camel – Germany – plane – present – trolley

1. It can fly. It takes people to places around the world. _______________

2. It is a country. Its flag has three colors: black, red, yellow. _______________

3. It is an animal. It lives in the desert and don’t drink a lot. _______________

4. It is the thing you receive on your birthday. You love it. _______________

5. It is a small restaurant. You can order cakes or drinks here. _______________

V. Reorder the words to make the correct sentences.

1. There / a park / our / fiffty / ago. / was / in / town / years

=> ....................................................................................................................

2. they / a / vacation? / Did / have / good

=> ....................................................................................................................

3. apartments. / live / did / in / not/ They

=> ....................................................................................................................

4. in / weather / Was / Thailand? / hot / the

=> ....................................................................................................................

5. sandy / wind / sand dunes. / deserts, / In / the / makes

=> ....................................................................................................................

ĐÁP ÁN

I. Read and tick the box .

1. A

2. B

3. A

4. A

5. C

1. Họ đã đến Úc du lịch.

2. Ngày nay có rất nhiều taxi.

3. Tớ nhận được tiền mừng tuổi vào ngày Tết.

4. Họ có thích món ăn không? Có, họ có thích.

5. Chúng tớ đã đến thăm một bảo tàng ngày hôm qua.

II. Read and choose the answer.

1. A

2. B

3. B

4. A

5. A

Người nhận: Linh

Người gửi: Sophie

Tiêu đề: Giáng sinh vui vẻ!

Chào Linh!

Cậu và gia đình thế nào? Thứ Hai tuần trước là Giáng sinh. Vui lắm! Bọn tớ có một cây thông Noel lớn và bố mẹ tặng quà cho bọn tớ. Tớ nhận được một cuốn sách mới và em trai tớ nhận được một chiếc tàu hỏa đồ chơi. Trời rất lạnh và có tuyết, thế nên bọn tớ ở trong nhà và uống sô cô la nóng. Bố đã nấu một bữa tối to lắm và bọn tớ có rất nhiều đồ ăn!

Thời tiết ở Việt Nam như thế nào? Cậu có đón Giáng sinh ở đó không? Ở Mỹ bọn tớ có tuyết rơi!

Hãy viết thư lại sớm nhé!

Sophie

1. Sophie và gia đình có gì trong lễ Giáng Sinh? Một cây thông lớn và rất nhiều quà

2. Em trai Sophie nhận được món quà gì? Một chiếc tàu hỏa đồ chơi

3. Thời tiết ở Mỹ dịp Giáng Sinh như thế nào? Lạnh và có tuyết

4. Nhà Sophie uống món gì trong lễ Giáng Sinh? Sô cô la nóng

5. Sophie có nhận được một quyển sách mới cho Giáng Sinh không?

III. Read and circle A, B, or C.

1. A

2. B

3. A

4. B

5. C

1. Dùng ‘There weren’t’ để miêu tả tình trạng không có cái gì trong quá khứ với số nhiều ‘bikes’.

=> 20 năm trước không có chiếc xe đạp điện nào.

2. Trả lời có: Yes, it is. Trả lời không: No, it isn’t.

=> Chiếc máy bay kia có phải từ Singapore không? Không, không phải. Nó từ Pháp.

3. hungry: đói; ready: sẵn sàng; sorry: xin lỗi

=> “Cậu đã ăn món súp của tớ à” – “Ừ, tớ đói quá.”

4. ‘số’ + years old: dùng để nói tuổi

=> Cái ván trượt của mới mới có hai tuổi thôi (tớ mới mua được hai năm).

5. finish: hoàn thành, ăn hết; start: bắt đầu; make: làm cái gì

=> Hãy làm món súp Mayan và mang đến trường nào.

IV. Read and write the answer.

1. plane

2. Germany

3. camel

4. present

5. café

1. Nó có thể bay. Nó đưa mọi người đi khắp nơi trên thế giới => máy bay

2. Đây là một nước. Cờ của nước này có ba màu: đen, đỏ, vàng => nước Đức

3. Đây là một loài động vật. Nó sống ở sa mạc và không uống nhiều => lạc đà

4. Đây là thứ bạn nhận được vào ngày sinh nhật. Bạn thích nó => món quà

5. Nó là một nhà hàng nhỏ. Bạn có thể gọi bánh hoặc đồ uống ở đây => quán cà phê

V. Read and answer the question.

1. There was a park in our town fifty years ago.

2. Did they have a good vacation?

3. They did not live in apartments.

4. Was the weather hot in Thailand?

5. In sandy deserts, the wind makes sand dunes.

Dịch:

1. Có một công viên ở thị trấn của bọn tớ cách đây 50 năm.

2. Họ có một kỳ nghỉ vui vẻ không?

3. Họ không sống trong căn hộ.

4. Thời tiết ở Thái Lan có nóng không?

5. Ở sa mạc cát, gió tạo ra những cồn cát.

.............................................

.............................................

.............................................

1 106 12/12/2024
Mua tài liệu