Thông tin tuyển sinh cao đẳng, trung cấp năm 2022
Thông tin tuyển sinh cao đẳng, trung cấp năm 2022
Căn cứ các Quy chế, Quy định tuyển sinh hiện hành của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, căn cứ kế hoạch tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường;
Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn thông tin tuyển sinh trình độ cao đẳng, trung cấp chính quy năm 2022 với các nội dung như sau:
I. Cao đẳng chính quy
1. Ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh
* Ghi chú: Môn Ngoại ngữ bao gồm Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Nga, Tiếng Đức, Tiếng Hàn.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và Xét kết quả học tập ở cấp THPT.
3.1. Tiêu chí xét tuyển:
* Ghi chú: Thí sinh tốt nghiệp THPT khối TT GDTX &GDNN lấy điểm thi chứng chỉ ngoại ngữ đã được công nhận theo quy định, thí sinh có bằng tốt nghiệp TCCN các ngành ngoại ngữ lấy điểm TBC học tập toàn khóa để thay thế cho môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển.
3.2. Hồ sơ xét tuyển gồm:
(Thí sinh có thể tải các mẫu phiếu ở cuối bài viết này)
Ghi chú:
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) trực tuyến trên Website Lce.edu.vn không cần nộp các phiếu ĐKXT, chỉ cần gửi các hồ sơ khác theo quy định qua đường bưu điện về Nhà trường.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT khối TT GDTX &GDNN đăng ký xét tuyển các tổ hợp có môn Ngoại ngữ: Nộp Bản sao chứng thực chứng chỉ ngoại ngữ được công nhận theo quy định hoặc Bằng tốt nghiệp và Bảng kết quả học tập toàn khóa TCCN các ngành ngoại ngữ.
II. Trung cấp chính quy
1. Ngành đào tạo, chỉ tiêu tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh, thời gian đào tạo
- Đối với thí sinh đã tốt nghiệp từ trung cấp trở lên thời gian đào tạo là 1,0 năm.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THCS,THPT, thời gian đào tạo là 2,0 năm.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập các môn học trong tổ hợp xét tuyển ở các cấp học tương đương.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
(1) Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp.
(2) Phiếu đăng ký xét tuyển TCCN (theo mẫu của nhà trường);
(3) Bản sao chứng thực Bằng hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp cấp học tương đương;
(4) Bản sao chứng thực Học bạ/Bảng điểm kết quả học tập các cấp tương đương;
(5) Bản sao chứng thực các giấy tờ ưu tiên (nếu có); 01 ảnh cỡ 4x6cm hoặc 3x4cm.
(thí sinh có thể tải các mẫu phiếu ở cuối bài viết này)
III. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
Thực hiện theo Quy chế và các quy định tuyển sinh đại học, cao đẳng, trung cấp do Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hiện hành;
IV. Lệ phí xét tuyển
25.000đ/hồ sơ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trở lên; không thu lệ phí xét tuyển, kiểm tra năng khiếu đối với thí sinh tốt nghiệp THCS; lệ phí thi năng khiếu mầm non: 200.000đ/hồ sơ.
V. Phương thức, thời gian, địa điểm tiếp nhận hồ sơ
5.1. Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT
- Đợt 1: từ ngày 03/5/2022 đến ngày 19/8/2022.
- Các đợt bổ sung: Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh và số thí sinh trúng tuyển nhập học đợt 1, Trường sẽ thông báo nhận hồ sơ và tổ chức xét tuyển bổ sung tiếp theo quy định.
5.2. Phương thức nhận hồ sơ ĐKXT:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT theo một trong các hình thức:
(1) Nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh trường CĐSP Lạng Sơn;
(2) Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Ban tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn, Số 9, Khối Đèo Giang, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.
(3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đường link: đăng ký tuyển sinh trực tuyến và gửi hồ sơ qua đường bưu điện theo địa chỉ trên (không cần nộp phiếu ĐKXT).
5.3. Thông tin liên hệ:
- Số điện thoại tuyển sinh: 02056.250.356; 02053.812.083.
- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ website: lce.edu.vn
VI. Các mẫu phiếu
- Mẫu phiếu đăng ký tuyển sinh - xét tuyển bằng điểm thi THPT: tải về
- Mẫu phiếu đăng ký tuyển sinh - xét tuyển bằng điểm học bạ THPT: tải về
- Mẫu phiếu đăng ký dự tuyển (dành cho khối ngành giáo dục nghề nghiệp): tải về
- Mẫu phiếu đăng ký thi năng khiếu: tải về
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)