Thông báo Tuyển sinh và Điều kiện nhận hồ sơ Du học Nhật Bản năm 2019
Thông báo Tuyển sinh và Điều kiện nhận hồ sơ Du học Nhật Bản năm 2019, mời các bạn đón xem:
Thông báo Tuyển sinh và Điều kiện nhận hồ sơ Du học Nhật Bản năm 2019
Năm học 2019, Trường Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội thông báo Tuyển sinh và điều kiện nhận hồ sơ Du học Nhật Bản như sau:
I. Ngành nghề đào tạo tại Nhật Bản
Gồm Khối ngành Kinh tế - kỹ thuật; Khoa học xã hội; Ngôn ngữ:
Tiếng Nhật Bản, Công nghệ ô tô, cơ khí chế tạo máy, đóng tàu, luyện kim, công nghiệp nhẹ, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật xây dựng, Công nghệ thông tin và viễn thông, Môi trường, năng lượng và công nghệ sinh học, Kinh tế, tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, Điều dưỡng, thời trang, thẩm mỹ, kiến trúc…
II. Hình thức và đối tượng tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT, HS - SV tốt nghiệp các trường Trung cấp, cao đẳng, Đại học (tuổi từ 18 đến 24 và thời gian tốt nghiệp bằng cao nhất không quá 2 năm)
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả học bạ 3 năm THPT (không tuyển học sinh học trường giáo dục thường xuyên).
- Điều kiện nhận hồ sơ:
- Điểm trung bình năm trên học bạ THPT, từng năm học (lớp 10,11,12) phải đạt từ 6,5 trở lên (bắt buộc); hạnh kiểm loại Khá trở lên; đi học đầy đủ, không nghỉ học quá 10 buổi/3 năm học.
- Không có môn nào điểm trung bình dưới 5,0 (năm phẩy không) và không quá 3(ba) môn đạt điểm dưới trung bình (5,5).
- Bảng điểm tốt nghiệp Trung cấp/ Cao đẳng/ Đại học trung bình đạt 6,0 trở lên (đối với những ứng viên đã tốt nghiệp Trung cấp/Cao đẳng/Đại học)
- Có sức khỏe tốt, tác phong nhanh nhẹn, không mắc bệnh truyền nhiễm như HIV, viêm gan…
- Điều kiện về nhập cảnh và đi làm thêm:
- Theo quy định mới của Nhật Bản, du học sinh trước khi nhập cảnh vào Nhật Bản phải có trình độ và chứng chỉ tiếng Nhật ít nhất tương đương N5 (và trước thời gian nộp hồ sơ lên Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản phải đỗ chứng chỉ NAT N5, JLPT N5 hoặc TOP J loại A)
- DHS được làm thêm 28 giờ/tuần, phải có giấy phép làm thêm. Điều kiện để xin giấy phép làm thêm: có N5, ở tại Nhật Bản đủ 6 tháng kể từ ngày nhập cảnh.
III. Thời gian nhận hồ sơ và nhập học
- Đợt 1 (kỳ bay tháng 01/2019): Hồ sơ lên Cục từ ngày 26/09/2018 (đối với Cục Tokyo), Cục Osaka sẽ lên sau khoảng 1 tuần.
- Thời gian nhập học tiếng Nhật tại Trường: Từ tháng 05/2018
- Thời gian nhận, xử lý và hoàn thiện hồ sơ: Từ 01/07/2018 đến ngày 01/09/2018
- Đợt 2 (kỳ bay tháng 04/2019): Hồ sơ lên Cục từ ngày 26/11/2018 (đối với cục Tokyo), cục Osaka sẽ lên sau khoảng 1 tuần
- Thời gian nhập học tiếng Nhật tại Trường: Từ tháng 07/2018
- Thời gian nhận, xử lý và hoàn thiện hồ sơ: Từ 01/09/2018 đến ngày 01/11/2018
- Đợt 3 (kỳ bay tháng 07/2019): Hồ sơ lên Cục từ ngày 25/03/2019 (đối với cục Tokyo), cục Osaka sẽ lên sau khoảng 1 tuần
- Thời gian nhập học tiếng Nhật tại Trường: Từ tháng 01/2019
- Thời gian nhận, xử lý và hoàn thiện hồ sơ: Từ 15/01/2019 đến ngày 01/03/2019
- Đợt 4 (kỳ bay tháng 10/2019): Hồ sơ lên Cục từ ngày 25/06/2019 (đối với cục Tokyo), cục Osaka sẽ lên sau khoảng 1 tuần
- Thời gian nhập học tiếng Nhật tại Trường: Từ tháng 03/2019
- Thời gian nhận, xử lý và hoàn thiện hồ sơ: Từ 01/04/2019 đến ngày 01/06/2019.
IV. Thời gian đào tạo tại Nhật Bản
* Giai đoạn 1: Học tiếng Nhật, thời gian học tùy thuộc vào kỳ bay của học sinh:
- Kỳ tháng 01/2019 khóa học 1 năm 3 tháng
- Kỳ tháng 04/2019 khóa học 2 năm
- Kỳ tháng 07/2019 khóa học 1 năm 9 tháng
- Kỳ tháng 10/2019 khóa học 1 năm 6 tháng
* Giai đoạn 2: Học chuyên ngành
- Đại học: Thời gian học 4 năm
- Cao học: thời gian học là 3 năm (đối với những học sinh đã có bằng đại học ở Việt Nam)
- Đại học ngắn hạn: thời gian học là 2 năm
- Học chuyên môn: thời gian học là 2-3 năm
V. Chi phí ban đầu
Từ 221 đến 277 triệu đồng (thể hiện chi tiết trong Hợp đồng dịch vụ tư vấn du học)
( trong đó đã bao gồm: Tiền học phí 1 năm, bảo hiểm 1 năm; phí xét tuyển; kinh phí liên lạc gửi hồ sơ giữa 2 trường; phí xử lý dịch thuật hoàn thiện hồ sơ; phí xác nhận bằng, học bạ; phí dịch vụ….)
* Lưu ý: Số tiền dao động tùy vào việc lựa chọn các trường và tỉ giá khi nộp
VI. Thủ tục giấy tờ cần thiết
(tất cả các giấy tờ đều công chứng đúng khổ, và 1 mặt A4 sẽ được hướng dẫn để nộp đúng theo yêu cầu)
- Giấy khai sinh, chứng minh thư nhân dân (mỗi loại 03 bản sao có công chứng);
- Hộ khẩu (04 bản sao công chứng);
- Bằng tốt nghiệp (bản gốc + 03 bản công chứng). Đối với những sinh viên đã tốt nghiệp nhưng chưa nhận được bằng thì phải có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời gốc kèm bản công chứng;
- Học bạ và bảng điểm (bản gốc + 03 bản công chứng);
- Hộ chiếu gốc (làm ngay khi vào nhập học)
- 15 ảnh thẻ 3×4 và 10 ảnh thẻ 4×6 (áo có cổ, nền trắng).
- Bảng kê khai thông tin cá nhân (theo mẫu của Nhà trường)
- Chứng minh thư của bố, mẹ (03 bản sao công chứng);
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng của tất cả các đất đang sở hữu (04 bản sao công chứng);
- Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có, 03 bản công chứng).
*Lưu ý: Khi đến nhập học: Cần mang theo trước bản phô tô học bạ, bằng - bảng điểm, sổ tiết kiệm (nếu có); photo CMND học sinh, bố mẹ, giấy khai sinh học sinh, sổ hộ khẩu, còn hồ sơ sẽ được hoàn thiện trong quá trình học tiếng Nhật tại trường.
VII. Quyền lợi của người học
- Được giới thiệu việc làm thêm theo quy định của chính phủ Nhật Bản, đủ để trang trải chi phí sinh hoạt tại Nhật (tiền nhà, tiền ăn). Thời gian làm thêm 28h/tuần, lương mỗi giờ từ 700- 1000 yên (tùy từng vùng và khả năng tiếng Nhật của các bạn, tiếng Nhật càng tốt thì sẽ tìm được công việc lương cao hơn).
- Sinh viên được hưởng toàn bộ các phúc lợi xã hội như người Nhật Bản
- Được tham gia các hoạt động xã hội do trường Nhật Bản hoặc Hội người Việt Nam tại Nhật Bản tổ chức.
- Du học sinh được đăng ký ở lại Nhật Bản làm việc sau khi tốt nghiệp và được hưởng lương 100% như hợp đồng lao động, bình đẳng như người bản xứ.
* Thông tin chi tiết liên hệ
Trường Cao đẳng Công nghệ Bách Khoa Hà Nội
- Cơ sở Hà Nội: Số 18-20/322 Nhân Mỹ, P. Mỹ Đình 1, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- Cơ sở Hải Phòng: Số 176 Quán Trữ, Q. Kiến An, TP. Hải Phòng
- Hotline: 0961.224.529
- Học sinh, sinh viên cần tư vấn thông tin tuyển sinh, hướng dẫn thủ tục nhập học ĐĂNG KÝ vào Bảng dưới đây để được tư vấn, hướng dẫn kịp thời.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)