Thông báo tuyển sinh đại học Liên thông hệ vừa làm vừa học tháng 10 năm 2022
Thông báo tuyển sinh đại học Liên thông hệ vừa làm vừa học tháng 10 năm 2022, mời các bạn đón xem:
Thông báo tuyển sinh đại học Liên thông hệ vừa làm vừa học tháng 10 năm 2022
1. Ngành tuyển sinh và trường Đào tạo
- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán: Đại học SP Thái Nguyên.
- Giáo dục Thể chất, Sư phạm Ngữ văn: Trường Đại học Hồng Đức.
- Sư phạm Mỹ thuật, Sư phạm Âm nhạc: Trường Đại học SP Nghệ thuật Trung ương.
2. Đối tượng tuyển sinh
Đã có bằng tốt nghiệp Cao đẳng hoặc Đại học Sư phạm.
3. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển (với ĐHSP Thái Nguyên và ĐH Hồng Đức), Thi tuyển (Với ĐHSP Nghệ thuật Trung ương).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điều kiện nhận hồ sơ)
Đối với thí sinh đã được tuyển sinh hoặc tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học trước ngày 07/05/2020, yêu cầu tốt nghiệp Cao đẳng, Đại học loại Trung bình trở lên.
Đối với thí sinh đã được tuyển sinh sau ngày 07 tháng 5 năm 2020, đăng kí đại học liên thông thì yêu cầu tốt nghiệp cao đẳng, đại học loại khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo
5. Tổ chức đào tạo
Hoạt động dạy học được thực hiện tại trường Cao đẳng Hải Dương, vào thứ 7, chủ nhật hoặc các ngày trong dịp nghỉ hè. Trong thời gian phòng chống dịch bệnh, hoạt động dạy học có thể được thực hiện online.
6. Hồ sơ tuyển sinh
6.1. Với Đại học Sư phạm Thái Nguyên
Hồ sơ gồm
1) Phiếu đăng kí tuyển sinh của Đại học Sư phạm Thái nguyên (file đính kèm số 1).
2) Lý lịch học sinh, sinh viên (có xác nhận của cơ quan hoặc địa phương).
3) Bản sao bằng tốt nghiệp cao đẳng, đại học có công chứng, khi nhập học phải xuất trình bản chính để đối chiếu.
4) Bản sao bảng điểm (2 bản) có công chứng.
5) Bản sao giấy khai sinh có công chứng.
6) Chứng minh nhân dân/CCCD (bản phô-tô).
7) Ảnh 3x4 (2 chiếc, chụp trong khoảng 6 tháng tính đến thời điểm đăng kí tuyển sinh, ghi họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh).
8) Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6.2. Với Đại học Hồng Đức
Hồ sơ gồm:
1) Phiếu đăng kí tuyển sinh của Đại học Hồng Đức (file đính kèm số 2).
2) 03 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp cao đẳng (đại học) và bảng điểm tương ứng.
Thí sinh không có bảng điểm sẽ không được xét tuyển. Trường hợp mất bảng điểm mà không xin được bảng điểm có điểm các học phần thì phải xin được chương trình đào tạo của ngành và khóa học đó
3) Bản sao giấy khai sinh có công chứng.
4) Chứng minh nhân dân/CCCD (bản phô-tô).
5) 02 ảnh 3x4 (chụp trong khoảng 6 tháng tính đến thời điểm đăng kí tuyển sinh, ghi họ tên, ngày tháng năm sinh ở mặt sau ảnh).
6) Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
6.3. Với Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương
Hồ sơ làm theo hướng dẫn ở file đính kèm số 3.
Thí sinh đăng kí dự thi làm 2 bộ hồ sơ theo quy định và nộp tại phòng Đào tạo trường Cao đẳng Hải Dương. (Thầy Viết – Phụ trách chung: 0915944539; cô Ngọc – 0968157894; cô Dung - 0984288260).
Lưu ý: Cán bộ phòng Đào tạo và phòng Tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng Hải Dương không tuyển sinh cho các đơn vị khác, không thu hồ sơ và chuyển hồ sơ cho các đơn vị khác.
7. Thời gian xét tuyển/thi tuyển và lịch học
- Đại học Sư phạm Thái Nguyên: 18/10/2022
- Đại học Hồng Đức: 17/10/2022
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật trung ương: Ôn tập 2 vào ngày 23/10/2022, Dự kiến thi vào ngày 29/10/2022.
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)