Quyết định phê duyệt mức học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên năm học 2019 - 2020
Quyết định phê duyệt mức học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên năm học 2019 - 2020, mời các bạn đón xem:
A. Quyết định phê duyệt mức học bổng khuyến khích học tập đối với học sinh, sinh viên năm học 2019 - 2020
B. Học phí Cao đẳng Cơ điện Và Nông nghiệp Nam Bộ năm 2022
TT |
Ngành đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Học phí/ 1 học kỳ |
Đối tượng, thời gian đào tạo |
I |
Trình độ cao đẳng |
|||
1 |
Điện công nghiệp |
20 |
3.900.000đ |
- Đối tượng: Tốt nghiệp THPT. - Thời gian đào tạo: 2,5 năm |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20 |
||
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK |
20 |
||
4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
50 |
||
5 |
Công nghệ thực phẩm |
20 |
||
6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
20 |
||
7 |
Quản trị mạng máy tính |
20 |
3.500.000đ |
|
8 |
Kế toán |
20 |
||
9 |
Thú y |
20 |
||
10 |
Bảo vệ thực vật |
30 |
||
II |
Trình độ trung cấp |
|||
1 |
Điện công nghiệp |
30 |
4.100.000đ
(Học sinh tốt nghiệp THCS học tiếp trình độ trung cấp được miễn hoàn toàn học phí) |
- Đối tượng: Tốt nghiệp THCS trở lên. - Thời gian đào tạo: + 02 năm đối với học sinh chỉ học trung cấp; + 2,5 năm đối với học sinh vừa học trung cấp, vừa học các môn văn hóa THPT để học liên thông cao đẳng. |
2 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
20 |
||
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và ĐHKK |
40 |
||
4 |
Quản trị mạng máy tính |
|||
5 |
Bảo trì và sửa chữa ô tô |
80 |
||
6 |
Cắt gọt kim loại |
20 |
||
7 |
Công nghệ thực phẩm |
40 |
||
8 |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
20 |
||
9 |
Chăn nuôi – Thú y |
40 |
3.450.000đ (Học sinh tốt nghiệp THCS học tiếp trình độ trung cấp được miễn hoàn toàn học phí) |
|
10 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
40 |
||
11 |
Nuôi trồng thủy sản |
40 |
||
12 |
Kế toán doanh nghiệp |
40 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng TP HCM (CKP)
- Cao đẳng Công thương TP HCM (CES)
- Cao đẳng Quốc Tế TP HCM (CDD0206)
- Cao Đẳng Đại Việt Sài Gòn (CSG)
- Cao đẳng Kinh Tế Đối Ngoại (CKD)
- Cao đẳng Công nghệ TP HCM
- Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
- Cao đẳng Bách Việt (CBV)
- Cao đẳng Công nghệ thông tin TP HCM (CDC)
- Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP HCM (CET)
- Cao đẳng Quốc tế KENT
- Cao đẳng Sài Gòn Gia Định
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật và Du lịch Sài Gòn (CVS)
- Cao đẳng Việt Mỹ (CDD0203)
- Cao đẳng Y Dược Hồng Đức (CHD)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur TP HCM (CDD1301)
- Cao đẳng Y Dược Sài Gòn (CDD4102)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Dược Sài Gòn (CDD4903)
- Cao đẳng Bình Minh Sài Gòn (Aurora Saigon College)
- Cao đẳng Bán công Công nghệ và Quản trị doanh nghiệp (CBC)
- Cao đẳng An ninh mạng iSPACE (CDD0208)
- Cao đẳng Hoa Sen (Cơ Sở Thành Phố Hồ Chí Minh)
- Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn (CDD0229)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM (CVN)
- Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II (CPS)
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương TP HCM (CM3)
- Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức (CCO)
- Cao đẳng Viễn Đông (CDV)
- Cao đẳng Kỹ nghệ II
- Cao đẳng Miền Nam (CDD0218)
- Đại học Bạc Liêu (DBL)
- Cao đẳng Y tế Bình Dương (CBY)
- Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore (CDD4401)
- Cao đẳng Công nghệ cao Đồng An (CDD4402)
- Cao đẳng Việt Nam - Hàn Quốc Bình Dương (CDD4403)