Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
Video giới thiệu trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
- Tên trường: Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
- Tên tiếng Anh: College of Urban Works Construction (CUWC)
- Mã trường: CDT0128
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: (024).3.827.1305 - (024).3.8780401 - (024).3.877.0034
- Email: tuyensinh.cuwc@gmail.com
- Website: http://www.cuwc.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/cuwcvn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
- Hệ song bằng (cấp 2 bằng: THPT và trung cấp nghề): Tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường).
- Bản sao công chứng Giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng Học bạ THCS (Trung cấp) hoặc Học bạ THPT (Cao đẳng).
- Bản sao công chứng bẳng tốt nghiệp THCS (Trung cấp) hoặc Bằng tốt nghiễp THPT (Cao đẳng) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022.
- Bản sao công chứng căn cước công dân hoặc chứng minh nhân dân.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: Theo quy định của Nhà trường
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ xét tuyển liên tục từ 01/01/2022 đến 31/12/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành, nghề đào tạo |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
5580201 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc |
6510101 |
|
Thiết kế nội thất |
6210403 |
5210403 |
Công nghệ kỹ thuật trắc địa |
6510902 |
|
Điện dân dụng |
6520226 |
5520226 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
5520227 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
5520225 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
6520223 |
5520223 |
Kỹ thuật lắp đặt và điều khiển trong công nghiệp |
6520201 |
5520201 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
6510305 |
5510305 |
Cơ điện tử |
6520263 |
5520263 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
5520205 |
Công nghệ kỹ thuật chiếu sáng đô thị |
5510306 |
|
Điện - nước |
5580212 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
5340302 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
5480205 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
5210402 |
Cấp thoát nước |
6520312 |
5520312 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6510421 |
|
Hàn |
6520123 |
5520123 |
Kỹ thuật lắp đặt ống công nghệ |
5520103 |
|
Công nghệ ô tô |
6510216 |
5510216 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810205 |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị: http://www.cuwc.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: xã Yên Thường, huyện Gia Lâm, Hà Nội
- SĐT: (024).3.827.1305 - (024).3.8780401 - (024).3.877.0034
- Email: tuyensinh.cuwc@gmail.com
- Website: http://www.cuwc.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/cuwcvn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
Những ngày đầu thành lập, cơ sở vật chất khá nghèo nàn, chỉ gói gọn trong 1000m2 nhà tạm và nhà cấp IV trên diện tích 0,7 ha. Hiện nay, diện tích trường đã được mở rộng thành 5.1 ha. Đồng thời, trường đã thực hiện cải tạo và xây dựng các công trình như: giảng đường 5 tầng, 6 nhà xưởng, các xưởng thực hành các nghề,… tạo điều kiện cho hoạt động dạy và học của hàng nghìn học sinh, sinh viên. Cùng với việc xây dựng các công trình là quá trình đầu tư trang thiết bị cho các hoạt động dạy và học. Hàng chục máy chiếu Projector, ca-bin học ngoại ngữ, máy vi tính và máy móc, thiết bị phục vụ đào tạo cho các chuyên ngành và kỹ năng nghề trong lĩnh vực đã được trang bị.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)