Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
- Tên trường: Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh:
- Mã trường: C12
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Liên thông
- Địa chỉ: Đường Quang Trung, phường Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0280 3846 106
- Email: cdspthainguyen@tce.edu.vn
- Website: http://www.cdspthainguyen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cdspthainguyen.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Thí sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Thái Nguyên.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo dành cho các trường cao đẳng đào tạo giáo viên Mầm non.
- Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ trung học phổ thông (THPT):
+ Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương.
+ Xếp loại học lực lớp 12 đạt từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Điểm các môn năng khiếu lấy từ kết quả của kỳ thi năng khiếu do Trường CĐSP Thái Nguyên tổ chức đạt từ 5 điểm trở lên (theo hệ 10).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Sinh viên ngành Giáo dục Mầm non không phải nộp tiền học phí.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ THPT:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường CĐSP Thái Nguyên.
+ Học bạ THPT/BTTHPT (bản phô tô).
+ Bằng tốt nghiệp THPT/BTTHPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT/BTTHPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 (bản phô tô).
+ Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển.
- Đối với thí sinh đăng kỹ xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi của kỳ thi tốt nghiệp THPT
Đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm ghi trong học bạ Trung học phổ thông (THPT)
Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 24/4/2021.
- Tổ chức thi các môn năng khiếu: Nộp hồ sơ từ ngày 24/4 - 02/8/2021
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M02: Toán, KHXH, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M03: Ngữ văn, KHXH, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M07: Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) |
150 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Quang Trung, phường Thịnh Đán, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0280 3846 106
- Email: cdspthainguyen@tce.edu.vn
- Website: http://www.cdspthainguyen.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cdspthainguyen.edu.vn/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên năm 2017 - 2019
Điểm chuẩn của Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên như sau:
Ngành |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
GD Mầm non |
Xét học bạ lớp 12: 15 Xét điểm thi THPT |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 15,0 |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 16,0 |
GD Tiểu học |
Xét học bạ lớp 12: 15 Xét điểm thi THPT |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 15,0 |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 16,0 |
Sư phạm Toán học |
- |
- |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 16,0 |
Sư phạm ngữ văn |
Xét học bạ lớp 12: 15 Xét điểm thi THPT |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 15,0 |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 16,0 |
SP Địa lý |
- |
- |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 16,0 |
Sư phạm Sinh học |
- |
- |
Xét HL lớp 12 : Từ khá trở lên Xét điểm thi THPT: 16,0 |
D. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
Cơ sở vật chất được trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên không ngừng đầu tư. Tổng diện tích đất của trường là 5,4 ha. Các phòng học đều được trang bị các thiết bị dạy học vô cùng hiện đại, nâng cấp theo hướng chuẩn hóa. Trường đảm bảo có được các cơ sở như hội trường, thư viện, phòng học, phòng thí nghiệm, thực hành, trung tâm học liệu, nghiên cứu… Chính vì thế, trường là một trong những trường đẹp nhất, cơ sở thiết bị hiện đại nhất nằm trong khối các trường Cao đẳng sư phạm của cả nước.
E. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)