Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
Video giới thiệu trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
- Tên trường: Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
- Tên tiếng Anh: The North Vietnam College of Agriculture and Rural Development (VCARD)
- Mã trường: CDT0127
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
- Địa chỉ: Km 36, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33 840 320 - 024 33 840 424
- Email: caodangbacbo@gmail.com
- Website: http://vcard.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaoDangNongNghiepVaPtntBacBo/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
- Hệ Văn bằng 2
- Hệ liên thông
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển học bạ
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ cao đẳng: 510.000đ/tháng
- Hệ trung cấp: 440.000đ/tháng
- Miễn học phí đối với học sinh tốt nghiệp THCS.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 đơn đăng ký theo mẫu của trường( Tải tại đây: http://vcard.edu.vn/)
- 01 Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT có công chứng.
- 01 giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- 01 bộ giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
- 02 phong bì dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- 05 ảnh 3×4 chụp trong vòng 03 tháng ghi đầy đủ họ tên, địa chỉ,số điện thoại mặt sau.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhà trường tuyển sinh nhiều đợt.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
360 |
||
Dịch vụ thú y |
C640201 |
– Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Chăn nuôi |
C620105 |
– Toán, Hoá học, Sinh học |
|
Khoa học cây trồng |
C620110 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Khuyến nông |
C620102 |
||
Công nghệ sinh học |
C420201 |
||
Quản lí đất đai |
C850103 |
||
Kế toán |
C340301 |
– Toán, Vật lí, Hóa học |
|
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
– Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
C620114 |
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
Quản trị kinh doanh |
C340101 |
||
Tin học ứng dụng |
C480202 |
||
Phát triển nông thôn |
C620116 |
– Toán, Vật lí, Hóa học |
|
– Toán, Hoá học, Sinh học |
|||
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ: http://vcard.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Km 36, thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33 840 320 - 024 33 840 424
- Email: caodangbacbo@gmail.com
- Website: http://vcard.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaoDangNongNghiepVaPtntBacBo/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
Hiện tại, trường Cao đẳng NN&PTNT Bắc Bộ được xây dựng hoàn thiện khang trang, hiện đại với tổng diện tích lên đến 31 ha, có thể đảm bảo, nâng cao chất lượng đào tạo hiện nay và phát triển lâu dài trong tương lai. Trường tập trung đầu tư cơ sở vật chất phục vụ học tập, giảng dạy: khu giảng đường hơn 3.000 m2, 9 phòng thực hành và thí nghiệm riêng cho từng ngành nghề, trại thực nghiệm quy mô 13 ha. Ngoài ra còn có một số công trình khác như: ký túc xá sinh viên 8.000 m2, thư viện, nhà thi đấu đa năng,… đáp ứng mọi nhu cầu của học sinh sinh viên.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)