Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
- Tên trường: Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
- Tên tiếng Anh: Tran Hung Dao Voctional College
- Mã trường: CĐĐ0109
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: Số 7, đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.7950.119 - 0982.944.477
- Email: tuyensinh@caodangtranhungdao.vn
- Website: http://caodangtranhungdao.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/cdtranhungdao/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THCS/ THPT trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét duyệt học bạ văn hóa theo từng ngành học quy định.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp hoặc bằng Tốt nghiệp THCS/ THPT;
- Học bạ THCS bản gốc và 1 bản công chứng;
- Sổ hộ khẩu công chứng: 02 bản;
- 04 ảnh 3x4 cm.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành |
Ghi chú |
Hệ cao đẳng |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Quản trị khách sạn |
|
Lập trình máy tính |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
Hệ trung cấp |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
|
Hệ sơ cấp |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
|
Pha chế đồ uống |
|
May công nghiệp |
|
Cắt uốn tóc |
|
Kỹ thuật điều dưỡng sơ cấp |
|
Trang điểm |
|
Tin học văn phòng |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 7, đường Mỹ Đình, phường Mỹ Đình 2, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.7950.119 - 0982.944.477
- Email: tuyensinh@caodangtranhungdao.vn
- Website: http://caodangtranhungdao.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/cdtranhungdao/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
Cơ sở vật chất của trường có thêm các xưởng thực hành nghề, các cabin dạy nấu ăn, phòng máy tính,… được trang bị đầy đủ các thiết bị hiện đại và mới nhất nhằm đảm bảo tốt nhất giúp sinh viên học tập và nâng cao kỹ năng nghề. Cơ sở vật chất của trường được vẫn đang đầu tư thêm các phòng học, xưởng thực hành, giảng đường. Các trang thiết bị hiện đại được lắp đặt đầy đủ theo chuẩn Quốc tế phục vụ cho sinh viên học tập và thực hành.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)