Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
Video giới thiệu trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
- Tên trường: Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Art
- Mã trường: CDD0136
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
- Địa chỉ: Số 7 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- SĐT: 043.8251808
- Email: nghethuat@nghethuathanoi.edu.vn
- Website: http://www.nghethuathanoi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangnghethuathanoi/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng:
+ Thời gian đào tạo 2 năm: Học sinh đã tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp (TCCN) cùng ngành, chuyên ngành hoặc ngành gần chuyên ngành dự tuyển.
+ Thời gian đào tạo 3 năm: học sinh có bằng tốt nghiệp PTTH, GDTX, TCCN.
+ Thời gian đào tạo 5 năm (chương trình đào tạo cao đẳng liên thông từ trung cấp): học sinh đã tốt nghiệp THCS
- Hệ trung cấp: Từ thí sinh học hết lớp 3/12 đến thí sinh Tốt nghiệp THCS.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Thi tuyển năng khiếu kết hợp xét tuyển các môn văn hóa theo học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Nội dung thi tuyển các môn năng khiếu: Xem chi tiết TẠI ĐÂY
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 bộ hồ sơ theo mẫu của trường CĐNT Hà Nội (mua tại trường hoặc theo mẫu đăng trên website của trường).
- 02 ảnh (4x6) kiểu chứng minh thư được chụp trong thời gian 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ (sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh).
- 02 phong bì ghi sẵn địa chỉ nơi ở hiện tại.
- Đối với những thí sinh là học sinh Trung cấp nghề, phải nộp thêm bản sao giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình các môn văn hóa phổ thông.
- Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT, GDTX phải nộp bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí dự thi: 100.000đ/ hồ sơ
- Lệ phí xét tuyển: 60.000đ/ hồ sơ
- Lệ phí sơ tuyển: 200.000đ
- Lệ phí chung tuyển: 350.000đ
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Tuyển sinh đợt 1: Bán và Thu hồ sơ từ ngày 01/3/2022 đến 20/3/2022.
+ Thời gian thí sinh nhận phiếu dự thi: 25/3/2022.
+ Sơ tuyển và chung tuyển: 27/3/2022.
- Tuyển sinh đợt 2: Bán và Thu hồ sơ từ ngày 01/4/2022 đên 11/7/2022.
+ Thời gian thỉ sinh nhận phiếu dự thi: Ngày 15/7/2022.
+ Sơ tuyển và Chung tuyển: Từ 18/7/2022 đến 21/7/2022.
- Tuyển sinh đợt 3: Bán và Thu hồ sơ từ ngày 01/8/2022 đên 25/8/2022.
+ Thời gian thỉ sinh nhận phiếu dự thi: 29/8/2022.
+ Sơ tuyển và Chung tuyển: 30 - 31/8/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Tên ngành |
Trình độ |
||
Cao đẳng |
Trung cấp 3 năm, 9+ |
Trung cấp 6, 7, 9 năm |
|
Thanh nhạc |
20 |
75 |
10 |
Piano |
05 |
05 |
35 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
05 |
20 |
15 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây |
10 |
25 |
20 |
Violon |
02 |
05 |
13 |
Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc |
- |
25 |
- |
Hội họa |
30 |
75 |
- |
Thiết kế thời trang |
- |
30 |
- |
Thiết kế đồ họa |
35 |
40 |
- |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 7 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
- SĐT: 043.8251808
- Email: nghethuat@nghethuathanoi.edu.vn
- Website: http://www.nghethuathanoi.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangnghethuathanoi/
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn của Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội như sau:
Ngành/ Chuyên ngành |
Trung cấp (6 năm, 7 năm, 9 năm) |
Trung cấp 3 năm/ Cao đẳng 9+ |
Cao đẳng (2 năm, 3 năm) |
|||
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2) |
Tổng điểm |
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2) |
Tổng điểm |
Điểm chuyên ngành (Hệ số 2) |
Tổng điểm |
|
Thanh nhạc |
8,0 |
18,0 |
7,5 |
17,0 |
7,5 |
17,0 |
Piano |
8,0 |
18,0 |
8,0 |
18,0 |
7,5 |
17,0 |
Nhạc cụ phương Tây (Guitare bass, Guitarr NN, Guitare cổ điển, Gõ, Organ) |
7,5 |
17,0 |
7,5 |
17,0 |
7,5 |
17,0 |
Nhạc cụ phương Tây (Violon, Cello, Contrebass, Clarrinet, Trompette) |
6,0 |
14,0 |
6,0 |
14,0 |
6,0 |
14,0 |
Nhạc cụ truyền thống (Thập lục, Tam thập lục, Sáo trúc, Nhị, Bầu, Nguyệt) |
6,0 |
14,0 |
6,0 |
14,0 |
7,0 |
16,0 |
Nghệ thuật Biểu diễn Múa Dân gian Dân tộc |
- |
- |
6,0 |
14,0 |
- |
- |
Hội họa |
- |
- |
7,0 |
19,0 |
- |
- |
Thiết kế thời trang |
- |
- |
7,0 |
19,0 |
- |
- |
Thiết kế đồ họa |
- |
- |
7,0 |
19,0 |
- |
- |
D. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
Trường CĐ Nghệ thuật Hà Nội được xây dựng và trang bị đầy đủ các cơ sở vật chất bao gồm nhà hiệu bộ, thư viện, kí túc xá, các phòng học lý thuyết, phòng tập năng khiếu múa, hát,… Mỗi một khu vực đều được cân nhắc trang bị đầy đủ các thiết bị mới, hiện đại, như loa đài, ánh sáng, diện tích đảm bảo rộng rãi. Từng khu vực học tập đều được đảm bảo đầu tư đồng bộ, các công cụ dụng cụ phục vụ thực hành hiện đại nhằm đáp ứng nhu cầu cho sinh viên và xu hướng phát triển của nhà trường.
E. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)