Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Long Biên năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Long Biên năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Long Biên
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề Long Biên
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề Long Biên
- Tên trường: Cao đẳng nghề Long Biên
- Tên tiếng Anh: Long Bien Vocational College
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: 765A Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội
- SĐT: 0436.740.833
- Email: longbiencollege@lbc.edu.vn
- Website: http://longbiencollege.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoidongtuyensinhLBC/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Long Biên năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập bậc THPT.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: xét tổ hợp D00-D06 và DD2. Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm xét tuyển từ 15,00 điểm trở lên
- Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT (học bạ): Xét điểm trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12. Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm xét tuyển từ 16,50 điểm trở lên.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký học, sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương
- Các loại giấy tờ kèm theo đơn đăng ký học gồm:
+ Đối với hệ cao đẳng: Bản gốc: Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông đối với HS không thi tốt nghiệp THPT hoặc thi trượt tốt nghiệp THPT, hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với HS tốt nghiệp THPT năm 2021; giấy đăng ký và di chuyển nghĩa vụ quân sự (học sinh là nam giới)
+ Bản sao: Giấy khai sinh, Chứng minh thư, Sổ hộ khẩu,; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ Đối với hệ trung cấp: Bản gốc: Học bạ THCS, Bằng tốt nghiệp THCS; bản sao: Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
- Thời gian nhận hồ sơ:
+ Đợt 1: từ ngày 16/5 đến 31/07/2022;
+ Đợt 2: từ ngày 01/8 đến 31/10/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Ngành đào tạo |
TT |
Ngành đào tạo |
I |
Nhóm ngành về Công nghệ, kỹ thuật |
III |
Nhóm ngành Du lịch, nhà hàng khách sạn, kinh tế |
1 |
May thời trang |
1 |
Quản trị khách sạn |
2 |
Thiết kế thời trang |
2 |
Hướng dẫn du lịch |
3 |
Sửa chữa thiết bị may |
3 |
Quản trị lữ hành |
4 |
Thiết kế đồ họa |
4 |
Điều hành tour du lịch |
5 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính |
5 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6 |
Công nghệ ô tô |
6 |
Marketing thương mại |
7 |
Điện tử công nghiệp |
7 |
Kế toán doanh nghiệp |
8 |
Quản trị mạng máy tính |
||
II |
Nhóm ngành ngôn ngữ nước ngoài |
IV |
Nhóm ngành chăm sóc sức khỏe, dịch vụ |
1 |
Tiếng Trung Quốc |
1 |
Điều dưỡng |
2 |
Tiếng Hàn Quốc |
2 |
Dược |
3 |
Tiếng Nhật |
3 |
Chăm sóc sắc đẹp |
4 |
Tiếng Anh |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Long Biên:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 765A Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội
- SĐT: 0436.740.833
- Email: longbiencollege@lbc.edu.vn
- Website: http://longbiencollege.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/HoidongtuyensinhLBC/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Long Biên
Cơ sở vật chất của trường bao gồm nhiều phòng học, phòng thực hành, xưởng thực tập được trang bị máy móc thiết bị hiện đại.
- Tổng diện tích đất của nhà trường: 20.856m2, trong đó:
+ Diện tích đất xây dựng: 6.199m2.
+ Diện tích cây xanh, lưu không: 14.657m2.
+ Diện tích hạng mục và công trình, bao gồm:
- Khu Hiệu bộ với 370m2 gồm có: Khu học lý thuyết 792m2 và Xưởng thực hành 2.438m2.
+ Phòng tin học và ngoại ngữ với 90m2 gồm có: Thư viện 510m2 và Ký túc xá 2.170m2.
+ Nhà ăn 576m2 gồm có: Khu thể thao 507m2 và Phòng ăn 150m2.
+ Hội trường, phòng họp với 500m2 gồm có: Phòng chuẩn bị giảng dạy của giáo viên 90m2 và khu vực phụ 1.400m2.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Long Biên
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)