Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
- Tên trường: Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College for Technical and Professional Skills Training
- Mã trường: CDT0124
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ: 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.141
- Email: info@hatechs.edu.vn
- Website: http://hatechs.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Cao đẳng: Tốt nghiệp THPT, bổ túc văn hóa hoặc tương đương.
- Cao đẳng 9+: Tốt nghiệp THCS.
- Trung cấp: Tốt nghiệp THCS, THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Trình độ Cao đẳng: Học sinh học hết lớp 12 hoặc tương đương trở lên.
- Trình độ Trung cấp: Học sinh đã tốt nghiệp từ trung học cơ sở trở lên.
- Trình độ Sơ cấp: Người học đủ 15 tuổi trở lên có đủ sức khỏe để học.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
TT |
Ngành/nghề đào tạo |
Mức thu học phí/tháng |
|
Cao đẳng |
Trung cấp |
||
1 |
Các nghề có số thứ tự từ 1 đến 8 |
940000 |
800000 |
2 |
Các nghề có số thứ tự từ 16 đến 24 |
780000 |
690000 |
3 |
Các nghề có số thứ tự 9,10,12,13 |
300000 |
240000 |
4 |
Các nghề có thứ tự 11, 14, 15 được miễn học phí |
0 |
0 |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký học (theo mẫu), sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương (thí sinh có thể lấy mẫu tại phòng Kế hoạch Đào tạo hoặc tải tại đây)
- Các loại giấy tờ kèm theo đơn đăng ký học gồm:
+ Đối với hệ cao đẳng: Bản gốc: Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), hoặc Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông đối với HS không thi tốt nghiệp THPT hoặc thi trượt tốt nghiệp THPT, hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với HS tốt nghiệp THPT năm 2021; giấy đăng ký và di chuyển nghĩa vụ quân sự (học sinh là nam giới)
+ Bản sao: Giấy khai sinh, Chứng minh thư, Sổ hộ khẩu,; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
+ Đối với hệ trung cấp: Bản gốc: Học bạ THCS, Bằng tốt nghiệp THCS; bản sao: Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu; 2 ảnh 4x6 và các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ:
- Nhận hồ sơ liên tục đến hết ngày 25/12/2022.
- Riêng các lớp hệ Trung cấp học song song trình độ THPT: nhận hồ sơ đến hết 15/07/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo
- Hệ cao đẳng: thời gian đào tạo 2,5 năm (cho sinh viên học mới tốt nghiệp THPT); 1,5 năm (cho Sinh viên đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp), tốt nghiệp được cấp bằng kỹ sư thực hành đối với các ngành có số thứ tự từ 1-15, Cử nhân thực hành đối với các ngành có số thứ tự từ 16 - 24.
- Hệ trung cấp: có thời gian đào tạo 1,5 năm (chỉ học trung cấp) hoặc 3 năm (đối với học sinh có trình độ THCS học song song hệ trung cấp với THPT, tốt nghiệp được cấp bằng tôt nghiệp Trung cấp và bằng tốt nghiệp THPT do sở Giáo dục đào tạo Hà Nội cấp.
- Hệ sơ cấp: từ 3 đến 9 tháng, tùy từng ngành học, tốt nghiệp được nhận chứng chỉ sơ cấp.
11.1. Hệ cao đẳng, trung cấp
TT |
Tên ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành nghề |
|
CĐ |
TC |
||
1 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
5520227 |
2 |
Điện dân dụng |
6520226 |
5520226 |
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6520205 |
5520205 |
4 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
5510216 |
5 |
Công nghệ thông tin |
6480202 |
5480202 |
6 |
Quản trị cơ sở dữ liệu |
6480208 |
|
7 |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính |
5480102 |
|
8 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6810207 |
5810207 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
6580201 |
5580201 |
10 |
Xây dựng DD và CN |
5580202 |
|
11 |
Cấp thoát nước |
6520312 |
5520312 |
12 |
Điện nước |
5580212 |
|
13 |
Hàn |
6520123 |
5520123 |
14 |
Cốt thép hàn |
5580208 |
|
15 |
Cốp pha giàn giáo |
5580207 |
|
16 |
Tài chính DN |
6340201 |
5340201 |
17 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
5340302 |
18 |
Kế toán ngân hàng |
6340305 |
5340305 |
19 |
Marketing thương mại |
6340118 |
5340118 |
20 |
Quản trị doanh nghiệp |
6340417 |
5340417 |
21 |
Tiếng Anh |
6220206 |
|
22 |
Tiếng Hàn Quốc |
6220211 |
|
23 |
Tiếng Nhật |
6220212 |
|
24 |
Thư ký văn phòng |
5320306 |
11.2. Ngành nghề đào tạo trình độ sơ cấp: gồm các ngành nghề đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp và các nghề: Tin học văn phòng; May thời trang; Nề hoàn thiện; Hàn công nghệ cao...
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.141
- Email: info@hatechs.edu.vn
- Website: http://hatechs.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
- Tổng diện tích mặt bằng đất đai của trường Hatechs là: 10.642 m2.
- Các công trình và tổng diện tích đất sử dụng tổng cộng: 8.326 m2, gồm các hạng mục:
- Phòng học lý thuyết với tổng số 30 phòng và tổng diện tích là: 5.184 m2.
- Phòng thí nghiệm, thực hành thực tập với 09 phòng với tổng diện tích là: 1.842 m2.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)