Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
- Tên trường: Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
- Tên tiếng Anh: Northern Vocational College of Economics and Technique
- Mã trường: CDT0304
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp
- Địa chỉ: Số 184, đường 5 mới, Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng
- SĐT: 0225.3522.277
- Email: info@bacbo.edu.vn
- Website: http://bacbo.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/bacbo.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển hồ sơ (học bạ/ bảng điểm).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Khối nghề Công nghệ - Kỹ thuật: Theo quy định của Nhà nước.
- Khối nghề Kinh tế - Quản lý: Theo quy định của Nhà nước.
- Đối tượng được miễn 100% học phí:
+ Người học thuộc đối tượng tốt nghiệp trung học cơ sở học tiếp trung cấp.
+ Học viên Trung cấp Kế toán Hợp tác xã: là cán bộ quản lý, thành viên Hợp tác xã (dưới 45 tuổi) có xác nhận cử đi học của Hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Đối tượng được giảm 70% học phí: Người học các nghề Hàn, Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy, Cắt gọt kim loại (nếu không thuộc đối tượng THCS).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- 01 Sơ yếu lý lịch.
- 01 Phiếu đăng ký học nghề (theo mẫu)
- 01 Bản sao công chứng các loại giấy tờ sau: Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp, Học bạ, Giấy khai sinh, Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước.
- 01 Giấy chứng nhận chuyển quân dự bị (do BCH quân sự Quận/Huyện cấp cho người đủ 18 tuổi); Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); 02 ảnh 3x4, 02 ảnh 2x3.
- Đối với người học nghề Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ, Kế toán Hợp tác xã được nhà nước cấp kinh phí, phải có Đơn và Công văn xác nhận của Hợp tác xã (Theo mẫu).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 02/5/2022.
- Dự kiến nhập học: tháng 7, 8 và 9/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo:
- Cao đẳng: 2,5 - 03 năm.
- Trung cấp:
+ Hệ 2 năm: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
+ Hệ 3 năm: Tốt nghiệp THCS.
STT |
Ngành/ nghề đào tạo |
1 |
Quản trị mạng máy tính (nghề trọng điểm) |
2 |
Tin học văn phòng |
3 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
4 |
Điện công nghiệp (nghề trọng điểm) |
5 |
Điện dân dụng |
6 |
Kỹ thuật Máy lạnh & Điều hòa KK |
7 |
Công nghệ ô tô (nghề trọng điểm) |
8 |
Công nghệ chế tạo vỏ tàu thủy (nghề trọng điểm) |
9 |
Hàn |
10 |
Cắt gọt kim loại |
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
12 |
Kế toán hợp tác xã (nghề trọng điểm) |
13 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
14 |
Logistics |
15 |
Thương mại điện tử |
16 |
Tiếng Hàn Quốc |
17 |
Tiếng Nhật Bản |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ: http://bacbo.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 184, đường 5 mới, Hùng Vương, Hồng Bàng, Hải Phòng
- SĐT: 0225.3522.277
- Email: info@bacbo.edu.vn
- Website: http://bacbo.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/bacbo.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
Hiện công trình kiến trúc của trường bao gồm: khu hiệu bộ 4 tầng, khu giảng đường 5 tầng, trung tâm Công nghệ thông tin 2 tầng, hội trường 3 tầng; cùng 2 xưởng thực hành Cơ khí đóng tàu, 1 xưởng thực hành Công nghệ Ô tô; garage ô tô; ký túc xá, nhà ăn, khu vui chơi thể thao đầy đủ tiện nghi, hiện đại, thoáng mát.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)