Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
Video giới thiệu trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
A. Giới thiệu trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
- Tên trường: Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
- Tên tiếng Anh: Technology, Economy and Fishery College (TEFCO)
- Mã trường: CDT0305
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
- Địa chỉ: Số 804, đường Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng
- SĐT: 0973.828.804
- Email: tuyensinh.tefco@gmail.com
- Website: http://tefco.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tefco.edu.vn
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc THCS.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
a. Hệ cao đẳng
- Xét tuyển theo học bạ THPT: Điểm TBC 3 môn >=5,0 theo tổ hợp môn cụ thể:
+ Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
+ Tổ hợp 2: Toán, Lý, Ngoại ngữ
+ Tổ hợp 3: Toán, Văn, Ngoại ngữ
+ Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Sinh
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ LĐTBXH (xét tuyển các tổ hợp A, A1, B, D).
b. Hệ trung cấp
- Xét tuyển theo học bạ THCS, THPT: Điểm TBC 3 môn >=5,0 theo tổ hợp môn cụ thể:
+ Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa
+ Tổ hợp 2: Toán, Lý, Ngoại ngữ
+ Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh
+ Tổ hợp 4: Toán, Văn, Ngoại ngữ
+ Tổ hợp 5: Văn, Sử, Địa.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo quy định của Bộ LĐTBXH (xét tuyển khối A, A1, B, D).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ cao đẳng (dự kiến): 850.000đ/tháng -1.000.000đ/tháng (tùy theo ngành nghề đào tạo)
- Hệ trung cấp(dự kiến):
+ Học sinh tốt nghiệp THCS: Miễn học phí.
+ Học sinh tốt nghiệp THPT: 850.000đ/tháng - 1.000.000đ/tháng (tùy theo ngành nghề đào tạo).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Hệ cao đẳng
- Phiếu đăng ký dự tuyển vào Giáo dục nghề nghiệp;
- Học bạ THPT (photo công chứng, đối với thí sinh xét tuyển bằng học bạ THPT);
- Phiếu xét điểm thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh xét tuyển bằng điểm thi TN THPT);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (Foto công chứng);
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
b. Hệ trung cấp
- Phiếu đăng ký dự tuyển vào Giáo dục nghề nghiệp;
- Học bạ THPT (Foto công chứng);
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (Foto công chứng);
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí tuyển sinh là 30000 đồng/hồ sơ ĐKXT cho mỗi hình thức xét tuyển.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ từ ngày 01/03/2022 đến 29/11/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp:
+ Tốt nghiệp THCS: 2,5 năm.
+ Tốt nghiệp THPT: 02 năm.
11.1. Hệ cao đẳng
TT |
Ngành, nghề đào tạo |
Số lượng |
1. |
Kiểm ngư |
25 |
2. |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
20 |
3. |
Điện công nghiệp |
10 |
4. |
Kỹ thuật Sửa chữa, lắp ráp máy tính |
25 |
5. |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
25 |
6. |
Công nghệ ô tô |
20 |
7. |
Điện tử công nghiệp |
10 |
8. |
Cơ điện lạnh thủy sản |
15 |
9. |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
15 |
10. |
Chế biến thực phẩm |
15 |
11. |
Khai thác, đánh bắt hải sản |
20 |
12. |
Nuôi trồng thủy sản nước ngọt |
15 |
13. |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ |
15 |
14. |
Kế toán doanh nghiệp |
20 |
11.2. Hệ trung cấp
TT |
Ngành, nghề đào tạo |
Số lượng |
1. |
Điện công nghiệp |
45 |
2. |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí. |
70 |
3. |
Kế toán doanh nghiệp. |
40 |
4. |
Thương mại điện tử. |
20 |
5. |
Kỹ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính |
25 |
6. |
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
25 |
7. |
Chế biến thực phẩm. |
35 |
8. |
Công nghệ ôtô. |
25 |
9. |
Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ |
15 |
10. |
Khai thác máy tàu thủy |
20 |
11. |
Cơ điện lạnh thủy sản |
40 |
12. |
Chế biến và bảo quản thủy sản |
35 |
13. |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
70 |
14. |
Điện tử công nghiệp |
45 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản: http://tefco.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 804, đường Thiên Lôi, Lê Chân, Hải Phòng
- SĐT: 0973.828.804
- Email: tuyensinh.tefco@gmail.com
- Website: http://tefco.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tefco.edu.vn
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
Trường có cơ sở hạ tầng cùng các trang thiết bị khá đồng bộ và theo hướng hiện đại, nhất là hệ thống các phòng thực hành, thí nghiệm, các cơ sở thực hành thực tập và rèn nghề cho học sinh, sinh viên. Hệ thống lớp học, thư viện và các phòng làm việc của cán bộ giáo viên công nhân viên nhà trường ngày càng khang trang, sạch sẽ và từng bước hiện đại.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)