Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
Video giới thiệu trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
- Tên trường: Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi College of Technology and Tranding (HTT)
- Mã trường: CDD00139
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Liên thông
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 252 Hạ Hội, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
+ VPTS 2: 128A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
+ VPTS 3: Số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243 3628 666 - 0928 889 900
- Email: info@htt.edu.vn
- Website: http://htt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/htt.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT.
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia do các cụm trường Đại học tổ chức và đạt ngưỡng điểm do Bộ giáo dục và Đào tạo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học Phí Kỳ Nhập Học (áp dụng từ 1/2/2022) |
|
Khối Ngôn ngữ học (trừ ngành Tiếng Anh) |
Học phí: 1.080.000 đ/tháng |
Khối Chăm sóc sức khoẻ |
|
Ngành Thiết kế đồ hoạ |
|
Ngành tiếng Anh |
Học phí: 960.000 đ/tháng |
Khối Du lịch – Khách sạn |
|
Khối Công nghệ – Kỹ thuật |
|
Khối Kinh tế – Xã hội |
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký Xét tuyển (dowload tại đây).
- Bằng tốt nghiệp THPT.
- Học bạ THPT.
- Giấy khai sinh.
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên.
- 02 Phong bì dán tem có ghi địa chỉ người nhận.
- 4 ảnh 3×4.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 15/3/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo hệ Cao đẳng chính quy: 2.5 năm.
Ngành/ nghề đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Khối Du lịch – Khách sạn |
|
Quản trị khách sạn (6810201) |
A; C; D |
Kỹ thuật chế biến món ăn (6810207) |
A; C; D |
Hướng dẫn du lịch (6220103) |
A; C; D |
Khối Công nghệ – Kỹ thuật |
|
Công nghệ thông tin (6480201) |
A; D |
Thiết kế đồ hoạ (6210402) |
A; D |
Kỹ thuật Máy lạnh và Điều hoà không khí (6520255) |
A; D |
Điện công nghiệp (6520227) |
A; D |
Công nghệ Ô tô (6520227) |
A; D |
Tự động hoá Công nghiệp (6520264) |
A; D |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử (6510303) |
A; D |
Công nghệ Kiến trúc và Xây dựng (6510101) |
A; D |
Khối Kinh tế – Xã hội |
|
Logistics (6340113) |
A; B; D |
Kế toán (6340301) |
A; B; D |
Tài chính – Ngân hàng (6340202) |
A; B; D |
Marketing (6340135) |
A; B; D |
Quản trị kinh doanh (6340114) |
A; B; D |
Khối ngôn ngữ |
|
Tiếng Anh (6220206) |
A; C; D |
Tiếng Hàn Quốc ( 6220211) |
A; C; D |
Tiếng Nhật (6220212) |
A; C; D |
Tiếng Trung (6220209) |
A; C; D |
Khối Chăm sóc sức khoẻ |
|
Dược (6720401) |
A; B |
Điều dưỡng (6720501) |
A; B |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội: http://htt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: 252 Hạ Hội, Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội
+ VPTS 2: 128A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội
+ VPTS 3: Số 3 Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243 3628 666 - 0928 889 900
- Email: info@htt.edu.vn
- Website: http://htt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/htt.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội được xây dựng khang trang với diện tích hơn 50.000 m2. Khu giảng đường với đầy đủ trang thiết bị hiện đại, phục vụ mục đích học tập của sinh viên. Ngoài ra, trường còn sửa chữa khu ký túc xá với sức chứa hơn 400 chỗ ở cho sinh viên. Thư viện có hàng ngàn đầu sách mới cập nhật về các ngành học Khoa học, Kinh tế, Du lịch…
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)