Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
Video giới thiệu trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
- Tên trường: Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
- Mã trường: CĐT0105
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp
- Địa chỉ: Số 160 Mai dịch - Cầu giấy - Hà Nội
- SĐT: 0243.8370.425
- Email: contact.hcem@gmail.com
- Website: http://codienhanoi.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/codienhanoi.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ Cao đẳng chính quy: đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập.
- Hệ Trung cấp chính quy: đã tốt nghiệp THCS trở lên, có đủ sức khỏe để học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Trình độ Cao đẳng: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết học kỳ 1 lớp 12 các môn Toán, Lý, Hóa (với các nghề khối Kỹ thuật, CNTT); Toán, Văn, Ngoại ngữ (với khối nghề Kinh tế).
- Trình độ Trung cấp: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết học kỳ 1, lớp 9 (đối với học sinh tốt nghiệp THCS); lớp 12 (đối với học sinh tốt nghiệp THPT) các môn Toán,Văn.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Trình độ Cao đẳng, Trung cấp (Chương trình chuẩn Quốc gia): 1.200.000 đồng /tháng; (một năm học thu 10 tháng). Lưu ý: Học phí của Ngành/nghề Cắt gọt kim loại và Hàn được giảm 70%.
- Trình độ Cao đẳng (Chương trình chất lượng cao): 2.500.000 đồng /tháng; (một năm học thu 10 tháng).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Sơ yếu lí lịch (theo mẫu).
- Đơn xin tuyển sinh (theo mẫu).
- Bản sao công chứng giấy khai sinh.
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
- Bản sao công chứng học bạ THPT.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 100.000 đồng và vỏ hồ sơ 20.000 đồng (nếu chưa có).
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm, nhận đăng ký xét tuyển từ ngày 15/2/2022 đến ngày 30/11/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo:
Hệ cao đẳng: 03 năm.
Hệ trung cấp: 02 năm.
TT |
Ngành,nghề đào tạo/Chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh các chương trình đào tạo |
||
Trình độ Cao đẳng (Chuẩn Quốc gia) |
Trình độ Cao đẳng (Chất lượng cao) |
Trình độ Trung cấp |
||
1 |
Điện công nghiệp |
214 |
36 |
60 |
2 |
Cơ điện tử |
82 |
18 |
50 |
3 |
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa KK |
52 |
18 |
40 |
4 |
Công nghệ Ô tô |
224 |
36 |
70 |
5 |
Hàn công nghệ cao |
32 |
18 |
15 |
6 |
Cắt gọt kim loại |
62 |
18 |
15 |
7 |
Quản trị mạng máy tính |
32 |
18 |
|
8 |
Vận hành và sửa chữa trạm bơm điện |
20 |
30 |
|
9 |
Điện tử công nghiệp |
30 |
20 |
|
10 |
Quản lý khai thác công trình thủy lợi |
20 |
30 |
|
11 |
Kế toán doanh nghiệp |
50 |
30 |
|
12 |
Quản trị doanh nghiệp |
30 |
||
13 |
Marketing thương mại |
30 |
||
14 |
Thương mại điện tử |
20 |
||
15 |
Tài chính tín dụng |
30 |
||
16 |
Quản lý kinh doanh điện |
30 |
||
17 |
Thiết kế đồ họa |
32 |
18 |
20 |
18 |
Thiết kế trang Web |
22 |
18 |
20 |
19 |
Lắp đặt thiết bị cơ khí |
20 |
||
20 |
Cấp thoát nước |
10 |
10 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội: http://codienhanoi.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 160 Mai dịch - Cầu giấy - Hà Nội
- SĐT: 0243.8370.425
- Email: contact.hcem@gmail.com
- Website: http://codienhanoi.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/codienhanoi.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
Học tập tại HCEM, học sinh sinh viên sẽ được thực hành trên các thiết bị học hiện đại, đáp ứng đầy đủ công nghệ cao cấp thực tế ngoài xã hội. Trang thiết bị phong phú và cập nhật theo đúng nhu cầu của thị trường lao động trong nước và quốc tế.
Trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội chủ động đưa vào ứng dụng phần mềm tuyển sinh được phát triển và sử dụng trên nền tảng Web và App di động. Phần mềm đào tạo trực tuyến đáp ứng nhu cầu đào tạo từ xa – tự học có hướng dẫn. Qua đó, đáp ứng được đầy đủ nhiệm vụ chính trị của nhà trường trong bối cảnh phòng chống dịch Covid-19.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Cơ điện Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)