Phương án tuyển sinh trường Cao đẳng Bắc Kạn năm 2022 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Bắc Kạn năm 2022 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Bắc Kạn
Video giới thiệu trường Cao đẳng Bắc Kạn
A. Giới thiệu trường Cao đẳng Bắc Kạn
- Tên trường: Cao đẳng Bắc Kạn
- Mã trường: C11
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Trung cấp - Sơ cấp - Liên thông
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: (02093) 873 017 - 873 131
+ Cơ sở 2: Tổ 17 - P. Sông cầu - TP. Bắc Kạn - T. Bắc Kạn. Điện thoại: (02093) 872 078
- Email: caodangnghe.cdn@backan.gov.vn
- Website: http://cdbk.edu.vn/
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Bắc Kạn năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Thí sinh đã tốt nghiệp THCS trở lên.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Đối với các ngành thuộc Giáo dục nghề nghiệp: Xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THCS và THPT (hoặc tương đương).
- Đối với ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển (theo điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc theo học bạ lớp 12, hoặc kết quả đánh giá năng lực của các trường Đại học trên toàn quốc) kết hợp thi tuyển (Thi môn năng khiếu).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành thuộc Giáo dục nghề nghiệp: Xét tuyển các thí sinh đã tốt nghiệp THCS và THPT (hoặc tương đương).
- Đối với ngành Giáo dục mầm non: Xét tuyển (theo điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc theo học bạ lớp 12, hoặc kết quả đánh giá năng lực của các trường Đại học trên toàn quốc) kết hợp thi tuyển (Thi môn năng khiếu).
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký tuyển sinh (01 bản theo mẫu của Nhà trường).
- Bằng tốt nghiệp THCS và THPT đối với học sinh tốt nghiệp năm 2021 trở về trước hoặc Giấy CNTN tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022 (01 bản phôtô có công chứng).
- Học bạ THCS và THPT (01 bản photo có công chứng).
- Giấy khai sinh (01 bản photo có công chứng).
- Hộ khẩu thường trú, các giấy tờ ưu tiên (01 bản photo có công chứng).
- 02 ảnh 4×6.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ liên tục.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
- Thời gian đào tạo:
Hệ cao đẳng: 02 - 03 năm.
Hệ trung cấp: 1,5 - 02 năm.
11.1. Hệ cao đẳng
STT |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
30 |
2 |
Công nghệ ôtô |
20 |
3 |
Điện công nghiệp |
30 |
4 |
Khoa học cây trồng |
30 |
5 |
Giáo dục mầm non |
90 |
6 |
Thú y |
30 |
7 |
Kế toán |
20 |
8 |
Tin học ứng dụng |
20 |
11.2. Hệ trung cấp
STT |
Ngành học |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
50 |
2 |
Công nghệ ôtô |
40 |
3 |
Điện công nghiệp |
25 |
4 |
Điện dân dụng |
20 |
5 |
Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
30 |
6 |
Chăn nuôi thú y |
50 |
7 |
Kỹ thuật chế biến món ăn (Du lịch) |
40 |
8 |
Khách sạn – nhà hàng (Du lịch) |
30 |
9 |
Tin học ứng dụng |
12 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Bắc Kạn: http://cdbk.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Tổ 9, phường Phùng Chí Kiên, TP. Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn. Điện thoại: (02093) 873 017 - 873 131
+ Cơ sở 2: Tổ 17 - P. Sông cầu - TP. Bắc Kạn - T. Bắc Kạn. Điện thoại: (02093) 872 078
- Email: caodangnghe.cdn@backan.gov.vn
- Website: http://cdbk.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Bắc Kạn
Trường Cao đẳng Bắc Kạn có tổng diện tích 13.889 m2, được xây dựng hoàn thiện với kiến trúc hiện đại, gồm nhiều phòng học lý thuyết, phòng thí nghiệm, xưởng thực hành, thực tập, nghiên cứu. Trường được quan tâm hỗ trợ đầu tư từ các nguồn vốn trong và ngoài nước để mua sắm máy móc và trang thiết bị đào tạo nghề. Ngoài ra, nhà trường hiện có đầy đủ các hạng mục phụ trợ khác như ký túc xá, thư viện, khu nhà ăn, sân thể thao,… đáp ứng cơ bản yêu cầu đối với một cơ sở đào tạo nghề nghiệp.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Bắc Kạn
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)