PHỤ LỤC 2
MẪU BÁO CÁO NĂNG LỰC HOAT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 01 tháng 8 năm 2013 của Bộ Y tế - Bộ Công Thương - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM ---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
|
Số: ……/……..
|
……, ngày……tháng…..năm…….
|
BÁO CÁO
NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG CƠ SỞ KIỂM NGHIỆM
1. Tên cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
2. Họ tên, chức danh người phụ trách cơ sở kiểm nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
3. Cán bộ, nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm:
TT
|
Họ và tên
|
Chứng chỉ đào tạo chuyên môn
|
Chứng chỉ đào tạo hệ thống quản lý
|
Công việc được giao hiện tại
|
Thâm niên trong lĩnh vực kiểm nghiệm
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trang thiết bị
4.1. Trang thiết bị cần kiểm định/hiệu chuẩn
TT
|
Tên phương tiện đo lường
|
Phạm vi đo, cấp chính xác
|
Chu kỳ kiểm định, hiệu chuẩn
|
Ngày kiểm định, hiệu chuẩn lần cuối
|
Đơn vị kiểm định/hiệu chuẩn
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2. Trang thiết bị khác
TT
|
Tên thiết bị
|
Đặc trưng kỹ thuật
|
Ngày đưa vào sử dụng
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
5. Diện tích và môi trường của cơ sở kiểm nghiệm
5.1. Sơ đồ mặt bằng và diện tích của từng bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
5.2. Điều kiện môi trường các bộ phận của cơ sở kiểm nghiệm
- Điều hòa nhiệt độ;
- Khả năng thông khí và thoát hơi độc;
- Các điều kiện bảo đảm khác ( chống rung, bụi, ồn, ánh sáng, phóng xạ...).
5.3. Các điều kiện bảo hộ và an toàn lao động cho cán bộ và nhân viên của cơ sở kiểm nghiệm
6. Danh mục các lĩnh vực và phép thử cơ sở kiểm nghiệm đề nghị chỉ định
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Giới hạn phát hiện (nếu có)
|
Công suất kiểm nghiệm (số mẫu/năm)
|
Kết quả thử nghiệm thành thạo/so sánh liên phòng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: cột (7) ghi rõ tên chương trình, chỉ tiêu và nền mẫu tham gia, kết quả.
7. Kết quả hoạt động cơ sở kiểm nghiệm thực hiện 03 (ba) năm gần nhất
STT
|
Lĩnh vực
|
Tên phép thử
|
Phương pháp thử
|
Tổng số mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
|
|
8. Cơ sở kiểm nghiệm cam kết
- Thực hiện Quyết định chỉ định và quản lý hoạt động cơ sở kiểm nghiệm;
- Đáp ứng các yêu cầu của cơ quan đánh giá khi tiến hành đánh giá cơ sở kiểm nghiệm.
Thủ trưởng đơn vị (Ký tên và đóng dấu)
|
Phụ trách cơ sở kiểm nghiệm (Ký và ghi rõ họ tên)
|