Thông tư 47/2024/TT-BGTVT về trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy
Số hiệu: | 47/2024/TT-BGTVT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2025 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Giao thông - Vận tải | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy từ ngày 01/01/2025
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư 47/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
Thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy từ ngày 01/01/2025
Theo đó, trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy như sau:
- Đối với các xe mô tô, xe gắn máy có thời gian tính từ năm sản xuất đến 05 năm, chủ xe không phải nộp hồ sơ kiểm định khí thải và không phải mang xe đến cơ sở đăng kiểm để kiểm định khí thải. Giấy chứng nhận kiểm định khí thải đối với các xe mô tô, xe gắn máy được Cục Đăng kiểm Việt Nam thực hiện cấp trên phần mềm quản lý kiểm định trên cơ sở kết quả chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu lấy từ dữ liệu lưu trữ của Cục Đăng kiểm Việt Nam kết hợp cơ sở dữ liệu về đăng ký, quản lý xe cơ giới của Bộ Công an.
- Đối với xe mô tô, xe gắn máy có thời gian tính từ năm sản xuất trên 05 năm thì chủ xe phải mang xe đến cơ sở đăng kiểm để kiểm định khí thải.
Chủ xe xuất trình một trong các giấy tờ sau: bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản sao có chứng thực hoặc bản sao điện tử được chứng thực từ bản chính chứng nhận đăng ký xe; bản chính giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe. Cơ sở đăng kiểm tiếp nhận hồ sơ, tra cứu thông tin của xe mô tô, xe gắn máy trên phần mềm quản lý kiểm định và đối chiếu chứng nhận đăng ký xe với xe mô tô, xe gắn máy thực tế: trường hợp xe thuộc trường hợp bị từ chối kiểm định cơ sở đăng kiểm lập thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT gửi cho chủ xe; trường hợp xe không thuộc trường hợp bị từ chối kiểm định, lập phiếu kiểm soát kiểm định theo mẫu số 3 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT .
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: cơ sở đăng kiểm thực hiện kiểm định khí thải ngay trong ngày nhận đủ hồ sơ, nếu kết quả kiểm định không đạt yêu cầu, cơ sở đăng kiểm lập thông báo theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT gửi cho chủ xe; trường hợp kết quả đạt yêu cầu thì cơ sở đăng kiểm cấp giấy chứng nhận kiểm định khí thải theo thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận kiểm định khí thải đối với xe mô tô, xe gắn máy theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT .
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua hệ thống trực tuyến: cơ sở đăng kiểm xác nhận lịch hẹn kiểm định khí thải đồng thời thông báo với chủ xe về thời gian thực hiện kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy. Khi chủ xe đưa xe mô tô, xe gắn máy đến thì cơ sở đăng kiểm thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 27 Thông tư 47/2024/TT-BGTVT .
- Chứng nhận kiểm định khí thải cấp cho xe mô tô, xe gắn máy là bản điện tử được tích hợp dữ liệu với tài khoản định danh điện tử của chủ xe, cụ thể như sau:
+ Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy lần đầu theo mẫu số 04 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT ;
+ Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy định kỳ theo mẫu số 05 Phụ lục XX ban hành kèm theo Thông tư 47/2024/TT-BGTVT .
Xem thêm tại Thông tư 47/2024/TT-BGTVT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 47/2024/TT-BGTVT |
Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
QUY ĐỊNH TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH, MIỄN KIỂM ĐỊNH LẦN ĐẦU CHO XE CƠ GIỚI, XE MÁY CHUYÊN DÙNG; TRÌNH TỰ, THỦ TỤC CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI CẢI TẠO, XE MÁY CHUYÊN DÙNG CẢI TẠO; TRÌNH TỰ, THỦ TỤC KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................. |
|
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Về nội dung: |
□ Tiếp nhận hồ sơ |
□ Kiểm tra, đánh giá hồ sơ |
|
□ Kiểm tra, đánh giá xe |
□ Kiểm định xe |
Kính gửi chủ xe: ………………………………………….……….
I. Thông tin về hồ sơ/phương tiện(1):
………………………………………….……………….…………………………
….…………………………………………………….……………….…………………
……………………….……………………………………………………….…………
II. Nội dung đề nghị bổ sung, khắc phục/Nội dung không đạt(2):
………………………………………….……………….…………………………
….…………………………………………………….……………….…………………
……………………….……………………………………………………….…………
III. Thông tin khác: (3):
…………………….……………….………………………………………….….
…………….…………………………….……………….………………………………
IV. Kết quả kiểm tra, đánh giá: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
1. Thời gian trả kết quả kiểm tra, đánh giá hồ sơ:................................................
2. Thời gian, địa điểm kiểm tra, đánh giá xe cải tạo:.........................................
……………………………………………………………………………………
Cơ sở đăng kiểm ............... thông báo để chủ xe ............................................. được biết và phối hợp thực hiện.
|
…….., ngày …. tháng ... năm … |
Hướng dẫn ghi:
(1) Ghi biển số hoặc số khung trong trường hợp kiểm định; ghi ký hiệu thiết kế trong trường hợp cải tạo;
(2) Ghi rõ nội dung, hạng mục kiểm định hoặc kiểm tra, đánh giá hồ sơ không đạt;
(3) Ghi trường hợp xe bị từ chối kiểm định, xe đã được miễn kiểm định lần đầu, điều kiện đường thử phanh không đáp ứng.
MẪU PHIẾU HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Phiếu hồ sơ phương tiện xe cơ giới
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ)
Số quản lý (1): ………………..
PHIẾU HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN XE CƠ GIỚI
THÔNG TIN CHUNG
Chủ xe:
Địa chỉ:
Biển số: Ngày đăng ký:
Tình trạng PT: Cải tạo:
Nhóm phương tiện: Loại phương tiện:
Nhãn hiệu: Tên thương mại:
Mã kiểu loại: Mã số VIN (2):
Số khung: Vị trí(3):
Số động cơ: Vị trí(3):
Năm, nước sản xuất: Niên hạn:
Sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường: □
Cho phép tự động hóa: Một phần □ / Toàn phần □
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI
Thông số kích thước, khối lượng cơ bản
Kích thước bao (DxRxC) (mm):
Kích thước lòng/bao thùng xe/ bao ngoài xi téc (mm) :
Công thức bánh xe: |
Vết bánh xe trước/sau (mm): |
Khoảng cách trục (mm): |
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm): (không bao gồm người lái) |
Khối lượng bản thân (kg): |
Khối lượng kéo theo thiết kế/cho phép lớn nhất (kg): / |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế/cho phép lớn nhất (kg):
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/cho phép lớn nhất (kg):
Động cơ đốt trong
Ký hiệu: Loại động cơ:
Loại nhiên liệu: Thể tích làm việc (cm³):
Xe hybrid(4) □ Có sạc ngoài / □ Không có sạc ngoài
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kW/rpm):
Mô men xoắn lớn nhất/Tốc độ quay (N.m/rpm):
Động cơ điện
Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (V-kWh): |
|||
TT |
Ký hiệu ĐC |
Loại ĐC |
Công suất lớn nhất |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
Hệ thống truyền lực |
|
|||||
Kiểu ly hợp: |
|
Dẫn động ly hợp: |
|
|||
Kiểu hộp số chính: |
Số cấp tiến: |
Hộp số phụ: |
Số cấp tiến: |
|||
Trục dẫn hướng: |
|
Trục chủ động: |
|
|||
Hệ thống lái |
|
|
|
|||
Kiểu cơ cấu lái: |
|
Kiểu dẫn động: |
|
|||
Hệ thống phanh |
|
|
|
|||
Cơ cấu phanh: (trục 1, trục 2,…) |
|
Kiểu dẫn động phanh chính: |
|
|||
Loại phanh đỗ: |
|
Loại phanh bổ trợ: |
|
|||
Thông tin các trục |
||||||
Kiểu treo |
Kiểu giảm chấn |
Số lốp |
Cỡ lốp |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
Thiết bị đặc trưng:
(Mô tả thiết bị đặc trưng nếu có)
Nơi dán bản chà số khung (5) |
Nơi dán bản chà số động cơ |
Đăng kiểm viên |
……….., ngày … tháng … năm … |
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Số quản lý: là số của hồ sơ phương tiện cũng là số quản lý phương tiện của cơ sở đăng kiểm. Số quản lý Hồ sơ phương tiện cấp từ ngày Thông tư này có hiệu lực được lấy tiếp theo số quản lý Hồ sơ phương tiện đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực.
1. Nguyên tắc cấp số quản lý hồ sơ phương tiện
a) Mỗi xe cơ giới được cấp một “Số quản lý hồ sơ phương tiện” duy nhất và không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng;
b) Số quản lý hồ sơ phương tiện cấp theo nguyên tắc: mã số cơ sở đăng kiểm, số thứ tự xe lập phiếu hồ sơ phương tiện khi cơ sở đăng kiểm thực hiện cấp miễn kiểm định lần đầu hoặc kiểm định lần đầu;
c) Không sử dụng Số quản lý hồ sơ phương tiện của xe hết niên hạn cấp cho xe khác.
2. Cấu trúc của số quản lý hồ sơ phương tiện gồm 03 phần, trong đó:
- Phần 1: mã số cơ sở đăng kiểm;
- Phần 2: ký tự ngăn cách “-”;
- Phần 3: gồm 06 ký tự bằng số thể hiện thứ tự của các xe cơ giới được cấp số quản lý hồ sơ phương tiện.
Ví dụ: 2903V-123456; 29050-012345
(2) Mã số VIN: ghi 8 ký tự đầu của số VIN đối với xe cơ giới có số VIN 17 ký tự theo tiêu chuẩn EEC; trường hợp số VIN không theo tiêu chuẩn EEC thì nhập toàn bộ các ký tự.
(3) Vị trí đóng số động cơ, số khung: mô tả vị trí để xác định số trên thân động cơ, trên khung quy ước theo chiều tiến của xe.
Ví dụ: phía sau - bên phải; phía trước - bên trái, khung xe bên phải - phía trước mõ nhíp trước.
(4) Loại xe hybrid: chọn nếu xe thực tế là loại xe hybrid.
(5) Bản chà số động cơ, số khung: được chà trực tiếp. Đăng kiểm viên dán, ký giáp lai vào bản chà trên Phiếu lập Hồ sơ phương tiện. Trường hợp xe cơ giới không có số khung, chỉ có số VIN gắn trên tem hoặc ê tơ két của xe thì chụp ảnh số VIN, đảm bảo rõ nét và đầy đủ các ký tự, dán vào Phiếu lập Hồ sơ phương tiện.
TÀI LIỆU KÈM THEO KHI LẬP HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN
TT |
Tên tài liệu |
Số hiệu |
Ghi chú |
1 |
Bản sao Chứng nhận đăng ký xe |
|
|
2 |
Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng Bản sao Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sản xuất lắp ráp |
|
|
3 |
Bản in điện tử Giấy chứng nhận (thông báo miễn kiểm tra) chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe nhập khẩu |
|
|
4 |
Bản chính Giấy chứng nhận cải tạo |
|
|
5 |
Bản in các ảnh tổng thể xe cơ giới |
|
|
6 |
Tài liệu khác |
|
|
BẢNG CẬP NHẬT CÁC THAY ĐỔI
TT(1) |
Ngày(2) |
Tài liệu |
Người cập nhật(5) |
Ký xác nhận(6) |
Ghi chú |
|
Tên(3) |
Số hiệu(4) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Số thứ tự tài liệu thay đổi;
(2) Ngày bổ sung tài liệu;
(3) Ghi các loại tài liệu có thay đổi như: chứng nhận đăng ký xe, giấy chứng nhận cải tạo, giấy tờ khác;
(4) Ghi số hiệu của loại tài liệu tương ứng của mục (3);
(5) Người thực hiện cập nhật tài liệu;
(6) Chữ ký của người thực hiện cập nhật tài liệu tương ứng với mục (5);
Mẫu số 02. Phiếu lập hồ sơ phương tiện xe máy chuyên dùng
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ)
Số quản lý(1): ………………..
PHIẾU HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN XE MÁY CHUYÊN DÙNG THÔNG TIN CHUNG
Chủ xe:
Địa chỉ:
Biển số: Ngày đăng ký:
Tình trạng PT: Cải tạo:
Loại xe máy chuyên dùng(2):
Nhãn hiệu: Tên thương mại:
Mã kiểu loại: Mã số VIN:
Số khung: Vị trí(3):
Số động cơ: Vị trí(3):
Nước sản xuất: Năm sản xuất:
Ký hiệu nhận dạng thiết bị nâng(4):
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Khối lượng bản thân (kg):
Kích thước bao (DxRxC) (mm):
Động cơ đốt trong |
Động cơ điện |
- Ký hiệu, loại động cơ: |
- Ký hiệu, loại động cơ: |
- Loại nhiên liệu: |
- Công suất lớn nhất (kW): |
- Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kW/(rpm)): |
- Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (V-kWh): |
|
|
- Vận tốc di chuyển lớn nhất (km/h): |
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG(*)
Thông số kỹ thuật(5) |
Giá trị |
Đơn vị |
|
|
|
Nơi dán bản chà số khung (6) |
Nơi dán bản chà số động cơ |
Người lập phiếu |
………….ngày……tháng…….năm…….. |
(*) Được ghi nhận theo từng loại xe máy chuyên dùng được hướng dẫn tại Thông tư quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu.
Hướng dẫn cách ghi:
(1) Số quản lý: là số của hồ sơ phương tiện cũng là số quản lý phương tiện của cơ sở đăng kiểm. Số quản lý Hồ sơ phương tiện cấp từ ngày Thông tư này có hiệu lực được lấy tiếp theo số quản lý Hồ sơ phương tiện đã cấp trước ngày Thông tư này có hiệu lực.
a) Mỗi xe máy chuyên dùng được cấp một “Số quản lý hồ sơ phương tiện” duy nhất và không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng;
b) Số quản lý hồ sơ phương tiện cấp theo nguyên tắc: mã số cơ sở đăng kiểm, số thứ tự xe máy chuyên dùng lập phiếu hồ sơ phương tiện khi cơ sở đăng kiểm thực hiện cấp miễn kiểm định lần đầu hoặc kiểm định lần đầu;
c) Cấu trúc của số quản lý hồ sơ phương tiện gồm 03 phần, trong đó:
- Phần 1: mã số cơ sở đăng kiểm;
- Phần 2: ký tự ngăn cách “-”;
- Phần 3: gồm 05 ký tự bằng số thể hiện thứ tự của các xe cơ giới được cấp số quản lý hồ sơ phương tiện.
Ví dụ: 2904V-12345; 29060-012345
(2) Loại xe máy chuyên dùng: nhập theo tài liệu kỹ thuật. Trường hợp không có tài liệu kỹ thuật thì căn cứ theo TCVN 7772:2007 để xác định.
(3) Vị trí đóng số động cơ, số khung: mô tả vị trí số trên thân động cơ, trên khung quy ước theo chiều tiến của xe.
Ví dụ: phía sau - bên phải; phía trước - bên trái.
(4) Ký hiệu nhận dạng thiết bị nâng: nhập các ký hiệu nhận dạng (nhãn hiệu, số loại, số) đối với các thiết bị nâng của xe theo tài liệu kỹ thuật, hoặc đóng, gắn trên thiết bị.
(5) Phần thông số kỹ thuật đặc trưng: nhập các thông số theo tài liệu kỹ thuật vào thông số kỹ thuật đặc trưng của loại xe tương ứng trong.
Ví dụ: Máy đào bánh xích nhãn hiệu KOMATSU:
Thể tích gầu: 1,35 m3
Kiểu gầu: Gầu nghịch
Bán kính đào lớn nhất: 11100 mm
Chiều cao đổ lớn nhất: 7110 mm
(6) Bản chà số động cơ, số khung: được chà trực tiếp. Đăng kiểm viên dán, ký giáp lai vào bản chà trên phiếu lập hồ sơ phương tiện. Trường hợp xe máy chuyên dùng không có số khung, chỉ có số VIN gắn trên tem hoặc ê tơ két của xe thì chụp ảnh số VIN, đảm bảo rõ nét và đầy đủ các ký tự, dán vào phiếu lập hồ sơ phương tiện.
TÀI LIỆU KÈM THEO KHI LẬP HỒ SƠ PHƯƠNG TIỆN
TT |
Tên tài liệu |
Số hiệu |
Ghi chú |
1 |
Bản sao Chứng nhận đăng ký xe |
|
|
2 |
Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng Bản sao Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới sản xuất lắp ráp |
|
|
3 |
Bản in điện tử Giấy chứng nhận (thông báo miễn kiểm tra) chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe nhập khẩu |
|
|
4 |
Bản chính Giấy chứng nhận cải tạo |
|
|
5 |
Bản in các ảnh tổng thể xe máy chuyên dùng |
|
|
6 |
Tài liệu khác |
|
|
BẢNG CẬP NHẬT CÁC THAY ĐỔI
TT(1) |
Ngày(2) |
Tài liệu |
Người cập nhật(5) |
Ký xác nhận(6) |
Ghi chú |
|
Tên(3) |
Số hiệu(4) |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn ghi:
(1) Số thứ tự tài liệu thay đổi;
(2) Ngày bổ sung tài liệu;
(3) Ghi các loại tài liệu có thay đổi như: chứng nhận đăng ký xe, giấy chứng nhận cải tạo, giấy tờ khác;
(4) Ghi số hiệu của loại tài liệu tương ứng của mục (3);
(5) Người tiếp nhận cập nhật tài liệu;
(6) Chữ ký của người cập nhật tài liệu tương ứng với mục (5).
BẢN XÁC NHẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Bản xác nhận thông số kỹ thuật của xe cơ giới
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số quản lý phương tiện: |
|
BẢN XÁC NHẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE CƠ GIỚI THÔNG TIN CHUNG
Biển số: |
Tình trạng phương tiện: |
Loại phương tiện: |
Mã số VIN: |
Sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường: □ |
|
Cho phép tự động hóa: |
□ Một phần / □ Toàn phần |
Nhãn hiệu/Tên thương mại: |
Mã kiểu loại: |
Số khung: |
Vị trí: |
Số động cơ: |
Vị trí: |
Năm sản xuất: |
Nước sản xuất: |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CƠ GIỚI
Thông số kích thước, khối lượng cơ bản |
|
|||
Kích thước bao (DxRxC) (mm): |
Kích thước lòng/ bao thùng xe/ bao xi téc (mm):
|
|
||
Công thức bánh xe: |
Vết bánh xe (mm): |
|
||
Khoảng cách trục (mm): |
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm): (không bao gồm người lái) |
|
||
Khối lượng bản thân (kg): |
Khối lượng kéo theo thiết kế/ cho phép lớn nhất (kg): / |
|||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế/ cho phép lớn nhất (kg): |
|
|||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất (kg) : |
|
|||
Động cơ đốt trong |
|
|||
Ký hiệu: |
Loại động cơ: |
|
||
Loại nhiên liệu: |
Thể tích làm việc (cm³): |
|
||
Xe Hybrid: □ Có sạc ngoài / □ Không có sạc ngoài |
Mô men xoắn lớn nhất/ Tốc độ quay (N.m/rpm): / |
|||
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kW/rpm): |
|
|
||
Động cơ điện |
|
|||
Ký hiệu: |
Loại động cơ: |
|
||
Công suất lớn nhất của động cơ điện (kW): |
Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (V-kWh): |
|
||
Hệ thống truyền lực |
|
|||
Kiểu ly hợp: |
Dẫn động ly hợp: |
|
||
Kiểu hộp số chính: Số cấp tiến: |
Có hộp số phụ: Số cấp tiến: |
|
||
Trục dẫn hướng: |
Trục chủ động: |
|
||
Hệ thống lái |
|
|||
Kiểu cơ cấu lái: |
Kiểu dẫn động: |
|
||
Hệ thống phanh |
|
|||
Cơ cấu phanh: (trục 1, trục 2, …) |
Kiểu dẫn động phanh chính: |
|
||
Loại phanh đỗ: |
Loại phanh bổ trợ: |
|
||
Thông tin các trục |
|
|||
Kiểu treo |
Kiểu giảm chấn |
Số lốp |
Cỡ lốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đặc trưng: |
|
|||
(Mô tả thiết bị đặc trưng nếu có) |
|
Đăng kiểm viên |
........, ngày.... tháng .... năm ...... |
Mẫu số 02. Bản xác nhận thông số kỹ thuật của xe máy chuyên dùng
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số quản lý phương tiện: |
|
BẢN XÁC NHẬN THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE MÁY CHUYÊN DÙNG
THÔNG TIN CHUNG
Biển số: |
Tình trạng phương tiện: |
Loại phương tiện: |
Mã số VIN: |
Nhãn hiệu/Tên thương mại: |
Mã kiểu loại: |
Số khung: |
Vị trí: |
Số động cơ: |
Vị trí: |
Năm sản xuất: |
Nước sản xuất: |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Khối lượng bản thân (kg): |
|
Kích thước bao (DxRxC) (mm): |
|
Động cơ đốt trong |
Động cơ điện |
- Ký hiệu, loại động cơ: |
- Ký hiệu, loại động cơ: |
- Loại nhiên liệu: |
- Công suất lớn nhất (kW): |
- Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kW/rpm): |
|
- Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (V-kWh): |
|
Vận tốc di chuyển lớn nhất (km/h): |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
Thông số kỹ thuật |
Giá trị |
Đơn vị |
|
|
|
|
|
|
(Được ghi nhận theo từng loại xe máy chuyên dùng được hướng dẫn tại Thông tư quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu).
Đăng kiểm viên |
.........., ngày .... tháng ... năm ...... |
MẪU PHIẾU KIỂM SOÁT KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Phiếu kiểm soát dùng cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
Ngày …… tháng … năm 20…… Số phiếu(1): ….............................. Biển số đăng ký: ......................... |
PHIẾU KIỂM SOÁT KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
□ Miễn KĐ □ KĐ lần đầu □ KĐ định kỳ
□ Kiểm định để cấp GCN kiểm định theo thời hạn của Chứng nhận đăng ký xe tạm thời
Địa điểm kiểm tra: □ Tại cơ sở đăng kiểm □ Ngoài cơ sở đăng kiểm
Chủ xe……………………………………………. Số điện thoại…………………………….
Danh mục |
Lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
||
1. Danh mục tiếp nhận hồ sơ |
||||
Giấy tờ về đăng ký xe |
□ |
□ |
□ |
|
Bản chính Chứng nhận đăng ký xe tạm thời |
□ |
□ |
□ |
|
Bản chà số khung, số động cơ |
□ |
□ |
□ |
|
Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng |
□ |
□ |
□ |
|
Văn bản đề nghị kiểm định ATKT và BVMT xe cơ giới chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải |
□ |
□ |
□ |
|
Đơn đề nghị cấp lại GCN kiểm định, tem kiểm định |
□ |
□ |
□ |
|
Bản chính Giấy chứng nhận cải tạo |
□ |
□ |
□ |
|
GCN kết quả kiểm định còn hiệu lực đối với thiết bị nâng, xi téc |
□ |
□ |
□ |
|
Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm |
□ |
□ |
□ |
|
2. Hồ sơ kiểm định |
||||
Số phiếu kiểm định |
|
|
|
|
Số quản lý hồ sơ phương tiện |
|
|
|
|
3. Các thông tin khác (phần dành cho chủ xe khai báo):
- Kinh doanh vận tải: |
□ Có |
□ Không |
- Thiết bị giám sát hành trình: |
□ Có |
□ Không |
- Thiết bị ghi nhận hình ảnh người lái xe: |
□ Có |
□ Không |
4. Cấp lại giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định
Mất (□Tem □GCN) Hư hỏng (□Tem □GCN) □ Sai thông tin
5. Trả kết quả kiểm định
□ Giấy chứng nhận kiểm định □ Tem kiểm định □ Thông báo không đạt
Chủ xe |
Người lập phiếu |
Hướng dẫn ghi:
(1): Số phiếu là số thứ tự xe cơ giới vào kiểm định trong ngày đối với trường hợp kiểm định/số thứ tự của xe cơ giới được miễn kiểm định trong ngày đối với trường hợp miễn kiểm định lần đầu theo cấu trúc sau:
- “XXX/KĐ” đối với xe cơ giới kiểm định; Ví dụ: 001/KĐ.
- “XXX/CM” đối với xe cơ giới được cấp miễn kiểm định lần đầu; Ví dụ: 999/CM.
Trong đó:
- “XXX” gồm 03 ký tự bằng số theo thứ tự của xe cơ giới vào kiểm định/thứ tự xe cơ giới được cấp miễn kiểm định trong ngày;
- “KĐ” là ký hiệu đối với hồ sơ của xe cơ giới kiểm định;
- “CM” là ký hiệu đối với hồ sơ của xe cơ giới được cấp miễn kiểm định lần đầu.
Mẫu số 02. Phiếu kiểm soát dùng cho xe máy chuyên dùng.
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
Ngày …… tháng … năm 20…… Số phiếu(1): ….............................. Biển số đăng ký: ......................... |
PHIẾU KIỂM SOÁT KIỂM ĐỊNH XE MÁY CHUYÊN DÙNG
□ Miễn KĐ □ KĐ lần đầu □ KĐ định kỳ
□ Kiểm định để cấp GCN kiểm định theo thời hạn của Chứng nhận đăng ký xe tạm thời
Địa điểm kiểm tra: □ Tại cơ sở đăng kiểm □ Ngoài cơ sở đăng kiểm
Chủ xe……………………………………………. Số điện thoại…………………………….
Danh mục |
Các lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
|
Lần 1 |
Lần 2 |
||
1. Danh mục tiếp nhận hồ sơ |
|||
Giấy tờ về đăng ký xe |
□ |
□ |
|
Bản chính Chứng nhận đăng ký xe tạm thời |
□ |
□ |
|
Bản chà số khung, số động cơ |
□ |
□ |
|
Bản sao Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng |
□ |
□ |
|
Đơn đề nghị cấp lại GCN kiểm định, tem kiểm định |
□ |
□ |
|
Bản chính Giấy chứng nhận cải tạo |
□ |
□ |
|
GCN kết quả kiểm định còn hiệu lực đối với thiết bị nâng, xi téc |
□ |
□ |
|
Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm |
|
|
|
2. Hồ sơ kiểm định |
|||
Số phiếu kiểm định |
|
|
|
Số quản lý hồ sơ phương tiện |
|
|
|
3. Cấp lại Giấy chứng nhận, Tem kiểm định
Mất (□Tem □GCN) Hư hỏng (□Tem □GCN) □ Sai thông tin
4. Trả kết quả kiểm định
□ Giấy chứng nhận kiểm định □ Tem kiểm định □ Thông báo không đạt
Chủ xe |
Người lập phiếu |
Hướng dẫn ghi:
(1): Số phiếu là số thứ tự xe máy chuyên dùng kiểm định trong năm đối với trường hợp kiểm định/số thứ tự của xe máy chuyên dùng được miễn kiểm định trong ngày đối với trường hợp miễn kiểm định lần đầu theo cấu trúc sau:
- “XXX/KĐ” đối với xe máy chuyên dùng kiểm định; Ví dụ: 001/KĐ
- “XXX/CM” đối với xe máy chuyên dùng được cấp miễn kiểm định lần đầu; Ví dụ: 999/CM
Trong đó:
- “XXX” gồm 03 ký tự bằng số theo thứ tự của xe máy chuyên dùng vào kiểm định/thứ tự xe máy chuyên dùng được cấp miễn kiểm định trong ngày;
- “KĐ” là ký hiệu đối với hồ sơ của xe máy chuyên dùng kiểm định;
- “CM” là ký hiệu đối với hồ sơ của xe máy chuyên dùng được cấp miễn kiểm định lần đầu.
Mẫu số 03. Phiếu kiểm soát dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
Ngày …… tháng … năm 20…… Số phiếu(1): ….............................. Biển số đăng ký: ......................... |
PHIẾU KIỂM SOÁT KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI
□ KĐ lần đầu □ KĐ định kỳ
Địa điểm kiểm tra: □ Tại cơ sở đăng kiểm □ Ngoài cơ sở đăng kiểm
Chủ xe……………………………………………. Số điện thoại…………………………….
Danh mục |
Các lần kiểm định trong ngày |
Ghi chú |
||
Lần 1 |
Lần 2 |
Lần 3 |
||
1. Danh mục tiếp nhận hồ sơ |
||||
- Giấy tờ về đăng ký xe |
□ |
□ |
□ |
|
- Các giấy tờ khác (ghi rõ tên giấy tờ nếu có) |
|
|
|
|
2. Hồ sơ kiểm định |
||||
Số phiếu kiểm định |
|
|
|
|
3. Trả kết quả kiểm định |
||||
□ Giấy chứng nhận kiểm định khí thải □ Thông báo không đạt |
Chủ xe |
Người lập phiếu |
Hướng dẫn ghi:
(1): Số phiếu được lấy theo số thứ tự xe mô tô, xe gắn máy vào kiểm định trong ngày.
CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CHU KỲ KIỂM ĐỊNH
1. Nguyên tắc xác định chu kỳ kiểm định
a) Năm sản xuất của xe được sử dụng làm căn cứ để xác định chu kỳ kiểm định.
Ví dụ: xe cơ giới có năm sản xuất 2025 thì:
- Đến hết 31/12/2027 được tính là đã sản xuất đến (trong thời gian) 2 năm (2027 - 2025 = 02 năm).
- Từ 01/01/2028 được tính là đã sản xuất trên 2 năm (2028 - 2025 = 03 năm).
b) Xe cơ giới kiểm định lần tiếp theo có thời hạn kiểm định tính theo chu kỳ định kỳ nhỏ hơn thời hạn kiểm định của chu kỳ kiểm định lần gần nhất trước đó thì thời hạn kiểm định cấp lần tiếp theo được cấp bằng với thời hạn kiểm định của chu kỳ kiểm định lần gần nhất trước đó tương ứng với “Loại phương tiện” trong Bảng chu kỳ kiểm định nhưng tính từ ngày kiểm định cấp chu kiểm định lần gần nhất trước đó.
Ví dụ: xe ô tô đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) không kinh doanh vận tải kiểm định và cấp chu kỳ đầu ngày 10/05/2025 được cấp giấy chứng nhận kiểm định với chu kỳ là 36 tháng, hạn kiểm định đến ngày 09/05/2028; đến ngày 20/05/2025 xe đến kiểm định lại để cấp giấy chứng nhận kiểm định tương ứng với xe kinh doanh vận tải thì thời hạn kiểm định được cấp như sau:
Chu kỳ kiểm định lần đầu của xe đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe) có kinh doanh vận tải là 24 tháng được tính từ ngày kiểm định và cấp chu kỳ đầu là ngày 10/05/2025, do đó thời hạn kiểm định được cấp cho xe là: 09/05/2027.
2. Bảng chu kỳ kiểm định
TT |
Loại phương tiện |
Chu kỳ (tháng) |
|
Chu kỳ đầu (1) |
Chu kỳ định kỳ (2) |
||
1. Ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) không kinh doanh vận tải |
36 |
|
|
1.1 |
Thời gian sản xuất đến 07 năm |
|
24 |
1.2 |
Thời gian sản xuất trên 07 năm đến 20 năm |
|
12 |
1.3 |
Thời gian sản xuất trên 20 năm |
|
06 |
2. Ô tô chở người các loại đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) có kinh doanh vận tải |
24 |
|
|
2.1 |
Thời gian sản xuất đến 05 năm |
|
12 |
2.2 |
Thời gian sản xuất trên 05 năm |
|
06 |
2.3 |
Có cải tạo (3) |
12 |
06 |
3. Ô tô chở người các loại trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) và ô tô chở người chuyên dùng |
24 |
|
|
3.1 |
Thời gian sản xuất đến 05 năm |
|
12 |
3.2 |
Thời gian sản xuất trên 05 năm |
|
06 |
3.3 |
Có cải tạo (3) |
12 |
06 |
3.4 |
Ô tô chở người các loại trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe), đã sản xuất từ 15 năm trở lên (kể cả ô tô chở người trên 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe) đã cải tạo thành ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người của lái xe)) |
|
03 |
4. Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo, rơ moóc, sơmi rơ moóc |
24 |
|
|
4.1 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất đến 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất đến 12 năm |
|
12 |
4.2 |
Ô tô tải các loại, ô tô chuyên dùng, ô tô đầu kéo có thời gian sản xuất trên 07 năm; rơ moóc, sơmi rơ moóc có thời gian sản xuất trên 12 năm |
|
06 |
4.3 |
Có cải tạo (3) |
12 |
06 |
5. Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
18 |
12 |
|
6. Xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
12 |
06 |
|
7. Xe máy chuyên dùng |
18 |
12 |
|
8. Xe mô tô, xe gắn máy |
Chu kỳ kiểm định (tháng) |
||
8.1 |
Thời gian sản xuất đến 05 năm |
60 (4) |
|
8.2 |
Thời gian sản xuất trên 05 năm đến 12 năm |
24 |
|
8.3 |
Thời gian sản xuất trên 12 năm |
12 |
Hướng dẫn thực hiện:
(1) Chu kỳ đầu áp dụng như sau:
- Xe cơ giới, xe máy chuyên dùng thuộc đối tượng miễn kiểm định lần đầu;
- Xe ô tô, rơ moóc, sơ mi rơ moóc, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe máy chuyên dùng chưa qua sử dụng thuộc đối tượng kiểm định lần đầu (có năm sản xuất đến năm được cấp giấy chứng nhận kiểm định lần đầu dưới 03 năm (năm sản xuất cộng 02 năm));
(2) Áp dụng đối với xe kiểm định định kỳ; xe không thuộc đối tượng được áp dụng chu kỳ đầu;
(3) Áp dụng đối với xe cơ giới có cải tạo là xe cơ giới thực hiện cải tạo chuyển đổi công năng hoặc thay đổi một trong các hệ thống: lái, phanh (trừ trường hợp lắp thêm bàn đạp phanh phụ).
(4) 60 tháng tính từ ngày xuất xưởng xe mô tô, xe gắn máy. Trường hợp xe mô tô, xe gắn máy trong cơ sở dữ liệu không có thông tin về ngày xuất xưởng thì tính từ ngày 31 tháng 12 của năm sản xuất xe.
MẪU GIẤY HẸN TRẢ GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, GIẤY TIẾP NHẬN THÔNG TIN BÁO MẤT TEM KIỂM ĐỊNH, GIẤY HẸN LỊCH KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Giấy hẹn trả giấy chứng nhận kiểm định (dùng cho xe chỉ có giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký xe)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................. |
|
GIẤY HẸN TRẢ GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH
Biển số: …………………………
Chiếc xe có biển số nêu trên đã được cấp miễn kiểm định lần đầu □
Chiếc xe có biển số nêu trên đã được kiểm định và đáp ứng quy định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường □
Thông tin cơ bản của xe như sau:
- Khối lượng bản thân: (kg)
- Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất: (kg)
- Khối lượng kéo theo cho phép lớn nhất: (kg)
- Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất: (kg)
- Số người cho phép chở: chỗ ngồi: chỗ đứng: chỗ nằm:
Ngay sau khi có giấy tờ về đăng ký xe (trừ giấy hẹn cấp chứng nhận đăng ký) thì chủ xe mang tới cơ sở đăng kiểm ............. địa chỉ ......................................... để nhận Giấy chứng nhận kiểm định.
|
…….., ngày ….tháng... năm… |
Mẫu số 02: Giấy tiếp nhận thông tin báo mất Tem kiểm định
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:................. |
|
GIẤY TIẾP NHẬN THÔNG TIN BÁO MẤT TEM KIỂM ĐỊNH
Biển số xe: …………………
Chủ xe: ……………………………………Số điện thoại: ……………………........
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...
Cơ sở đăng kiểm đã tiếp nhận khai báo mất tem kiểm định. Sau 15 ngày kể từ ngày tiếp nhận thông tin này, nếu tem kiểm định không được tìm thấy thì chủ xe đến cơ sở đăng kiểm ................, mang theo giấy này, giấy chứng nhận kiểm định cũ (trường hợp khai báo chỉ mất tem kiểm định) và giấy tờ về đăng ký xe để được cấp lại giấy chứng nhận kiểm định và tem kiểm định.
|
…….., ngày ….tháng... năm… |
Mẫu số 03. Giấy hẹn lịch kiểm định
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ................. |
|
GIẤY HẸN LỊCH KIỂM ĐỊNH
Cơ sở đăng kiểm ……… đã tiếp nhận đề nghị kiểm định của (tên tổ chức, cá nhân): ………………………………………………………………………
Địa chỉ: …………………………………………………………………
Điện thoại: ……………………… Email:………………………………
Đề nghị (tổ chức, cá nhân)…………………… chuẩn bị đầy đủ phương tiện đã đề nghị kiểm định đến địa điểm(1): ………………………….. để thực hiện kiểm định vào thời gian …………….
|
…….., ngày …. tháng ... năm… |
Ghi chú: (1) Với trường hợp kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm, địa điểm kiểm định thỏa mãn các yêu cầu về: mặt bằng, điều kiện về đường kiểm tra (chiều dài, chiều rộng, bề mặt đường), đảm bảo an toàn giao thông.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải
CƠ SỞ NHẬP KHẨU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .......................... |
|
ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU CHẠY RÀ TRƯỚC KHI THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI
Kính gửi: Cơ sở đăng kiểm (mã số)
Căn cứ Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục kiểm định, miễn kiểm định lần đầu cho xe cơ giới, xe máy chuyên dùng; trình tự, thủ tục chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo; trình tự, thủ tục kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy.
Cơ sở nhập khẩu: ………………………………………………..............................
Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
Số điện thoại: ………………………… Email: ………………………....................
Người liên hệ: ....................................... Số điện thoại: .............................................
Đề nghị cơ sở đăng kiểm (mã số) kiểm định, cấp giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới do công ty chúng tôi nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải.
Chúng tôi xin gửi kèm văn bản này bản thông số kỹ thuật xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải và bản dịch thuật có chứng thực giấy chứng nhận xuất xưởng của nhà sản xuất chiếc xe này.
Chúng tôi cam kết các thông tin cung cấp là hoàn toàn chính xác, đồng thời cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật để đảm bảo an toàn trong quá trình di chuyển trên đường./.
|
……, ngày …. tháng…..năm….. |
BẢN THÔNG SỐ KỸ THUẬT
XE CƠ GIỚI NHẬP KHẨU CHẠY RÀ TRƯỚC KHI THỬ NGHIỆM KHÍ THẢI
(Kèm theo văn bản đề nghị kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu chạy rà trước khi thử nghiệm khí thải số ......... ngày...../......./........)
THÔNG TIN CHUNG
Cơ sở nhập khẩu: |
Điện thoại: |
Địa chỉ: |
|
Loại phương tiện: |
Mã số VIN: |
Sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường: |
□ |
Cho phép tự động hóa: |
□ Một phần / □ Toàn phần |
Nhãn hiệu/Tên thương mại:
|
Mã kiểu loại:
|
Số khung: |
Vị trí: |
Số động cơ: |
Vị trí: |
Năm sản xuất: |
Nước sản xuất: |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kích thước, khối lượng cơ bản |
|
|||
Kích thước bao (DxRxC) (mm): |
|
|||
Kích thước lòng/bao thùng xe/ bao ngoài xi téc (mm): |
|
|||
Công thức bánh xe: |
Vết bánh xe (mm): |
|
||
Khoảng cách trục (mm):
|
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm): (không bao gồm người lái) |
|
||
Khối lượng bản thân (kg):
|
Khối lượng kéo theo thiết kế/cho phép lớn nhất (kg): / |
|||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất (kg): |
|
||
(kg): |
|
|||
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế (kg): |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất (kg): |
|
||
Động cơ đốt trong |
|
|||
Ký hiệu: |
Loại động cơ: |
|
||
Loại nhiên liệu: |
Thể tích làm việc (cm³): |
|
||
Xe hybrid: □ Có sạc ngoài / □ Không có sạc ngoài |
Mô men xoắn lớn nhất/Tốc độ quay (N.m/rpm):
|
|||
Công suất lớn nhất/Tốc độ quay (kW/rpm): |
|
|
||
Động cơ điện |
|
|||
Ký hiệu: |
Loại động cơ: |
|
||
Công suất lớn nhất của động cơ điện (kW): |
Loại ắc quy/điện áp-dung lượng (V-kWh): |
|
||
Hệ thống truyền lực |
|
|||
Kiểu ly hợp: |
Dẫn động ly hợp: |
|
||
Kiểu hộp số chính: Số cấp tiến: |
Có hộp số phụ: Số cấp tiến: |
|
||
Trục dẫn hướng: |
Trục chủ động: |
|
||
Hệ thống lái |
|
|||
Kiểu cơ cấu lái: |
Kiểu dẫn động: |
|
||
Hệ thống phanh |
|
|||
Cơ cấu phanh: (trục 1, trục 2, …) |
Kiểu dẫn động phanh chính: |
|
||
Loại phanh đỗ: |
Loại phanh bổ trợ: |
|
||
Thông tin các trục |
|
|||
Kiểu treo |
Kiểu giảm chấn |
Số lốp |
Cỡ lốp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đặc trưng: |
|
|||
(Mô tả thiết bị đặc trưng nếu có) |
|
Chúng tôi cam kết bản thông số kỹ thuật này phù hợp với kiểu loại xe cơ giới đã đăng ký và chịu hoàn toàn trách nhiệm về các vấn đề phát sinh liên quan đến bản thông số này.
Mẫu số 02: Văn bản đề nghị kiểm định ngoài cơ sở đăng kiểm
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐỀ NGHỊ KIỂM ĐỊNH NGOÀI CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM
Kính gửi: Cơ sở đăng kiểm (mã số)
Căn cứ Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
Người đề nghị: ……………………………….……………………………………
Địa chỉ: ……………………………………………………………………….……
Điện thoại: ………………………; Email:………………………………………...
Đề nghị cơ sở đăng kiểm (mã số) đến kiểm định cho các phương tiện được liệt kê ở bảng sau:
STT |
Biển số |
Số khung |
Số máy |
Ngày hết hạn kiểm định |
1 |
29C-12345 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
Đường kiểm tra phanh(1): ……………………………………………….…..................
Thời gian kiểm định: ………………………………………………………………….
Địa điểm kiểm định: ………………………………………………………………….
|
……., ngày… tháng… năm .... |
____________________
(1)Người đề nghị mô tả thông tin về đường kiểm tra phanh gồm: chiều dài, chiều rộng, loại mặt đường.
MẪU PHIẾU KIỂM ĐỊNH, PHIẾU KIỂM TRA TRÊN ĐƯỜNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Phiếu kiểm định dùng cho xe cơ giới (trừ mô tô, xe gắn máy)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
PHIẾU KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI |
Ngày kiểm định: |
|||
Chủ xe: |
Số điện thoại: |
Số phiếu (1): |
|||
□ Lần đầu |
□ Định kỳ |
□ Kinh doanh vận tải |
Biển số đăng ký: |
||
Địa điểm kiểm định: |
□ Tại cơ sở đăng kiểm |
□ Ngoài cơ sở đăng kiểm |
Kiểm định lần: |
||
|
THÔNG TIN CHUNG |
Số QLPT: |
|||
Nhóm PT: |
Loại PT: |
||||
Nhãn hiệu/Tên thương mại: |
Mã kiểu loại: |
||||
Số khung: |
Năm, nước SX: |
||||
Số động cơ: |
Chỉ số đồng hồ công-tơ-mét: |
||||
Cho phép tự động hóa: □ Một phần / □ Toàn phần |
Sử dụng năng lượng sạch, xanh, thân thiện môi trường: □ |
||||
Số seri TB khí thải: |
T.gian kt: |
Số seri TB đèn: |
T.gian kt: |
Số seri TB phanh: |
T.gian kt: |
Số seri TB độ ồn: |
T.gian kt: |
Số seri TB trượt ngang: |
T.gian kt: |
|
|
THÔNG SỐ KIỂM TRA BẰNG THIẾT BỊ
TT |
Tên thông số |
Giá trị |
TT |
Tên thông số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Nồng độ CO (%) |
|
20 |
Lực phanh trái (N) |
|
|
|
|
|
|
2 |
Nồng độ HC (ppm) |
|
21 |
Lực phanh phải (N) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Tốc độ động cơ (rpm) (min/max) |
|
22 |
Độ lệch lực phanh (%) |
|
|
|
|
|
|
4 |
Độ khói trung bình (%) |
|
23 |
Khối lượng cầu xe (kg) |
|
|
|
|
|
|
5 |
Sai lệch lớn nhất các lần đo |
|
24 |
Hiệu quả phanh cầu xe (%) |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thời gian gia tốc lớn nhất (s) |
|
25 |
Lực cản lăn trái (N) |
|
|
|
|
|
|
7 |
Góc lệch trên, dưới đèn cốt trái (%) |
|
26 |
Lực cản lăn phải (N) |
|
|
|
|
|
|
8 |
Góc lệch trái, phải đèn cốt trái (%) |
|
27 |
Lực phanh đỗ trái (N) |
|
|
|
|
|
|
9 |
Góc lệch trên, dưới đèn cốt phải (%) |
|
28 |
Lực phanh đỗ phải (N) |
|
|
|
|
|
|
10 |
Góc lệch trái, phải đèn cốt phải (%) |
|
29 |
Độ lệch phanh đỗ (%) |
|
|
|
|
|
|
11 |
Cường độ pha trái (kCd) |
|
30 |
Hiệu quả phanh đỗ/cầu xe (%) |
|
|
|
|
|
|
12 |
Cường độ pha phải (kCd) |
|
31 |
Khối lượng xe (kg) |
|
|||||
13 |
Góc lệch trên, dưới đèn pha trái (%) |
|
32 |
Tổng lực phanh chính (N) |
|
|||||
14 |
Góc lệch trái, phải đèn pha trái (%) |
|
33 |
Hiệu quả phanh chính (%) |
|
|||||
15 |
Góc lệch trên, dưới đèn pha phải (%) |
|
34 |
Tổng lực phanh đỗ (N) |
|
|||||
16 |
Góc lệch trái, dưới đèn pha phải (%) |
|
35 |
Hiệu quả phanh đỗ (%) |
|
|||||
17 |
Độ trượt ngang (mm/m) |
|
Lưu ý: các giá trị khối lượng tại bảng trên được xác định trong điều kiện chỉ để tính toán hiệu quả phanh. |
|||||||
18 |
Âm lượng còi (dB) |
|
||||||||
19 |
Độ ồn (dB) |
|
Công đoạn 1: |
(Kết luận: ghi Đạt hoặc Không đạt) |
(Họ và tên đăng kiểm viên kiểm tra) |
Công đoạn 2: |
VD: Đạt |
VD: Nguyễn Văn A |
Công đoạn 3: |
VD: Không đạt |
VD: Trần Văn B |
Công đoạn 4: |
… |
... |
Công đoạn 5: |
... |
... |
Hạng mục không đạt (nếu có): (ghi rõ các hạng mục không đạt)
Thời gian in: Mã kiểm tra:
Kết luận chung: □ Đạt yêu cầu / □ Không đạt yêu cầu
Chu kỳ kiểm định …. (tháng) GCN có hiệu lực đến hết ngày: …/…/…
Ảnh tổng thể xe chiếm khoảng 75% diện tích của khung ảnh
|
Lãnh đạo bộ phận kiểm định |
___________________
(1) Số phiếu kiểm định phải theo thứ tự tăng dần, phù hợp với thời gian thực hiện kiểm định phương tiện trong năm.
Mẫu số 02. Phiếu kiểm định dùng cho xe máy chuyên dùng
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM |
PHIẾU KIỂM ĐỊNH |
Ngày kiểm định: |
||
|
Số điện thoại: |
Biển số: |
||
□ Lần đầu |
□ Định kỳ |
|
Kiểm định lần: |
|
Địa điểm kiểm định: |
□ Tại cơ sở đăng kiểm |
□ Ngoài cơ sở đăng kiểm |
||
THÔNG TIN CHUNG
Loại xe máy chuyên dùng: |
Nhãn hiệu/Tên thương mại: |
Số quản lý: |
Mã kiểu loại: |
Năm sản xuất: |
Số động cơ: |
Nước sản xuất |
Số khung: |
TT |
Hạng mục kiểm tra |
Kết luận(1) |
|
I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA XE |
|||
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
- Khối lượng bản thân |
|
- Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao): |
|
||
Động cơ: - Ký hiệu/loại động cơ - Loại nhiên liệu |
|
||
2 |
Thông số kỹ thuật đặc trưng (2) |
|
|
|
|
||
|
|
||
|
|
||
|
|
||
II. KẾT QUẢ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
|||
3 |
Yêu cầu chung |
- Số khung, số động cơ; - Hình dáng, kích thước trọng lượng và kết cấu chung; - Thân vỏ, buồng lái; khung và sàn bệ chính. |
|
4 |
Động cơ và hệ thống truyền động |
- Tình trạng chung, sự hoạt động; - Đối với hệ thống truyền động cơ khí (tình trạng hoạt động; ly hợp); - Đối với hệ thống truyền động thuỷ lực (tình trạng hoạt động; các bơm thuỷ lực, động cơ thuỷ lực; các bộ phận thuỷ lực; dầu thủy lực). |
|
5 |
Hệ thống di chuyển |
- Tình trạng chung, sự hoạt động; - Hệ truyền lực di chuyển (các cụm, tổng thành của hệ truyền lực di chuyển; hệ truyền lực cơ khí/hệ truyền lực thủy lực); - Bánh xe (bánh lốp / bánh thép/bánh xích). |
|
6 |
Hệ thống lái và điều khiển |
- Lái bằng vô lăng (vô lăng lái; trục lái; thanh và đòn dẫn động lái; hệ thống trợ lực lái thuỷ lực); - Lái bằng cần lái (cần lái thuỷ lực, hành trình tự do của tay nắm điều khiển cần lái); - Tình trạng hoạt động; lực điều khiển; các chi tiết của hệ thống điều khiển; các thiết bị chỉ thị; cơ cấu hạn chế hành trình. |
|
7 |
Hệ thống phanh(3) |
- Yêu cầu chung: dầu phanh hoặc khí nén; đường ống dẫn dầu phanh hoặc khí nén; cơ cấu điều khiển; hành trình bàn đạp phanh; bình chứa khí nén; lực điều khiển cơ cấu phanh; - Yêu cầu đối với đường thử phanh; - Yêu cầu đối với hiệu quả phanh. |
|
8 |
Hệ thống treo |
- Sự lắp đặt và hoạt động. |
|
9 |
Hệ thống nhiên liệu |
- Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu xăng hoặc điêzen; - Yêu cầu đối với hệ thống nhiên liệu khí hóa lỏng (LPG), khí thiên nhiên nén (CNG). |
|
10 |
Hệ thống điện |
- Tình trạng chung, sự lắp đặt. |
|
11 |
Khung và thân vỏ |
- Tình trạng chung, sự lắp đặt. |
|
12 |
Ghế ngồi trong khoang người lái |
- Sự lắp đặt, hoạt động. |
|
13 |
Hệ thống chiếu sáng và tín hiệu |
- Đèn chiếu sáng phía trước(5); - Đèn tín hiệu; - Còi điện(5). |
|
14 |
Gương chiếu hậu, thiết bị quan sát |
- Sự lắp đặt, hoạt động. |
|
15 |
Hệ thống gạt nước |
- Tình trạng chung, sự hoạt động. |
|
16 |
Đồng hồ tốc độ; các đồng hồ đo khác (nếu có) |
- Sự hoạt động và hiển thị. |
|
17 |
Hệ thống công tác |
- Tình trạng hoạt động, sự lắp đặt; kết cấu của hệ thống; định vị khi di chuyển. |
|
18 |
Quy định về bảo vệ môi trường(4)(5) |
- Đối với xe sử dụng động cơ cháy do nén; - Đồi với xe sử dụng động cơ cháy cưỡng bức; - Tiếng ồn(5). |
|
Các hạng mục không đạt (nếu có):
.......................................................................................................................................
......
.......................................................................................................................................
......
Kết luận chung: □ Đạt yêu cầu / □ Không đạt yêu cầu
Chu kỳ kiểm định: (tháng) Giấy chứng nhận có hiệu lực đến hết ngày: …/…/…
|
Đăng kiểm viên |
Hướng dẫn ghi:
(*) Số phiếu kiểm định phải theo thứ tự tăng dần, phù hợp với thời gian thực hiện kiểm định phương tiện trong năm.
(1) Ghi “Đ” nếu đạt yêu cầu, “KĐ” nếu không đạt yêu cầu, ghi “/” nếu không áp dụng;
(2) Ghi nhận theo từng loại xe máy chuyên dùng được hướng dẫn tại Thông tư quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu;
(3) Ghi nhận vào biên bản kiểm tra, đánh giá theo mẫu 05 quy định tại Phụ lục này và lưu cùng phiếu kiểm định;
(4) Không áp dụng với xe sử dụng nhiên liệu điêzen có cơ cấu tăng ga tự động theo tải và các xe có thiết kế đầu ra của ống xả không phù hợp với đầu lấy mẫu của thiết bị đo,
(5) Kết quả kiểm tra của thiết bị kiểm tra phải được in và lưu cùng phiếu kiểm định.
Mẫu số 03: Phiếu kiểm định dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM |
PHIẾU KIỂM ĐỊNH XE MÔ TÔ, |
||||
|
Ngày kiểm định: |
Số phiếu(1): |
|
||
Chủ xe: |
|
Số điện thoại: |
Biển số đăng ký: |
|
|
□ Lần đầu |
□ Định kỳ |
|
Kiểm định lần: |
|
|
THÔNG TIN CHUNG
Loại PT: |
Nhãn hiệu / Tên thương mại: / |
Năm, nước SX: |
Mã kiểu loại: |
Số khung: |
Số động cơ: |
Cho phép tự động hóa: □ Một phần/□ Toàn phần |
Sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường: □ |
|
Số seri TB khí thải: T.gian kt: |
THÔNG SỐ KIỂM TRA BẰNG THIẾT BỊ
TT |
Thông số |
Giá trị |
Kết luận |
1 |
Nồng độ CO (%) |
|
|
2 |
Nồng độ HC (ppm) |
|
|
3 |
Tốc độ động cơ (rpm) (min/max) |
|
|
4 |
Độ khói trung bình (%) |
|
|
5 |
Sai lệch lớn nhất các lần đo |
|
|
6 |
Thời gian gia tốc lớn nhất (s) |
|
|
Đăng kiểm viên: |
Ký xác nhận: |
Hạng mục không đạt (nếu có):
………………………………………………………………………….
Kết luận chung: □ Đạt yêu cầu / □ Không đạt yêu cầu
GCN có hiệu lực đến hết ngày: …/…/…
|
Lãnh đạo cơ sở đăng kiểm |
|
Thời gian in: Mã kiểm tra: |
____________________
(1) Số phiếu kiểm định phải theo thứ tự tăng dần, phù hợp với thời gian thực hiện kiểm định phương tiện trong năm.
Mẫu số 04. Phiếu kiểm tra phanh, trượt ngang của xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) ngoài cơ sở đăng kiểm
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM |
PHIẾU KIỂM TRA PHANH, TRƯỢT NGANG |
Số phiếu: |
|
|
|
|
Ngày kiểm tra: / / |
Chủ xe: |
|
Số điện thoại: |
Biển số đăng ký: |
□ Lần đầu |
□ Định kỳ |
|
Kiểm tra lần: |
THÔNG TIN CHUNG
Loại PT:
Năm, nước SX: Nhãn hiệu:
Số khung: Tên thương mại:
Số động cơ: Mã kiểu loại:
NỘI DUNG KIỂM TRA
I. Kiểm tra hiệu quả phanh.
1. Phanh chính:
- Tốc độ thử:........km/h
- Kết quả kiểm tra:
+ Quãng đường phanh: …………………m
+ Hành lang phanh: ……………………m
2. Phanh đỗ (kiểm tra trên đường hoặc trên dốc)
a) Kết quả kiểm tra trên đường: (tốc độ xe khi kiểm tra: 15 (km/h))
- Quãng đường phanh: …… …m
- Hành lang phanh:................m
b) Kết quả kiểm tra trên dốc (độ dốc 20%)
- Phanh đỗ giữ được xe đứng yên trên mặt dốc: □
- Phanh đỗ không giữ được xe đứng yên trên mặt dốc: □
3. Kết luận: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
II. Kiểm tra độ trượt ngang của bánh xe dẫn hướng
1. Kết quả kiểm tra:................
2. Kết luận: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
III. Kết luận chung: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
ĐKV kiểm tra |
Lãnh đạo bộ phận kiểm định |
Mẫu số 05. Phiếu kiểm tra phanh trên đường của xe máy chuyên dùng
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM |
PHIẾU KIỂM TRA PHANH TRÊN ĐƯỜNG |
Chủ xe: |
|
Số điện thoại: |
Số phiếu: Ngày kiểm tra: / / Biển số đăng ký: Kiểm tra lần: |
□ Lần đầu |
□ Định kỳ |
|
THÔNG TIN CHUNG
Loại phương tiện:
Năm, nước sản xuất: Nhãn hiệu:
Số khung: Tên thương mại:
Số động cơ: Mã kiểu loại:
KIỂM TRA HIỆU QUẢ PHANH
1. Phanh chính:
a. Điều kiện thử:
- Độ dốc thử: ……%
- Tốc độ thử: ........ km/h
b. Kết quả kiểm tra:
- Khoảng cách dừng: ……m
- Khả năng giữ xe đứng yên ngang dốc: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
2. Phanh phụ:
a. Điều kiện thử:
- Độ dốc thử: ……%
- Tốc độ thử:........ km/h
b. Kết quả kiểm tra:
- Khoảng cách dừng: …… m
- Khả năng giữ xe đứng yên ngang dốc: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
3. Kết luận chung: □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
|
Đăng kiểm viên kiểm tra |
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH; GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…. tháng …. năm ….
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH; GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
□ Giấy chứng nhận (GCN) kiểm định □ Tem kiểm định □ GCN cải tạo
Kính gửi: …………………………………………………………
Chủ xe: ............................................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
Người đại diện chủ xe/Tổ chức: ......................................................................................
Số điện thoại: ..................................................................................................................
Thông tin của xe:
- Biển số đăng ký hoặc số khung: ……………………………………………….............
- Số giấy chứng nhận cải tạo đã cấp: …………………………………………………
- Ký hiệu thiết kế: ………………………………………………………………………
- Loại phương tiện: ………………………………………………………………….........
Lý do đề nghị cấp lại:
Kiểm định: Mất (Tem □ GCN □) Hỏng (Tem □ GCN □) Sai thông tin □
GCN cải tạo: Mất □ Hỏng □ Sai thông tin □ Hết hiệu lực □
Tôi (Chủ xe/Tên tổ chức) hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác, trung thực của nội dung đơn đề nghị này.
|
Chủ xe/đại diện tổ chức |
MẪU SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH, GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Sổ theo dõi cấp Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định xe cơ giới
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
|
SỔ THEO DÕI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI
Ngày …… tháng ........ năm ...........
A. Trường hợp miễn kiểm định
STT |
Số quản lý hồ sơ phương tiện |
Biển số đăng ký |
Số sêri Giấy chứng nhận, Tem kiểm định |
Ghi chú |
Chủ xe ký nhận |
|
|
|
|
|
|
B. Trường hợp kiểm định
STT |
Số phiếu kiểm định |
Biển số đăng ký |
Số sêri Giấy chứng nhận, Tem kiểm định |
Ghi chú |
Chủ xe ký nhận |
|
|
|
|
|
|
C. Trường hợp cấp lại
STT |
Biển số đăng ký |
Lý do cấp lại |
Số sêri Giấy chứng nhận, Tem kiểm định |
Ghi chú |
Chủ xe ký nhận |
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng:
Ngày |
Số lượng xe |
Giấy chứng nhận, Tem kiểm định |
|||
Miễn kiểm định |
Kiểm định |
Số lượng cấp |
Số lượng hỏng |
Seri hỏng |
|
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC KIỂM ĐỊNH
(Từ ngày .../.../...... đến ngày .../.../......)
Số TT |
Phân nhóm phương tiện |
Kiểm định lần 1 |
Kiểm định lần 2 |
Kiểm định từ lần 3 |
Số lượng tem kiểm định |
Số lượng giấy chứng nhận kiểm định |
|||
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
Đạt |
Không đạt |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số lượt đạt: ....; Số lượt không đạt: ....; Số lượt lưu hành lần đầu: ...., trong đó số lượt miễn kiểm định: ....
Tổng số lượt PT đã kiểm định: ..........
THỐNG KÊ TỶ LỆ PHƯƠNG TIỆN KHÔNG ĐẠT Ở LẦN KIỂM TRA THỨ NHẤT THEO CỤM, HỆ THỐNG
Số PT đã kiểm định lần 1: ...... Số PT không đạt: ........ Tỷ lệ không đạt: ......
Cụm, hệ thống |
Nhận dạng |
Khung, ghế, thân vỏ |
Đ.cơ & HT liên quan |
Hệ thống truyền lực |
Hệ thống phanh |
Hệ thống lái |
Hệ thống treo |
Bánh lốp |
Hệ thống đèn, điện |
Khí xả |
Tiếng ồn |
Các cụm, HT khác |
Số PT không đạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập |
Ngày....tháng....năm..... |
MẪU PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải))
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……. |
.…, ngày…. tháng…năm…. |
PHIẾU TIẾP NHẬN HỒ SƠ ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
□ Lần đầu □ Bổ sung
Kính gửi: Chủ xe........
(Cơ sở đăng kiểm…) đã nhận được (hồ sơ kiểm tra đánh giá xe cải tạo) của (chủ xe, địa chỉ).
- Số điện thoại: …………………………………………………………………
- Email: …………………………………………………………………………
Thành phần hồ sơ nộp gồm:
TT |
Tên tài liệu |
|
1. |
Văn bản đề nghị kiểm tra, đánh giá |
□ |
2. |
Giấy tờ về đăng ký xe |
□ |
3. |
Hồ sơ thiết kế cải tạo |
□ |
4. |
Ảnh chụp tải xưởng |
□ |
5. |
Biên bản kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe cải tạo |
□ |
6. |
Bảng kê các hệ thống, tổng thành của xe cải tạo |
□ |
7. |
Các tài liệu thông số, tính năng kỹ thuật của xe cơ giới trước cải tạo và các tổng thành, hệ thống cải tạo và tài liệu xác nhận nguồn gốc của các hệ thống, tổng thành của xe sử dụng để cải tạo |
□ |
8. |
Giấy chứng nhận kết quả kiểm định còn hiệu lực đối với thiết bị nâng, xi téc chịu áp lực |
□ |
9. |
Văn bản chấp thuận sử dụng chung hồ sơ thiết kế |
□ |
10. |
Phiếu cân khối lượng |
□ |
11. |
Giấy ủy quyền của chủ sở hữu xe |
□ |
12. |
Các văn bản, tài liệu khác (nếu có): ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… |
|
|
Người tiếp nhận hồ sơ |
Lưu ý: phiếu này được lập thành 02 bản, 01 bản giao cho chủ xe, 01 bản lưu vào hồ sơ.
Hướng dẫn ghi: Đánh dấu “√” vào các ô tương ứng nếu có tài liệu.
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC CHỨNG NHẬN XE CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
.............., ngày ……. tháng ……. năm……. |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC
CHỨNG NHẬN XE CẢI TẠO
(Từ ngày ………đến ngày ……….)
Loại hồ sơ |
Số lượng hồ sơ tồn |
Số lượng hồ sơ tiếp nhận |
Số lượng hồ sơ đã cấp giấy chứng nhận |
Số lượng hồ sơ không đạt |
Số lượng giấy chứng nhận cấp lại |
Ghi chú |
|
||||
Do mất |
Do hỏng |
Do sai thông tin |
Lý do khác |
||||||||
Miễn thiết kế |
Có thiết kế |
|
|||||||||
Xe cơ giới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe máy chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe mô tô, xe gắn máy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nơi nhận: - Cục ĐKVN (để b/c); |
Người lập báo cáo |
Đại diện cơ sở đăng kiểm |
NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
A. Dùng cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
I. Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới
Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe cơ giới cải tạo được thể hiện trên giấy trắng khổ A4, có đóng dấu từng trang hoặc giáp lai; trang bìa có ký tên, đóng dấu của đại diện cơ sở thiết kế. Thuyết minh thiết kế bao gồm các nội dung sau:
1. Giới thiệu mục đích cải tạo (nêu được sự cần thiết của việc cải tạo, mục đích sử dụng của xe cải tạo);
2. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe cơ giới trước và sau cải tạo;
3. Nội dung thực hiện cải tạo và các bước công nghệ thi công:
a) Có đầy đủ các nội dung cải tạo của các hệ thống, tổng thành, chi tiết và các bộ phận liên quan khác;
b) Xây dựng chi tiết các bước công nghệ để thực hiện thi công cải tạo; mô tả chi tiết quy trình cải tạo;
c) Có yêu cầu kỹ thuật cụ thể về vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo, đảm bảo tiêu chuẩn và phù hợp với xe cơ giới trước cải tạo.
4. Tính toán các đặc tính động học, động lực học và kiểm nghiệm bền các chi tiết, tổng thành, hệ thống theo các nội dung như sau:
STT |
Nội dung tính toán |
Nội dung cải tạo |
||
Xe ô tô |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
|||
a) |
Tính toán các đặc tính động học và động lực học |
|||
1 |
Động lực học kéo và khả năng tăng tốc của xe |
x(1) |
--- |
|
2 |
Tính ổn định ngang, ổn định dọc của xe khi không tải và khi đầy tải |
x |
x |
|
3 |
Tính ổn định của xe khi quay vòng |
x |
--- |
|
4 |
Tính ổn định của xe có lắp cơ cấu chuyên dùng khi cơ cấu chuyên dùng hoạt động (2) |
x |
x |
|
5 |
Động học lái |
x(3) |
x(4) |
|
6 |
Động học quay vòng của đoàn xe |
--- |
x |
|
7 |
Động lực học khi phanh |
--- |
x |
|
8 |
Động học cơ cấu nâng hạ thùng xe (5) |
x |
x |
|
b) |
Tính toán kiểm nghiệm bền các chi tiết, tổng thành, hệ thống |
|||
1 |
Khung xe |
x (6) |
x |
|
2 |
Khung xương của thân xe; dầm ngang sàn xe hoặc dầm ngang của thùng xe; liên kết của thân xe hoặc thùng xe với khung xe; thành thùng xe; mui phủ. |
x |
x |
|
3 |
Khung xương ghế và liên kết của ghế với sàn xe |
x |
x (7) |
|
4 |
Trục các đăng |
x (8) |
--- |
|
5 |
Cầu xe |
--- |
x |
|
6 |
Lốp xe |
--- |
x |
|
7 |
Cơ cấu lái; dẫn động lái |
--- |
x (4) |
|
8 |
Cơ cấu phanh, dẫn động phanh |
--- |
x |
|
9 |
Hệ thống treo |
--- |
x |
|
10 |
Xi téc |
Vỏ xi téc ở trạng thái vận hành và trạng thái chịu áp suất (nếu có) |
x |
x |
Mối hàn giữa xi téc và chân đỡ |
x |
x |
||
11 |
Chốt kéo sơ mi rơ moóc; Liên kết chốt kéo với khung sơ mi rơ moóc |
--- |
x |
|
12 |
Chốt hãm công-ten-nơ |
--- |
x |
|
13 |
Liên kết giữa các bộ phận của trang thiết bị chuyên dùng; liên kết các trang thiết bị chuyên dùng với khung xe |
x |
x |
|
14 |
Tính toán kiểm tra phụ tải điện (9) |
x |
|
|
15 |
Các tính toán khác (nếu có) (10) |
x |
x |
|
|
x: Có áp dụng.
---: Không áp dụng
Hướng dẫn ghi:
(1) Áp dụng đối với xe có kích thước bao lớn hơn xe trước cải tạo, xe có khối lượng cho phép kéo theo
(2) Áp dụng với các xe như: ô tô cần cẩu, ô tô tải có cần cẩu, ô tô nâng người làm việc trên cao, ô tô tải tự đổ, …
(3) Áp dụng khi có sự thay đổi chiều dài cơ sở của xe; cải tạo xe tay lái nghịch.
(4) Áp dụng đối với xe có trang bị hệ thống lái.
(5) Áp dụng đối với xe có trang bị cơ cấu nâng hạ thùng xe.
(6) Áp dụng trong các trường hợp sau:
- Khi có sự thay đổi về kết cấu khung xe (như nối táp, gia cường).
- Đối với ô tô tải có cần cẩu: tính toán kiểm nghiệm bền dầm dọc của khung xe tại trạng thái nâng hàng gây ra mô men uốn lớn nhất về phía sau.
(7) Áp dụng đối với rơ moóc, sơ mi rơ moóc chở người.
(8) Áp dụng khi có sự thay đổi chiều dài của trục các đăng.
(9) Áp dụng khi lắp thêm thiết bị điện trên xe.
(10) Áp dụng đối với những nội dung tính toán kiểm nghiệm bền cho các chi tiết, tổng thành khác tùy thuộc vào đặc điểm kết cấu cụ thể của từng loại xe cơ giới cải tạo.
Trường hợp có cơ sở để kết luận sự thỏa mãn về độ bền của các chi tiết, tổng thành, hệ thống thuộc các hạng mục bắt buộc phải tính toán kiểm nghiệm bền nêu trên thì trong thuyết minh phải nêu rõ lý do của việc không tính toán kiểm nghiệm bền đối với các hạng mục này.
5. Những hướng dẫn cần thiết cho việc sử dụng xe cơ giới sau khi cải tạo;
6. Kết luận chung của bản thuyết minh;
7. Mục lục;
8. Tài liệu tham khảo trong quá trình thiết kế.
II. Bản vẽ kỹ thuật
Các bản vẽ kỹ thuật được trình bày trên giấy trắng khổ A3, theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành, có đóng dấu tại khung tên; bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới sau cải tạo có ký tên, đóng dấu của đại diện cơ sở thiết kế. Các bản vẽ kỹ thuật bao gồm:
1. Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới sau khi cải tạo;
2. Bản vẽ bố trí chung của xe cơ giới trước khi cải tạo;
3. Bản vẽ những chi tiết, hệ thống, tổng thành được cải tạo bao gồm cả hướng dẫn công nghệ và vật liệu được phép sử dụng khi cải tạo, thay thế. Đối với dây dẫn điện phải được thiết kế thể hiện vị trí lắp đặt và dây dẫn được đặt trong ống bảo vệ bằng vật liệu chống cháy; cách định vị ống bảo vệ;
4. Bản vẽ lắp đặt các chi tiết tổng thành hệ thống được cải tạo hoặc thay thế;
5. Các bản vẽ khác để làm rõ nội dung cải tạo (nếu cần).
B. Dùng cho xe máy chuyên dùng
I. Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe máy chuyên dùng
Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe máy chuyên dùng phải thể hiện được các nội dung cơ bản sau đây:
1. Giới thiệu mục đích cải tạo (nêu được sự cần thiết của việc cải tạo, mục đích sử dụng của xe cải tạo);
2. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe máy chuyên dùng trước và sau cải tạo;
3. Tính toán các đặc tính động học, động lực học và kiểm nghiệm bền các chi tiết, tổng thành, hệ thống theo các nội dung sau:
Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe máy chuyên dùng cải tạo được thể hiện trên giấy trắng khổ A4, có đóng dấu từng trang hoặc giáp lai; trang bìa có ký tên, đóng dấu của đại diện cơ sở thiết kế. Thuyết minh thiết kế bao gồm các nội dung sau:
STT |
Nội dung tính toán |
Nội dung cải tạo |
1 |
Tính toán cơ cấu di chuyển |
--- |
2 |
Tính toán cơ cấu quay |
--- |
3 |
Tính toán hệ thống công tác |
x |
4 |
Tính toán hệ thống thủy lực |
x |
5 |
Tính toán cơ cấu phanh, dẫn động phanh di chuyển |
--- |
6 |
Tính toán liên kết của hệ thống công tác với khung, dầm chính |
x |
7 |
Tính toán ổn định của xe khi di chuyển lên dốc, xuống dốc |
x |
8 |
Tính toán ổn định của xe khi xe hoạt động ở chế độ tải lớn nhất |
x |
9 |
Các tính toán khác (nếu có): chỉ áp dụng đối với những nội dung tính toán kiểm nghiệm bền cho các chi tiết, tổng thành khác tùy thuộc vào đặc điểm kết cấu cụ thể của từng loại xe máy chuyên dùng được thiết kế và loại hình sản xuất, lắp ráp thực tế |
x |
Trường hợp có cơ sở để kết luận sự thỏa mãn về độ bền của các chi tiết, tổng thành, hệ thống thuộc các hạng mục bắt buộc phải tính toán kiểm nghiệm bền nêu trên thì trong thuyết minh phải nêu rõ lý do của việc không tính toán kiểm nghiệm bền đối với các hạng mục này.
4. Kết luận chung của bản thuyết minh.
5. Mục lục và các tài liệu tham khảo trong quá trình thiết kế.
II. Bản vẽ kỹ thuật
1. Bản vẽ bố trí chung của xe máy chuyên dùng.
2. Bản vẽ lắp đặt của các tổng thành, hệ thống lên xe - Bản vẽ kết cấu và các thông số kỹ thuật của các tổng thành, hệ thống sản xuất trong nước.
Các bản vẽ kỹ thuật nói trên phải được trình bày theo các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật hiện hành.
C. Dùng cho xe mô tô, xe gắn máy
I. Thuyết minh thiết kế kỹ thuật
Thuyết minh thiết kế kỹ thuật xe mô tô, xe gắn máy cải tạo được thể hiện trên giấy trắng khổ A4, có đóng dấu từng trang hoặc giáp lai; trang bìa có ký tên, đóng dấu của đại diện cơ sở thiết kế. Thuyết minh thiết kế bao gồm các nội dung sau:
1. Giới thiệu mục đích cải tạo (nêu được sự cần thiết của việc cải tạo, mục đích sử dụng của xe cải tạo);
2. Đặc tính kỹ thuật cơ bản của xe mô tô, xe gắn máy trước và sau cải tạo;
3. Nội dung thực hiện cải tạo và các bước công nghệ thi công:
a) Có đầy đủ các nội dung cải tạo của các hệ thống, tổng thành, chi tiết và các bộ phận liên quan khác;
b) Xây dựng chi tiết các bước công nghệ để thực hiện thi công cải tạo; mô tả chi tiết quy trình cải tạo;
c) Có yêu cầu kỹ thuật cụ thể về vật tư, phụ tùng, vật liệu sử dụng trong cải tạo, đảm bảo tiêu chuẩn và phù hợp với xe mô tô, xe gắn máy trước cải tạo.
II. Bản vẽ kỹ thuật
Các bản vẽ kỹ thuật được trình bày trên giấy trắng khổ A3, theo đúng các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành, có ký tên, đóng dấu của đại diện cơ sở thiết kế. Các bản vẽ kỹ thuật bao gồm:
1. Bản vẽ bố trí chung của xe mô tô, xe gắn máy sau khi cải tạo;
2. Bản vẽ bố trí chung của xe mô tô, xe gắn máy trước khi cải tạo;
3. Bản vẽ những chi tiết, hệ thống, tổng thành được cải tạo bao gồm cả hướng dẫn công nghệ và vật liệu được phép sử dụng khi cải tạo, thay thế. Đối với dây dẫn điện phải được thiết kế thể hiện vị trí lắp đặt và dây dẫn được đặt trong ống bảo vệ bằng vật liệu chống cháy; cách định vị ống bảo vệ;
4. Bản vẽ lắp đặt các chi tiết tổng thành hệ thống được cải tạo hoặc thay thế;
5. Các bản vẽ khác để làm rõ nội dung cải tạo (nếu cần).
MẪU BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ XE CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Biên bản kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe cải tạo
(CƠ SỞ CẢI TẠO ....) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………. |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ XUẤT XƯỞNG …(3)… CẢI TẠO
Căn cứ quy định tại Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ hồ sơ thiết kế ký hiệu …. của (cơ sở thiết kế).
Hôm nay ngày ... tháng ... năm ... tại (tên cơ sở cải tạo, địa chỉ) chúng tôi tiến hành kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe …(3).. cải tạo với những nội dung như sau:
1. Thành phần kiểm tra, đánh giá xuất xưởng gồm:
- Cán bộ kỹ thuật(1): ……………………………………………………………..
- Lãnh đạo(2): ……………………………………………………………..………
2. Đặc điểm …(3)... cải tạo:
Biển số đăng ký |
Số động cơ |
Số khung |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu-số loại |
... |
… |
… |
… |
… |
3. Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp của nội dung cải tạo với hồ sơ thiết kế
TT |
Tổng thành, hệ thống, nội dung cải tạo(*) |
Theo thiết kế (**) |
Kết quả kiểm tra thực tế(***) |
1 |
|
|
|
... |
|
|
|
4. Kiểm tra, đánh giá an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………...
5. Nội dung không đạt (nếu có)(4):
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….......
6. Kết luận chung(5): □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
Biên bản đã được thông qua và lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại cơ sở cải tạo, 01 bản gửi cho chủ xe.
|
Cán bộ kỹ thuật (1) |
Lãnh đạo cơ sở cải tạo (2) |
Hướng dẫn ghi:
(*) Nêu rõ nội dung cải tạo của tổng thành, hệ thống;
(**) Trích dẫn nội dung tương ứng nêu trong hồ sơ thiết kế (bao gồm thuyết minh và/hoặc bản vẽ);
(***) Ghi là “Phù hợp” nếu xe thực tế phù hợp với hồ sơ thiết kế; trường hợp không phù hợp thì mô tả rõ nội dung không phù hợp.
(1) Cán bộ kỹ thuật: ghi rõ họ và tên cán bộ kỹ thuật được phân công thực hiện kiểm tra, đánh giá, trường hợp có nhiều cán bộ kỹ thuật tham gia kiểm tra, đánh giá thì phải ghi đủ họ và tên các thành viên và cùng ký, ghi rõ họ tên phía dưới;
(2) Lãnh đạo cơ sở cải tạo ký trong biên bản này không kiêm nhiệm cán bộ kỹ thuật;
(3) Tên loại xe được thực hiện kiểm tra, đánh giá xuất xưởng cải tạo bao gồm xe cơ giới hoặc xe máy chuyên dùng hoặc xe mô tô, xe gắn máy.
(4) Diễn đạt nội dung không đạt (nếu có): trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt, cơ sở cải tạo phải ghi rõ nội dung, hướng khắc phục;
(5) Kết luận: tích dấu “√” vào ô vuông tương ứng;
Mẫu số 02. Biên bản kiểm tra, đánh giá an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cải tạo
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……(1)……… |
|
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG …(2)… CẢI TẠO
Căn cứ quy định tại Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ hồ sơ đề nghị chứng nhận cải tạo số: ……. ngày ……
Hôm nay ngày ... tháng ... năm ... tại (tên cơ sở đăng kiểm, địa chỉ), chúng tôi đã tiến hành kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ……(2).... cải tạo như sau:
1. Thành phần tham gia kiểm tra, đánh giá:
a) Đăng kiểm viên (3)
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
b) Chủ xe:
- Họ và tên: ………………………………Số điện thoại: …………………………
- Số căn cước hoặc số CMND hoặc số hộ chiếu: …………………………………
2. Đặc điểm ……(2)…. cải tạo:
Biển số đăng ký |
Số động cơ |
Số khung |
Loại phương tiện |
Nhãn hiệu-số loại |
... |
… |
… |
… |
… |
3. Kiểm tra, đánh giá sự phù hợp của nội dung cải tạo với hồ sơ thiết kế
TT |
Tổng thành, hệ thống, nội dung cải tạo(*) |
Theo thiết kế (**) |
Kết quả kiểm tra thực tế(***) |
1 |
|
|
|
...... |
|
|
|
4. Kiểm tra, đánh giá an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường(4)
…………………………………………………………………………………………
5. Nội dung không đạt (nếu có)(5)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
6. Kết luận chung(6): □ Đạt yêu cầu □ Không đạt yêu cầu
Biên bản đã được thông qua và lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại cơ sở đăng kiểm, 01 bản gửi cho chủ xe.
Chủ xe |
Đăng kiểm viên |
Lãnh đạo cơ sở đăng kiểm(7) |
Hướng dẫn ghi:
(*) Nêu rõ nôi dung cải tạo của tổng thành, hệ thống;
(**) Trích dẫn nội dung tương ứng nêu trong hồ sơ thiết kế (bao gồm thuyết minh và/hoặc bản vẽ);
(***) Ghi là “Phù hợp” nếu xe thực tế phù hợp với hồ sơ thiết kế; trường hợp không phù hợp thì mô tả rõ nội dung không phù hợp.
(1) Số biên bản kiểm biên bản kiểm tra, đánh giá an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cải tạo, cách ghi như sau: mã số cơ sở đăng kiểm-số thứ tự/năm/ký hiệu lại xe cải tạo; ký hiệu loại xe cải tạo (KTXCG - xe cơ giới trừ xe mô tô, xe gắn máy; KTXMD - xe máy chuyên dùng; KTXMM - xe mô tô, xe gắn máy); ví dụ: đối với xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) 2901V-0050/2025/KTĐG; 29060-0018/2025/KTXCG.
(2) Tên loại xe được thực hiện kiểm tra, đánh giá an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cải tạo bao gồm: xe cơ giới hoặc xe máy chuyên dùng hoặc xe mô tô, xe gắn máy;
(3) Đăng kiểm viên: ghi rõ họ và tên đăng kiểm viên được phân công thực hiện kiểm tra, đánh giá, trường hợp có nhiều đăng kiểm viên tham gia kiểm tra, đánh giá thì phải ghi đủ họ và tên các thành viên và cùng ký, ghi rõ họ tên phía dưới;
(4) Các kết quả kiểm tra, giá trị tính toán đối với trường hợp quy định khoản 5 (trừ điểm a, điểm d) Điều 20 Thông tư này;
(5) Nội dung không đạt (nếu có): trường hợp kết quả kiểm tra, đánh giá không đạt, cơ sở đăng kiểm phải ghi rõ nội dung, hướng khắc phục;
(6) Kết luận chung: tích dấu “√” vào ô vuông tương ứng.
(7) Lãnh đạo cơ sở đăng kiểm (lãnh đạo bộ phận kiểm định được phân công theo quy định của cơ sở đăng kiểm xe cơ giới) kiểm tra, đánh giá ký trong biên bản này không kiêm nhiệm đăng kiểm viên kiểm tra, đánh giá;
MẪU BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ CẢI TẠO) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……… |
….., ngày ...... tháng ......năm ....... |
BẢNG KÊ CÁC HỆ THỐNG, TỔNG THÀNH THAY THẾ
Kính gửi: ………………………………………………………………….
Biển số đăng ký:w
Nhãn hiệu/Tên thương mại: Mã kiểu loại:
Số khung: Số động cơ:
Ký hiệu thiết kế: …………………………………….
TT |
Tổng thành, hệ thống |
Nguồn gốc |
Nơi sản xuất(2) |
Số giấy chứng nhận(3) |
Ghi chú |
||
Nhập khẩu |
Tự sản xuất |
Mua trong nước(1) |
|||||
1. Động cơ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
… |
|
|
|
|
|
|
2. Hệ thống lái |
|
|
|
|
|
|
|
3. Hệ thống phanh |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Bình khí nén |
|
|
|
|
|
|
3.2 |
… |
|
|
|
|
|
|
4. Hệ thống điện, đèn chiếu sáng và tín hiệu |
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đèn chiếu sáng phía trước |
|
|
|
|
|
|
4.2 |
……. |
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày…. tháng …. năm….. |
Hướng dẫn ghi:
(1) Đối với trường hợp sử dụng lại động cơ của xe đã qua sử dụng thì ghi rõ biển số/số khung của xe tháo động cơ để sử dụng.
(2) Phụ tùng nhập khẩu ghi nước sản xuất; phụ tùng mua trong nước ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở sản xuất.
(3) Áp dụng với chi tiết, hệ thống, tổng thành phải có giấy chứng nhận.
MẪU VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN XE CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày…. tháng….. năm ….
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CHỨNG NHẬN XE CẢI TẠO
□ Xe cơ giới |
□ Xe máy chuyên dùng |
□ Xe mô tô, xe gắn máy |
□ Lần đầu |
□ Kiểm tra, đánh giá lại xe |
□ Kiểm tra, đánh giá lại hồ sơ |
Kính gửi: Cơ sở đăng kiểm (mã số)
(Chủ xe): ……………….......... ..........................................................................
Địa chỉ: …........................................................................................................
Đề nghị cơ sở đăng kiểm chứng nhận xe cải tạo như sau:
1. Đặc điểm xe trước cải tạo:
- Biển số đăng ký (nếu đã được cấp):
- Số khung: ………………………………………………………………
- Số động cơ: ……………………………………………………………
- Nhãn hiệu - số loại: ……………………………………………………
2. Căn cứ đề nghị kiểm tra, đánh giá:
- Hồ sơ thiết kế có ký hiệu …………. của cơ sở thiết kế ……………….
- Biên bản kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe cải tạo số ………. ngày …. /…/…. của cơ sở cải tạo………….
3. Nội dung thi công cải tạo:
(Ghi tóm tắt đầy đủ các nội dung thiết kế cải tạo thay đổi của xe)
(Chủ xe) xin cam kết và chịu trách nhiệm về chiếc xe có thông tin tại Mục 1 nêu trên đã được thi công cải tạo đúng với thiết kế và đạt yêu cầu.
|
Chủ xe |
Hướng dẫn ghi:
Trường hợp miễn thiết kế, tại mục 2, chủ phương tiện khai báo phương tiện thuộc đối tượng miễn lập hồ sơ thiết kế xe cơ giới cải tạo và cam kết chịu trách nhiệm về phương tiện đã được thi công đảm bảo đúng quy định và đạt yêu cầu.
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN CẢI TẠO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Mẫu giấy chứng nhận cải tạo xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy)
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……(1)………… |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu/số loại:
Số khung: Số động cơ:
Nước/năm sản xuất:
Chủ xe:
Địa chỉ chủ xe:
Cơ sở thiết kế: Ký hiệu thiết kế:
Cơ sở cải tạo:
Biên bản kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe cải tạo số: .......... ngày …/…/……
Biên bản kiểm tra, đánh giá ATKT & BVMT xe cải tạo số: ..... ngày …/…/……
NỘI DUNG CẢI TẠO
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT (2)
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe cơ giới trước cải tạo |
Xe cơ giới sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
--- |
|
|
2 |
Xe sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường |
--- |
□ Có |
□ Có |
3 |
Cho phép tự động hóa điều khiển |
--- |
□ Một phần □ Toàn phần |
□ Một phần □ Toàn phần |
4 |
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
5 |
Khoảng cách trục |
mm |
|
|
6 |
Vết bánh xe (trước/sau) |
mm |
|
|
7 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
8 |
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm): (không bao gồm người lái) |
người |
|
|
9 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
kg |
|
|
10 |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
kg |
|
|
11 |
Động cơ |
|
|
|
… |
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới nếu có thay đổi do cải tạo |
|
|
|
Xe cơ giới đã được chứng nhận cải tạo đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
|
............., ngày .........tháng ...... năm ...... |
Hướng dẫn ghi :
(1) Ghi số giấy chứng nhận xe cơ giới cải tạo, cách ghi như sau: mã số cơ sở đăng kiểm- số thứ tự/năm/CNXCG. Ví dụ: 2905V-0026/2025/CNXCG.
(2) Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của xe cơ giới và điền vào bảng.
Mẫu số 02. Mẫu giấy chứng nhận cải tạo xe máy chuyên dùng
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………(1)……… |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÁY CHUYÊN DÙNG CẢI TẠO
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu/số loại:
Số khung: Số động cơ:
Nước/năm sản xuất:
Chủ xe:
Địa chỉ chủ xe:
Cơ sở thiết kế: Ký hiệu thiết kế:
Cơ sở thi công cải tạo:
Biên bản kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe cải tạo số: ........... ngày …/…/……
Biên bản kiểm tra, đánh giá ATKT & BVMT xe cải tạo số: .............. ngày …/…/……
NỘI DUNG CẢI TẠO
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (2)
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe máy chuyên dùng trước cải tạo |
Xe máy chuyên dùng sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
|
|
|
2 |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Ký hiệu/loại động cơ |
|
|
|
4 |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
kW/rpm |
|
|
5 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẶC TRƯNG
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe máy chuyên dùng trước cải tạo |
Xe máy chuyên dùng sau cải tạo |
1 |
|
|
|
|
Xe máy chuyên dùng đã được chứng nhận cải tạo đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
|
............., ngày .........tháng ...... năm ...... |
Hướng dẫn ghi :
(1) Ghi số giấy chứng nhận xe máy chuyên dùng cải tạo, cách ghi như sau: mã số cơ sở đăng kiểm- số thứ tự/năm/CNXMD. Ví dụ: 2905V-0026/2025/CNXMD.
(2) Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của xe máy chuyên dùng và điền vào bảng.
Mẫu số 03. Mẫu giấy chứng nhận cải tạo xe mô tô, xe gắn máy
CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (MÃ SỐ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:……(1) ………… |
|
GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY CẢI TẠO
Biển số đăng ký: Nhãn hiệu/số loại:
Số khung: Số động cơ:
Nước/năm sản xuất:
Chủ xe:
Địa chỉ chủ xe:
Cơ sở thiết kế: Ký hiệu thiết kế:
Cơ sở thi công cải tạo:
Biên bản kiểm tra, đánh giá xuất xưởng xe cải tạo số: ................................ ngày …/…/……
Biên bản kiểm tra, đánh giá ATKT &BVMT xe cải tạo số: ......................... ngày …/…/……
NỘI DUNG CẢI TẠO
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
THÔNG SỐ KỸ THUẬT (2)
STT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe mô tô, xe gắn máy trước cải tạo |
Xe mô tô, xe gắn máy sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
|
|
|
2 |
Kích thước bao (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
4 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
5 |
Số người cho phép chở |
người |
|
|
6 |
Khối lượng toàn bộ |
kg |
|
|
7 |
Động cơ |
|
|
|
..... |
Các thông số kỹ thuật khác của xe mô tô, xe gắn máy nếu có thay đổi |
|
|
|
Xe mô tô, xe gắn máy đã được chứng nhận cải tạo đảm bảo an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
|
............., ngày .........tháng ...... năm ...... |
Hướng dẫn ghi :
(1) Ghi số giấy chứng nhận xe mô tô, xe gắn máy cải tạo, cách ghi như sau: mã số cơ sở đăng kiểm- số thứ tự/năm/CNXMM. Ví dụ: 2905V-0026/2025/CNXMM.
(2) Ghi tóm tắt nội dung cải tạo chính của xe mô tô, xe gắn máy và điền vào bảng.
MẪU VĂN BẢN CHẤP THUẬN SỬ DỤNG CHUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
(CƠ SỞ THIẾT KẾ) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .................. |
…….., ngày …./……./…… |
VĂN BẢN CHẤP THUẬN SỬ DỤNG CHUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI CẢI TẠO
Kính gửi: (Chủ xe, địa chỉ)………………………
Căn cứ Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của chủ xe ….(chủ xe, địa chỉ, số căn cước)
(Cơ sở thiết kế)………………...chấp thuận cho chủ xe sử dụng hồ sơ thiết kế có ký hiệu thiết kế: ………………. để tiến hành việc thi công cải tạo đối với xe sau:
TT |
Biển đăng ký |
Số động cơ |
Số khung |
Ký hiệu thiết kế |
|
|
|
|
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TT |
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Xe cơ giới trước cải tạo |
Xe cơ giới sau cải tạo |
1 |
Loại phương tiện |
--- |
|
|
2 |
Kích thước bao ngoài (dài x rộng x cao) |
mm |
|
|
3 |
Khoảng cách trục |
mm |
|
|
4 |
Vết bánh xe (trước/sau) |
mm |
|
|
5 |
Khối lượng bản thân |
kg |
|
|
6 |
Số người cho phép chở (ngồi/đứng/nằm): (không bao gồm người lái) |
người |
|
|
7 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép lớn nhất |
kg |
|
|
8 |
Khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất |
kg |
|
|
… |
Các thông số kỹ thuật khác của xe cơ giới có thay đổi sau cải tạo |
|
|
|
Cơ sở thiết kế……….. cung cấp bản sao hồ sơ thiết kế (hoặc bản in điện tử từ hệ thống dịch vụ công trực tuyến) có xác nhận của cơ sở thiết kế kèm theo văn bản chấp thuận này để làm cơ sở cho việc cải tạo và làm căn cứ kiểm tra, đánh giá tại cơ sở đăng kiểm.
Chủ xe phải lựa chọn cơ sở cải tạo được thành lập theo quy định của pháp luật để tiến hành việc thi công theo đúng thiết kế.
|
CƠ SỞ THẾT KẾ |
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM ĐỊNH, TEM KIỂM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Mẫu số 01. Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định màu xanh lá cây dùng cho xe cơ giới sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường
1. Mẫu Giấy chứng nhận kiểm định
Chú thích:
(1): Ghi chú các nội dung có trên giấy chứng nhận hoặc dữ liệu cấp cho xe cơ giới trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu; ghi chú khác (nếu có);
(2): Dãy số được in tự động từ phần mềm quản lý kiểm định.
2. Mẫu Tem kiểm định
Chú thích:
(1): In thời hạn tháng/năm hết hiệu lực;
(2): In biển số xe được cấp tem kiểm định;
(3): In thời hạn ngày/tháng/năm hết hiệu lực.
Mẫu số 02. Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định màu vàng cam dùng cho các xe cơ giới khác
1. Mẫu Giấy chứng nhận
Chú thích:
(1): Ghi chú các nội dung có trên giấy chứng nhận hoặc dữ liệu cấp cho xe cơ giới trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu; ghi chú khác (nếu có);
(2): Dãy số được in tự động từ phần mềm quản lý kiểm định.
2. Tem kiểm định
Chú thích:
(1): In thời hạn tháng/năm hết hiệu lực;
(2): In biển số xe được cấp tem kiểm định;
(3): In thời hạn ngày/tháng/năm hết hiệu lực.
Mẫu số 03. Giấy chứng nhận kiểm định, tem kiểm định màu tím hồng dùng cho xe máy chuyên dùng
1. Mẫu Giấy chứng nhận
Chú thích:
(1): Được ghi nhận theo từng loại xe máy chuyên dùng theo quy định tại Thông tư quy định về trình tự, thủ tục chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới trong nhập khẩu;
(2): Ghi chú các nội dung có trên giấy chứng nhận hoặc dữ liệu cấp cho xe máy chuyên dùng trong sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu; ghi chú khác (nếu có);
(3): Dãy số được in tự động từ phần mềm quản lý kiểm định.
2. Tem kiểm định
Chú thích:
(1): In thời hạn tháng/năm hết hiệu lực;
(2): In biển số xe được cấp tem kiểm định;
(3): In thời hạn ngày/tháng/năm hết hiệu lực.
Mẫu số 04. Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy lần đầu
Chú thích:
(1) Số giấy chứng nhận được cấp theo cấu trúc sau: “VR/XX/YYYYYYY”, trong đó:
- “VR”: tên viết tắt của Cục Đăng kiểm Việt Nam;
- “XX”: gồm 02 ký tự bằng số thể hiện 02 số cuối của năm cấp miễn kiểm định khí thải;
- “YYYYYYY”: gồm 07 ký tự bằng số thể hiện số thứ tự xe mô tô, xe gắn máy được cấp miễn kiểm định khí thải trong năm.
Ví dụ: Xe thứ 1234567 được cấp miễn trong năm 2025 thì số giấy chứng nhận: VR/25/1234567.
Mẫu số 05. Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy định kỳ
Chú thích:
(1) Mã số cơ sở đăng kiểm;
(2) Số giấy chứng nhận được cấp gồm 03 phần được ngăn cách với nhau bởi dấu “/” theo cấu trúc sau:
- Phần 1: mã số cơ sở đăng kiểm;
- Phần 2: gồm 02 ký tự bằng số thể hiện 02 số cuối của năm kiểm định khí thải;
- Phần 3: gồm 05 ký tự bằng số thể hiện số thứ tự xe mô tô, xe gắn máy được kiểm định khí thải trong năm tại cơ sở đăng kiểm hoặc cơ sở kiểm định khí thải.
Ví dụ: 2903V/25/12345, 29034/25/99999, 280001XM/25/45678.