Thông tư 05/2009/TT-BYT ban hành “quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt”
Số hiệu: | 05/2009/TT-BYT | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trịnh Quân Huấn |
Ngày ban hành: | 17/06/2009 | Ngày hiệu lực: | 01/12/2009 |
Ngày công báo: | 23/07/2009 | Số công báo: | Từ số 351 đến số 352 |
Lĩnh vực: | Tài nguyên - Môi trường, Thể thao, Y tế | Tình trạng: |
Hết hiệu lực
01/07/2021 |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
BỘ Y TẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2009/TT-BYT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2009 |
BAN HÀNH “QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT”
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt”.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/12/2009. Bãi bỏ Quyết định số 09/2005/QĐ-BYT ngày 13/3/2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Tiêu chuẩn Vệ sinh nước sạch.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Đào tạo, Cục trưởng Cục Y tế dự phòng và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ, Cục có liên quan, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
QCVN 02: 2009/BYT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SINH HOẠT
(National technical regulation on domestic water quality)
HÀ NỘI – 2009
|
LỜI NÓI ĐẦU:
QCVN 02:2009/BYT do Cục Y tế dự phòng và Môi trường biên soạn và được Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành theo Thông tư số: 05/2009/TT - BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009.
(National technical regulation on domestic water quality)
I. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các chỉ tiêu chất lượng đối với nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt thông thường không sử dụng để ăn uống trực tiếp hoặc dùng cho chế biến thực phẩm tại các cơ sở chế biến thực phẩm (sau đây gọi tắt là nước sinh hoạt).
II. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
Quy chuẩn này áp dụng đối với:
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân và hộ gia đình khai thác, kinh doanh nước sinh hoạt, bao gồm cả các cơ sở cấp nước tập trung dùng cho mục đích sinh hoạt có công suất dưới 1.000 m3/ngày đêm (sau đây gọi tắt là cơ sở cung cấp nước).
2. Cá nhân và hộ gia đình tự khai thác nước để sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
III. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Trong quy chuẩn này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Chỉ tiêu cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.
2. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water có nghĩa là Các phương pháp chuẩn xét nghiệm nước và nước thải.
3. US EPA là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh United States Environmental Protection Agency có nghĩa là Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
4. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh True Color Unit có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
5. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Nephelometric Turbidity Unit có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
BẢNG GIỚI HẠN CÁC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
|
I |
II |
|||||
1 |
Màu sắc(*) |
TCU |
15 |
15 |
TCVN 6185 - 1996 (ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 |
Mùi vị(*) |
- |
Không có mùi vị lạ |
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
3 |
Độ đục(*) |
NTU |
5 |
5 |
TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 |
Clo dư |
mg/l |
Trong khoảng 0,3-0,5 |
- |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
5 |
pH(*) |
- |
Trong khoảng 6,0 - 8,5 |
Trong khoảng 6,0 - 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+ |
A |
6 |
Hàm lượng Amoni(*) |
mg/l |
3 |
3 |
SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D |
A |
7 |
Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe |
B |
8 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
4 |
4 |
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
9 |
Độ cứng tính theo CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
- |
TCVN 6224 - 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
B |
10 |
Hàm lượng Clorua(*) |
mg/l |
300 |
- |
TCVN6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D |
A |
11 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1.5 |
- |
TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F- |
B |
12 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As B |
B |
13 |
Coliform tổng số |
Vi khuẩn/ 100ml |
50 |
150 |
TCVN 6187 - 1,2:1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100ml |
0 |
20 |
TCVN6187 - 1,2:1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Ghi chú:
- (*) Là chỉ tiêu cảm quan.
- Giới hạn tối đa cho phép I: Áp dụng đối với các cơ sở cung cấp nước.
- Giới hạn tối đa cho phép II: Áp dụng đối với các hình thức khai thác nước của cá nhân, hộ gia đình (các hình thức cấp nước bằng đường ống chỉ qua xử lý đơn giản như giếng khoan, giếng đào, bể mưa, máng lần, đường ống tự chảy).
CHẾ ĐỘ GIÁM SÁT CHẤT LƯỢNG NƯỚC
I. GIÁM SÁT TRƯỚC KHI ĐƯA NGUỒN NƯỚC VÀO SỬ DỤNG
- Xét nghiệm tất cả các chỉ tiêu thuộc mức độ A, B do cơ sở cung cấp nước thực hiện.
II. GIÁM SÁT ĐỊNH KỲ
1. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ A:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/03 tháng do cơ sở cung cấp nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do các cơ quan có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau:
- Lấy mẫu nước tại 100% các cơ sở cung cấp nước trên địa bàn được giao quản lý;
- Lấy mẫu nước ngẫu nhiên đối với nước do cá nhân, hộ gia đình tự khai thác để sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
2. Đối với các chỉ tiêu thuộc mức độ B:
a) Xét nghiệm ít nhất 01 lần/06 tháng do cơ sở cung cấp nước thực hiện;
b) Kiểm tra, giám sát, xét nghiệm ít nhất 01 lần/01 năm do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện, cụ thể như sau:
- Lấy mẫu nước tại 100% các cơ sở cung cấp nước trên địa bàn được giao quản lý;
- Lấy mẫu nước ngẫu nhiên đối với nước do cá nhân, hộ gia đình tự khai thác để sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
III. GIÁM SÁT ĐỘT XUẤT
1. Các trường hợp phải thực hiện giám sát đột xuất:
a) Khi kết quả kiểm tra vệ sinh nguồn nước hoặc điều tra dịch tễ cho thấy nguồn nước có nguy cơ bị ô nhiễm;
b) Khi xảy ra sự cố môi trường có thể ảnh hưởng đến chất lượng vệ sinh nguồn nước;
c) Khi có các yêu cầu đặc biệt khác.
2. Việc thực hiện giám sát đột xuất và lựa chọn mức độ giám sát do cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện.
IV. Các chỉ tiêu có thể được xác định bằng phương pháp thử nhanh sử dụng bộ công cụ xét nghiệm tại hiện trường. Các bộ công cụ xét nghiệm tại hiện trường phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép lưu hành.
I. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ SỞ CUNG CẤP NƯỚC
1. Bảo đảm chất lượng nước và thực hiện việc giám sát theo quy định của Quy chuẩn này.
2. Chịu sự kiểm tra, giám sát của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
II. TRÁCH NHIỆM CỦA SỞ Y TẾ CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ sở cung cấp nước tham gia hoạt động khai thác, sản xuất và kinh doanh nước sử dụng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn tỉnh, thành phố.
III. TRÁCH NHIỆM CỦA BỘ Y TẾ
Bộ Y tế tổ chức chỉ đạo các đơn vị chức năng phổ biến, hướng dẫn, thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.
IV. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
MINISTRY OF HEALTH |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 05/2009/TT-BYT |
Hanoi, June 17, 2009 |
ON THE ISSUANCE OF “NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DOMESTIC WATER QUALITY”
MINISTER OF HEALTH
Pursuant on the Law No.03/2007/QH12 dated 21/11/2007 on the Prevention and Protection of Communicable Diseases;
Pursuant to the Law No.68/2006/QH11 dated 29/6/2006 on the Technical Regulations and Standards;
Pursuant to the Decree No.188/2007/ND-CP dated 27/12/2007 of the Government on the mandates, responsibilities, rights and organizational structure of the Ministry of Health;
Reviewing the request of the Directors of Department of Preventive Medicine and Environment, and Department of Legal Inspection,
Article 1. Promulgate this Circular attached with ”National Technical Regulation on the Domestic Water Quality”.
Article 2. This Circular should take effect since 01/12/2009. Decision No.09/2005/QD-BYT dated 13/3/2005 of MOH’s Minister on the issuance of Standard on Hygiene of Clean Water will be abrogated.
Article 3. Head of Ministry Office, Directors of Department of Science & Training, Department of Preventive Medicine & Environment, Department of Legal Inspection, Ministry’s Chief Inspector, and relevant departments/divisions, Head of Institutions/Organizations under MOH, Directors of Provincial Department of Health and related organizations/individuals will be responsible to follow this Circular.
Attn: |
FOR. MINISTER |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
QCVN 02 : 2009/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON DOMESTIC WATER QUALITY
HANOI – 2009
|
PREFACE:
QCVN 02: 2009/BYT is compiled by Department of Preventive Medicine & Environment and promulgated by MOH’s Minister at the Circular No.05/2009/TT-BYT dated 17th June 2009
NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON THE DOMESTIC WATER QUALITY
I. APPLICABLE SCOPE
This Technical Regulation stipulates limits of quality criteria for water used for domestic use but not for direct drinking or processing food (hereinafter called domestic water)
II. APPLICABLE SUBJECT
This Technical Regulation applies to:
1. Institutions, organizations, individuals and households who exploit, trade domestic water, including piped water providers for domestic purposes with capacity of less than 1,000 m3/day (hereafter called water providers)
2. Individuals and households who exploit water for domestic purpose.
III. EXPLANATION OF WORDS/PHRASES
In this Regulation, following words/phrases will be thoroughly understood as:
1. Perceptible criteria are elements on color and taste which are felt by human senses.
2. SMEWW stands for Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water.
3. US EPA stands for United States Environmental Protection Agency.
4. TCU stands for True Color Unit.
5. NTU stands for Nephelometric Turbidity Unit.
STIPULATIONS ON TECHNICAL AREAS
TABLE ON THE LIMITS OF QUALITY PARAMETERS:
Or. |
Parameter |
Unit |
Maximum limit |
Testing method |
Examination Level |
|
I |
II |
|||||
1 |
Color (*) |
TCU |
15 |
15 |
TCVN 6185 - 1996 (ISO 7887 - 1985) or SMEWW 2120 |
A |
2 |
Taste and odour (*) |
- |
No strange taste & odour |
No strange taste & odour |
Perceptible, or SMEWW 2150 B and 2160 B |
A |
3 |
Turbidity(*) |
NTU |
5 |
5 |
TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) or SMEWW 2130 B |
A |
4 |
Residual Chloride |
mg/l |
Within 0,3-0,5 |
- |
SMEWW 4500Cl or US EPA 300.1 |
A |
5 |
pH(*) |
- |
Within 6,0 -8,5 |
Within 6,0 -8,5 |
TCVN 6492:1999 or SMEWW 4500 - H+ |
A |
6 |
Ammonia(*) |
mg/l |
3 |
3 |
SMEWW 4500 - NH3 C or SMEWW 4500 - NH3 D |
A |
7 |
Total Iron (Fe2+ + Fe3+)(*) |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) or SMEWW 3500 - Fe |
B |
8 |
Permanganate |
mg/l |
4 |
4 |
TCVN 6186:1996 or ISO 8467:1993 (E) |
A |
9 |
Hardness, calculated by CaCO3(*) |
mg/l |
350 |
- |
TCVN 6224 - 1996 or SMEWW 2340 C |
B |
10 |
Chloride content (*) |
mg/l |
300 |
- |
TCVN6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) or SMEWW 4500 - Cl- D |
A |
11 |
Flouride content |
mg/l |
1.5 |
- |
TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) or SMEWW 4500 - F- |
B |
12 |
Total arsenic content |
mg/l |
0,01 |
0,05 |
TCVN 6626:2000 or SMEWW 3500 - As B |
B |
13 |
Total Coliform |
Bacterial/ 100ml |
50 |
150 |
TCVN 6187 - 1,2:1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) or SMEWW 9222 |
A |
14 |
E.coli or thermo-tolerant coliform |
Bacterial/ 100ml |
0 |
20 |
TCVN6187 - 1,2:1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) or SMEWW 9222 |
A |
Note:
- (*) perceptible parameters.
- Max allowable limit I: applicable to water provision units.
- Max allowable limit II: applicable to water exploitation of individual, household (piped water supply through simple treatment e.g. drilled wells, dug wells, rain-tank, gravity pipeline).
FREQUENCY OF WATER QUALITY MONITORING/INSPECTION
I. MONITORING/INSPECTION PRIOR TO THE USE OF WATER SOURCES
- Testing of all parameters under A, B levels to be carried out by water providers
II. REGULAR MONITORING
1. For parameters under A level:
a) Test at least 01 time per 3 months, to be done by water providers;
b) Test, monitor and experiment at least 01 time per 6 months by functional agencies :
- Take water samples at 100% of water providers in the assigned areas ;
- Take random water samples from individual, households that use for domestic purpose;
2. For parameters under B level:
a) Test at least 01 time per 6 months, to be done by water providers;
b) Test, monitor and experiment at least 01 time per year by functional agencies:
- Take water samples at 100% of water providers in the assigned areas;
- Take random water samples from individual, households that use for domestic purpose.
III. UNSCHEDULED MONITORING/INSPECTION
1. Following circumstances are required to have urgent monitoring/inspection:
a) The results of testing of water sources’ hygiene or epidemic investigations reveal that water sources have potentially risks to contamination;
b) Environmental incidents appeared, which might negatively impact to the hygienic quality of water sources;
c) Other specific requirements.
2. The implementation of unscheduled monitoring/inspection and selected monitoring level will be done by State functional agency.
IV. PARAMETERS COULD BE DEFINED BY QUICK TEST, USING ON-SITE EXPERIMENTAL TOOLKITS AND THESE KITS MUST BE APPROVED FOR USE BY FUNCTIONAL AGENCY.
I. RESPONSIBILITIES OF WATER PROVIDERS
1. Ensure water quality and carry out the testing/monitoring as per stipulations in this Technical Regulation.
2. Subject to the testing, monitoring/inspection of functional agencies.
II. RESPONSIBILITIES OF PROVINCIAL DEPARTMENT OF HEALTH
Provincial DOHs will be responsible to provide guidance, inspection/monitoring on the compliance of this Technical Regulation of relevant organizations, institutions, individuals who involve in the process of exploitation, production and trading water for domestic purposes within the provincity/city.
III. RESPONSIBILITIES OF MINISTRY OF HEALTH
MOH will lead relevant agencies/institutions to provide guidance, inspection/monitoring on the compliance of this Technical Regulation.
IV. In case of possible changes/supplementation or adjustment of stipulations in this Technical Regulation, the new/revised regulatory document issued by MOH’s Minister will be followed.
Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực