Quyết định 57/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 57/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Bùi Văn Khánh |
Ngày ban hành: | 30/12/2019 | Ngày hiệu lực: | 10/01/2020 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Bất động sản, Tài chính nhà nước | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 57/2019/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 30 tháng 12 năm 2019 |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hoà Bình khóa XVI, kỳ họp lần thứ 12 thông qua Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 573/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định bảng giá các loại đất năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình (có Quy định bảng giá các loại đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định bảng giá các loại đất năm 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Hoà Bình có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2020 đến hết ngày 31/12/2024.
Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
- Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn triển khai thực hiện.
- Ủy ban nhân dân ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành Quyết định quy định chi tiết mốc giới các khu vực định giá các loại đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng giá đất.
Điều 3. Hết hiệu lực thi hành các quyết định: Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh bảng giá các loại đất tại các biểu số 01; 02; 06; 07; 08; 09; 10; 11 ban hành kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc bổ sung Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân tình Hòa Bình về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
I. Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 tỉnh Hòa Bình, được áp dụng trong 05 năm. Quy định tại Quyết định này được sử dụng làm cơ sở căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
2. Tính thuế sử dụng đất.
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Bảng giá đất được sử dụng làm nguồn thông tin về giá đất trong cơ sở dữ liệu giá đất.
II. Bảng giá các loại đất năm 2020-2024 tỉnh Hòa Đình: Được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 năm 2020.
III. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định tại Quyết định này.
IV. Bảng giá đất quy định tại Quyết định không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất để sản xuất, kinh doanh theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013.
NGUYÊN TẮC, PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
Thực hiện theo các quy định của Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 nám 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất.
1. Thực hiện quy định tại Khoản 1 Điều 112 Luật Đất đai năm 2013, xây dựng bảng giá đất phải đảm bảo các nguyên tắc sau đây
- Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
- Theo thời hạn sử dụng đất;
- Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
- Cùng một thời điểm các thửa đất liền kề nhau có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự như nhau thì có mức giá như nhau.
2. Thực hiện quy định tại Điều 114 Luật Đất đai năm 2013
Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua bảng giá đất trước khi ban hành. Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất phổ biến trên thị trường có biến động thì Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh bảng giá đất cho phù hợp.
1. Các phương pháp định giá đất, xây dựng bảng giá đất
Phương pháp định giá đất, xây dựng bảng giá đất thực hiện theo quy định tại Khoản 1, 2, 3 và 4 Điều 4 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Gồm 4 phương pháp:
1.1. Phương pháp so sách trực tiếp: Là phương pháp định giá đất thông qua việc phân tích mức giá của các thửa đất trống tương tự về mục đích sử dụng đất, vị trí, khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng, diện tích, hình thể và tính pháp lý về quyền sử dụng đất (sau đây gọi là thửa đất so sánh) đã chuyển nhượng thực tế trên thị trường, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh, xác định giá của thửa đất cần định giá.
1.2. Phương pháp thu nhập: Là phương pháp định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi VNĐ kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn cấp tỉnh.
1.3. Phương pháp chiết trừ: Là phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tài sản gắn liền với đất bằng cách loại trừ phần giá trị tài sản gắn liền với đất ra khỏi tổng giá trị bất động sản (bao gồm giá trị đất và giá trị tài sản gắn liền với đất).
1.4. Phương pháp thặng dư: Là phương pháp định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giá định của bất động sản.
Trong đó phương pháp định giá đất, xây dựng bảng giá đất: Sử dụng phương pháp so sánh trực tiếp và phương pháp thu nhập là chủ yếu để định giá đất, xây dựng bảng giá đất.
2. Điều kiện áp dụng các phương pháp định giá đất
2.1. Phương pháp so sánh trực tiếp: Được áp dụng để định giá đất khi trên thị trường có các thửa đất so sánh đã chuyển nhượng thành công, trúng đấu giá quyền sử dụng đất để so sánh được với thửa đất cần định giá; Giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường của thửa đất so sánh là giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất không thuộc các trường hợp chuyển nhượng trong tình trạng bị ép buộc, có quan hệ huyết thống hoặc chịu tác động của các yếu tố gây tăng hoặc giảm giá đột biến do thay đổi quy hoạch sử dụng đất, đầu cơ, thiên tai, địch họa, khủng hoảng kinh tế, tài chính.
2.2. Phương pháp chiết trừ: Được áp dụng để định giá thửa đất có tài sản gắn liền với đất trong trường hợp không có đủ số liệu về giá đất chuyển nhượng thực tế trên thị trường của thửa đất so sánh để áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp, trong khi có thể thu thập số liệu về giá đất thị trường của các thửa đất có tài sản gắn liền với đất tương tự với thửa đất cần định giá.
2.3. Phương pháp thu nhập: Được áp dụng để định giá cho các thửa đất xác định được các khoản thu nhập mang lại từ việc sử dụng đất.
2.4. Phương pháp thặng dư: Được áp dụng để xác định giá đất của các thừa đất trống có tiềm năng phát triển do thay đổi quy hoạch hoặc do chuyển mục đích sử dụng đất trong khi không có đủ số liệu về giá đất chuyển nhượng thực tế trên thị trường của thửa đất so sánh để áp dụng phương pháp so sánh trực tiếp.
Trong quá trình định giá đất mà thu thập được đầy đủ các thông tin, số liệu để áp dụng cả 4 phương pháp định giá đất, thì sử dụng phương pháp so sánh trực tiếp làm phương pháp chủ yếu để xác định giá đất.
1. Vùng kinh tế, loại đô thị, loại xã trong bảng giá đất
1.1. Vùng kinh tế: Thực hiện theo quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất, tỉnh Hoà Bình được xác định là vùng miền núi.
1.2. Loại xã: Thực hiện theo quy định tại Điều 12 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, các xã thuộc tỉnh Hoà Bình được xác định là xã miền núi.
1.3. Loại đô thị: Thực hiện theo quy định tại Điểm b Khoản 2 Điều 7 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Điều 13 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất, đô thị tại tỉnh Hoà Bình, được xác định:
- Các phường thuộc thành phố Hoà Bình là đô thị loại 3;
- Thị trấn thuộc các huyện của tỉnh Hoà Bình là đô thị loại 5.
1.4. Giá các loại đất trong bảng giá đất năm 2020 - 2024 được xây dựng theo vị trí đất, khu vực định giá đất theo quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ; Điều 14 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Quy định vị trí đất trong bảng giá đất
Căn cứ quy định tại Khoản 2 Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ; Điều 14, Điều 15 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quy định cụ thể như sau:
2.1. Nhóm đất nông nghiệp
2.1.1. Đối với đất trồng cây hàng năm
Căn cứ vào các yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội, quản lý và sử dụng đất đai làm ảnh hưởng đến giá đất tại địa phương, phân chia đất trồng cây hàng năm thành 3 loại vị trí giá đất như sau:
- Đất trồng lúa:
+ Vị trí 1: Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa nước trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất, trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông, thủy lợi thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng cấy được một vụ lúa, kết hợp trồng thêm một vụ màu trong năm; Là đất trồng cấy được từ hai vụ lúa trong năm nhưng có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn, trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông, thủy lợi ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất chỉ cấy được một vụ lúa, có điều kiện về giao thông, thủy lợi khó khăn hơn vị trí 2.
- Đất trồng cây hàng năm khác:
+ Vị trí 1: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất gần nhất trong phạm vi khoảng cách 2.000mét trở lại và có điều kiện giao thông thuận lợi nhất.
+ Vị trí 2: Là đất trồng được từ hai vụ cây hàng năm khác trở lên trong năm, có khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng dân cư tới nơi sử dụng đất sản xuất xa hơn trong phạm vi khoảng cách trên 2.000mét và có điều kiện về giao thông ít thuận lợi hơn vị trí 1.
+ Vị trí 3: Là đất trồng cây hàng năm khác còn lại (đất trồng màu, đất gò, đồi), có điều kiện về giao thông khó khăn hơn vị trí 2.
2.1.2. Đối với đất trồng cây lâu năm: Chỉ tính một vị trí giá đất.
2.1.3. Đối với đất nuôi trồng thủy sản: Chỉ tính một vị trí giá đất.
2.1.4. Đối với đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ: Căn cứ khoảng cách từ nơi sản xuất tới nơi tập kết để vận chuyển đi tiêu thụ sản phẩm, phân chia đất rừng sản xuất làm 2 vị trí định giá đất, cụ thể:
- Vị trí 1: Là diện tích đất có vị trí từ ranh giới đường giao thông chính, đường giao thông nông thôn, đường giao thông dân sinh (là đường xe ô tô tải, xe công nông có thể đi lại, để vận chuyển sản phẩm, hàng hóa...) vào sâu phía trong rừng là 500 mét.
- Vị trí 2: Là diện tích đất rừng còn lại.
2.2. Nhóm đất phi nông nghiệp
2.2.1. Loại đường phố, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực đô thị
- Thực hiện theo quy định tại Khoản 2 và 3 Điều 7 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ, việc phân loại đô thị trong xây dựng bảng giá đất thực hiện đối với: Đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị và các loại đất phi nông nghiệp khác tại đô thị. Đô thị bao gồm thành phố, thị trấn được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định thành lập và xếp loại đô thị. Đô thị tại tỉnh Hòa Bình, gồm:
(Đối với đất thuộc xã Sủ Ngòi của thành phố Hòa Bình đã được quy hoạch thành khu đất thuộc đô thị như: Khu dân cư 4,9ha; Khu đô thị bắc Trần Hưng Đạo; Khu tiếp giáp đường Trần Hưng Đạo, thuộc xã Sủ Ngòi đoạn từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan được tính theo bảng giá đất đô thị).
- Căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch và khoảng cách đến trung tâm thành phố, phường, thị trấn, các đường phố thuộc phường, thị trấn được chia thành các loại đường phố, vị trí đất như sau:
Loại đường phố: Đường phố thuộc đô thị (phường, thị trấn) được chia thành các loại đường phố để định giá đất.
+ Đường phố loại 1: Là đường phố có điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch;
+ Đường phố loại 2, 3, 4, 5...: Là đường phố có điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch so với loại đường phố trước liền kề.
Vị trí đất tại các đường phố: Tại mỗi loại đường phố được chia thành các vị trí định giá đất. Căn cứ vào điều kiện thực tế của địa phương, tỉnh Hòa Bình chia tối đa 5 vị trí định giá đất:
+ Vị trí 1: Là diện tích đất có một mặt tiếp giáp với đường (tính theo loại đường phố có mức giá đất cao nhất), có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào sâu 20 mét;
+ Vị trí 2: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 1 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 2 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là phần diện tích đất tiếp theo của vị trí 3 của cùng thửa đất của loại đường phố, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thửa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là phần diện tích đất còn lại tiếp theo sau của vị trí 4 của cùng loại đường phố.
2.2.2. Khu vực, vị trí định giá đất đối với đất phi nông nghiệp tại nông thôn (Bao gồm cả các xã thuộc thành phố Hòa Bình).
Căn cứ vào yếu tố tự nhiên, kinh tế - xã hội; khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, dịch vụ, du lịch, điều kiện về phát triển kinh tế - xã hội, tại mỗi xã chia ra các khu vực, vị trí đất.
Khu vực định giá đất: Trong mỗi xã được chia thành các khu vực định giá đất thuộc địa giới hành chính của xã đó. Cụ thể:
+ Khu vực 1: Là khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; khu đất tiếp giáp với trục đường giao thông chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần UBND, trường học, chợ, trạm y tế), gần khu thương mại, dịch vụ, du lịch, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, gần đầu mối giao thông.
+ Khu vực 2: Là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1; khu đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, liên xóm, bản, tiếp giáp với khu vực 1 nêu trên.
+ Các khu vực tiếp theo: Là khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực liền kề trước đó; khu đất có điều kiện đường giao thông, hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực liền kề trên địa bàn xã.
Vị trí đất tại khu vực nông thôn: Trong mỗi khu vực của xã được chia tối đa 5 vị trí định giá đất:
+ Vị trí 1: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện thuận lợi nhất; Là diện tích đất có khả năng sinh lợi cao nhất, có các điều kiện về kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất, có một mặt của thửa đất (tính theo loại đường có giá đất cao nhất) giáp với trục đường giao thông, có chiều sâu từ vị trí mặt tiền thửa đất (diện tích đã trừ hành lang giao thông) vào đến 20 mét;
+ Vị trí 2: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1; Là diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 1, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 1, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 1 của thửa đất vào sâu 30 mét;
+ Vị trí 3: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 2; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 2, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 2, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 2 của thửa đất vào sâu 50 mét;
+ Vị trí 4: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 3; Là phần diện tích đất có vị trí kế tiếp vị trí 3, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn vị trí 3, có chiều sâu từ điểm cuối vị trí 3 của thừa đất vào sâu 100 mét;
+ Vị trí 5: Là vị trí mà tại đó các thửa đất có các yếu tố và điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 4; Là phần diện tích đất còn lại kế tiếp theo sau của vị trí 4, có khả năng sinh lợi và điều kiện về kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn.
2.3. Giá đất tại khu vực giáp ranh khi xây dựng bảng giá đất
2.3.1. Khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất, thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Khoản 2, Điều 13 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất. Cụ thể:
“1. Khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:
a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào sâu địa phận mỗi tỉnh, thành phố tối đa 1.000 m;
b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vào sâu địa phận mỗi tỉnh, thành phố tối đa 500 m;
c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh của mỗi bên sông, bên hồ, bên kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 m thì không xếp loại đất giáp ranh.
2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lợi, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh có thể chênh lệch nhưng chênh lệch tối đa không quá 30%”.
2.3.2. Đối với đất giáp ranh giữa các huyện, thành phố thuộc tỉnh Hòa Bình; đất giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thành phố: Khi xác định vị trí, khu vực để định giá đất năm 2020 - 2024, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quy định tại Khoản 2, Khoản Điều 13 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất, có trách nhiệm xác định khu vực, mốc giới đất giáp ranh để định giá đất đảm bảo tương ứng với giá từng loại đất với các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn có đất giáp ranh.
3. Quy định giá đất trong bảng giá đất
3.1. Giá đất trong bảng giá đất: Nguyên tắc giá đất trong bảng giá đất thuộc loại đất nào thì áp dụng khung giá đất của loại đất đó theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ và Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất.
3.2. Đối với đất rừng đặc dụng: Căn cứ vào giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ lân cận đã quy định trong bảng giá đất và căn cứ phương pháp định giá đất để xác định giá đất đảm bảo tương ứng với giá đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ lân cận.
3.3. Đối với đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định giá đất đảm bảo tương ứng với giá đất nông nghiệp lân cận.
3.4. Đối với đất sử dụng vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp: Theo quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất tương ứng tại khu vực lân cận để xác định giá đất.
3.5. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản, theo quy định tại Điểm đ Khoản 3 Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp tại khu vực lân cận để xác định giá đất.
3.6. Đối với đất chưa sử dụng: Theo quy định tại Khoản 4 Điều 11 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, khi được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, thì Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất quy định tại Nghị định số 44/2014/NĐ-CP của Chính phủ, có trách nhiệm tham mưu, xác định giá đất cụ thể đảm bảo tương ứng với loại đất cùng mục đích sử dụng liền kề khu đất, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh giao: Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành Quyết định quy định chi tiết mốc giới các khu vực, vị trí định giá đất trên địa bàn các xã thuộc huyện, thành phố để thực hiện bảng giá đất năm 2020 -2024.
Bảng giá đất năm 2020-2024 tỉnh Hòa Bình gồm 13 bảng giá đất các loại đất, cụ thể như sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa, biểu số 01.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác, biểu số 02.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm, biểu số 03.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất, biểu số 04.
5. Bảng giá đất rừng phòng hộ, biểu số 05.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản, biểu số 06.
1. Bảng giá đất ở tại nông thôn, biểu số 07.
2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, biểu số 08.
3. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn, biểu số 09.
4. Bảng giá đất ở tại đô thị, biểu số 10.
5. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, biểu số 11.
6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, biểu số 12.
7. Bảng giá đất Khu công nghiệp, Cụm công nghiệp, biểu số 13.
(Có bảng giá các loại đất chi tiết kèm theo)./.
Biểu số 01: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||
VT1 |
VT2 |
|||
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Mông Hóa |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Dân Hạ |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Dân Hòa |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Yên Quang |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Phúc Tiến |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Hợp Thịnh |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Hợp Thành |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Phú Minh |
65 |
55 |
|
10 |
Xã Độc Lập |
55 |
45 |
|
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Ân Nghĩa |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Liên Vũ |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Thượng Cốc |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Vũ Lâm |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Xuất Hóa |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Yên Nghiệp |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Bình Cảng |
35 |
30 |
|
9 |
Xã Bình Chân |
35 |
30 |
|
10 |
Xã Định Cư |
55 |
45 |
|
11 |
Xã Hương Nhượng |
55 |
45 |
|
12 |
Xã Mỹ Thành |
35 |
30 |
|
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
55 |
45 |
|
14 |
Xã Tân Lập |
55 |
45 |
|
15 |
Xã Tân Mỹ |
55 |
45 |
|
16 |
Xã Tuân Đạo |
55 |
45 |
|
17 |
Xã Văn Nghĩa |
55 |
45 |
|
18 |
Xã Văn Sơn |
35 |
30 |
|
19 |
Xã Yên Phú |
55 |
45 |
|
20 |
Xã Chí Đạo |
35 |
30 |
|
21 |
Xã Chí Thiện |
35 |
30 |
|
22 |
Xã Phú Lương |
35 |
30 |
|
23 |
Xã Phúc Tuy |
35 |
30 |
|
24 |
Xã Bình Hẻm |
30 |
25 |
|
25 |
Xã Miền Đồi |
30 |
25 |
|
26 |
Xã Ngọc Lâu |
30 |
25 |
|
27 |
Xã Ngọc Sơn |
30 |
25 |
|
28 |
Xã Quý Hòa |
30 |
25 |
|
29 |
Xã Tự Do |
30 |
25 |
|
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
||
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Tu Lý |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Toàn Sơn |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Hào Lý |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Cao Sơn |
55 |
50 |
|
6 |
Xã Hiền Lương |
45 |
40 |
|
7 |
Xã Tân Minh |
35 |
30 |
|
8 |
Xã Trung Thành |
40 |
35 |
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
35 |
30 |
|
10 |
Xã Yên Hòa |
35 |
30 |
|
11 |
Xã Đồng Ruộng |
35 |
30 |
|
12 |
Xã Đồng Chum |
35 |
30 |
|
13 |
Xã Giáp Đắt |
35 |
30 |
|
14 |
Xã Tân Pheo |
35 |
30 |
|
15 |
Xã Mường Chiềng |
35 |
30 |
|
16 |
Xã Vầy Nưa |
45 |
40 |
|
17 |
Xã Tiền Phong |
45 |
40 |
|
18 |
Xã Mường Tuổng |
35 |
30 |
|
19 |
Xã Đồng Nghê |
35 |
30 |
|
20 |
Xã Suối Nánh |
35 |
30 |
|
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
1 |
TT.Mường Khến |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Quy Hậu |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Mãn Đức |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Tử Nê |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Thanh Hối |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Đông Lai |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Phong Phú |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Tuân Lộ |
55 |
45 |
|
10 |
Xã Quy Mỹ |
55 |
45 |
|
11 |
Xã Do Nhân |
55 |
45 |
|
12 |
Xã Lỗ Sơn |
55 |
45 |
|
13 |
Xã Gia Mô |
55 |
45 |
|
14 |
Xã Địch Giáo |
65 |
55 |
|
15 |
Xã Mỹ Hòa |
55 |
45 |
|
16 |
Xã Quyết Chiến |
35 |
30 |
|
17 |
Xã Phú Cường |
35 |
30 |
|
18 |
Xã Phú Vinh |
35 |
30 |
|
19 |
Xã Trung Hòa |
35 |
30 |
|
20 |
Xã Ngổ Luông |
25 |
20 |
|
21 |
Xã Lũng Vân |
25 |
20 |
|
22 |
Xã Bắc Sơn |
25 |
20 |
|
23 |
Xã Nam Sơn |
25 |
20 |
|
24 |
Xã Ngòi Hoa |
35 |
30 |
|
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
||
1 |
TT Cao phong |
|
|
|
2 |
Xã Tây Phong |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Nam Phong |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Thu Phong |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Dũng Phong |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Tân Phong |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Bắc Phong |
55 |
45 |
|
8 |
Xã Bình Thanh |
55 |
45 |
|
9 |
Xã Đông Phong |
55 |
45 |
|
10 |
Xã Thung Nai |
35 |
30 |
|
11 |
Xã Xuân Phong |
35 |
30 |
|
12 |
Xã Yên Thượng |
25 |
20 |
|
13 |
Xã Yên Lập |
25 |
20 |
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
||
1 |
TT.Lương Sơn |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Hòa Sơn |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Lâm Sơn |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Thành Lập |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Nhuận Trạch |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Trung Sơn |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Cao Thắng |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Cao Dương |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Tân Vinh |
65 |
55 |
|
10 |
Xã Liên Sơn |
65 |
55 |
|
11 |
Xã Cư Yên |
65 |
55 |
|
12 |
Xã Trường Sơn |
55 |
45 |
|
13 |
Xã Long Sơn |
55 |
45 |
|
14 |
Xã Hợp Thanh |
55 |
45 |
|
15 |
Xã Thanh Lương |
55 |
45 |
|
16 |
Xã Hợp Hòa |
55 |
45 |
|
17 |
Xã Tấn Thành |
55 |
45 |
|
18 |
Xã Tiến Sơn |
55 |
45 |
|
19 |
Xã Hợp Châu |
35 |
30 |
|
20 |
Xã Cao Răm |
35 |
30 |
|
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
||
1 |
TT.Mai Châu |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Chiềng Châu |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Tòng Đậu |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Mai Hịch |
55 |
45 |
|
5 |
Xã Vạn Mai |
55 |
45 |
|
6 |
Xã Mai Hạ |
55 |
45 |
|
7 |
Xã Nà Phòn |
55 |
45 |
|
8 |
Xã Đồng Bảng |
55 |
45 |
|
9 |
Xã Nà Mèo |
35 |
30 |
|
10 |
Xã Piềng Vế |
35 |
30 |
|
11 |
Xã Bao La |
35 |
30 |
|
12 |
Xã Xăm Khòe |
35 |
30 |
|
13 |
Xã Tân Sơn |
35 |
30 |
|
14 |
Xã Ba Khan |
35 |
30 |
|
15 |
Xã Thung Khe |
35 |
30 |
|
16 |
Xã Cun Pheo |
35 |
30 |
|
17 |
Xã Hang Kia |
35 |
30 |
|
18 |
Xã Pà Cò |
35 |
30 |
|
19 |
Xã Phúc Sạn |
35 |
30 |
|
20 |
Xã Tân Mai |
35 |
30 |
|
21 |
Xã Tân Dân |
35 |
30 |
|
22 |
Xã Pù Bin |
35 |
30 |
|
23 |
Xã Noong Luông |
35 |
30 |
|
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
||
1 |
TT. Chi Nê |
65 |
55 |
|
2 |
TT. Thanh Hà |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Thanh Nông |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Phú Thành |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Phú Lão |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Đồng Tâm |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Cố Nghĩa |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Lạc Long |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Khoan Dụ |
55 |
45 |
|
10 |
Xã Yên Bồng |
55 |
45 |
|
11 |
Xã An Bình |
55 |
45 |
|
12 |
Xã Liên Hòa |
55 |
45 |
|
13 |
Xã An Lạc |
55 |
45 |
|
14 |
Xã Hưng Thi |
55 |
45 |
|
15 |
Xã Đồng Môn |
55 |
45 |
|
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
||
1 |
TT. Bo |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Mỵ Hòa |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Sào Báy |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Nam Thượng |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Hợp Kim |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Kim Bình |
65 |
55 |
|
7 |
Xã Hạ Bì |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Đông Bắc |
65 |
55 |
|
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
65 |
55 |
|
11 |
Xã Tú Sơn |
65 |
55 |
|
12 |
Xã Kim Bôi |
55 |
45 |
|
13 |
Xã Kim Truy |
55 |
45 |
|
14 |
Xã Kim Sơn |
55 |
45 |
|
15 |
Xã Hợp Đồng |
55 |
45 |
|
16 |
Xã Sơn Thủy |
55 |
45 |
|
17 |
Xã Bình Sơn |
55 |
45 |
|
18 |
Xã Nật Sơn |
55 |
45 |
|
19 |
Xã Hùng Tiến |
55 |
45 |
|
20 |
Xã Kim Tiến |
55 |
45 |
|
21 |
Xã Bắc Sơn |
55 |
45 |
|
22 |
Xã Thượng Bì |
55 |
45 |
|
23 |
Xã Trung Bì |
55 |
45 |
|
24 |
Xã Thượng Tiến |
35 |
30 |
|
25 |
Xã Đú Sáng |
35 |
30 |
|
26 |
Xã Nuông Dăm |
35 |
30 |
|
27 |
Xã Cuối Hạ |
35 |
30 |
|
28 |
Xã Lập Chiệng |
35 |
30 |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
||
1 |
TT. Hàng Trạm |
65 |
55 |
|
2 |
Xã Yên Lạc |
65 |
55 |
|
3 |
Xã Ngọc Lương |
65 |
55 |
|
4 |
Xã Yên Trị |
65 |
55 |
|
5 |
Xã Bảo Hiệu |
65 |
55 |
|
6 |
Xã Lạc Thịnh |
65 |
55 |
|
8 |
Xã Lạc Hưng |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Đa Phúc |
55 |
45 |
|
10 |
Xã Đoàn Kết |
55 |
45 |
|
11 |
Xã Lạc Lương |
55 |
45 |
|
12 |
Xã Lạc Sỹ |
55 |
45 |
|
13 |
Xã Hữu Lợi |
65 |
55 |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
||
1 |
Phường Phương Lâm |
65 |
55 |
|
2 |
Phường Đồng Tiến |
65 |
55 |
|
3 |
Phường Thái Bình |
65 |
55 |
|
4 |
Phường Chăm Mát |
65 |
55 |
|
5 |
Phường Tân Thịnh |
65 |
55 |
|
6 |
Phường Tân Hòa |
65 |
55 |
|
7 |
Phường Hữu Nghị |
65 |
55 |
|
8 |
Phường Thịnh Lang |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Sủ Ngòi |
65 |
55 |
|
10 |
Xã Dân Chủ |
65 |
55 |
|
11 |
Xã Trung Minh |
65 |
55 |
|
12 |
Xã Thống Nhất |
65 |
55 |
|
13 |
Xã Hòa Bình |
65 |
55 |
|
14 |
Xã Yên Mông |
65 |
55 |
|
15 |
Xã Thái Thịnh |
65 |
55 |
|
Biểu số 02: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
|
VT1 |
VT2 |
||
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
55 |
45 |
2 |
Xã Mông Hóa |
55 |
45 |
3 |
Xã Dân Hạ |
55 |
45 |
4 |
Xã Dân Hòa |
55 |
45 |
5 |
Xã Yên Quang |
55 |
45 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
55 |
45 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
55 |
45 |
8 |
Xã Hợp Thành |
55 |
45 |
9 |
Xã Phú Minh |
55 |
45 |
10 |
Xã Độc Lập |
45 |
35 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
55 |
45 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
55 |
45 |
3 |
Xã Liên Vũ |
55 |
45 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
55 |
45 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
55 |
45 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
55 |
45 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
55 |
45 |
8 |
Xã Bình Cảng |
30 |
25 |
9 |
Xã Bình Chân |
30 |
25 |
10 |
Xã Định Cư |
45 |
35 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
45 |
35 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
30 |
25 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
45 |
35 |
14 |
Xã Tân Lập |
45 |
35 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
45 |
35 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
45 |
35 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
45 |
35 |
18 |
Xã Văn Sơn |
30 |
25 |
19 |
Xã Yên Phú |
45 |
35 |
20 |
Xã Chí Đạo |
30 |
25 |
21 |
Xã Chí Thiện |
30 |
25 |
22 |
Xã Phú Lương |
30 |
25 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
30 |
25 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
25 |
20 |
25 |
Xã Miền Đồi |
25 |
20 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
25 |
20 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
25 |
20 |
28 |
Xã Quý Hòa |
25 |
20 |
29 |
Xã Tự Do |
25 |
20 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
55 |
45 |
2 |
Xã Tu Lý |
55 |
45 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
55 |
45 |
4 |
Xã Hào Lý |
55 |
45 |
5 |
Xã Cao Sơn |
50 |
40 |
6 |
Xã Hiền Lương |
45 |
40 |
7 |
Xã Tân Minh |
30 |
25 |
8 |
Xã Trung Thành |
40 |
35 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
30 |
25 |
10 |
Xã Yên Hòa |
30 |
25 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
30 |
25 |
12 |
Xã Đồng Chum |
30 |
25 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
30 |
25 |
14 |
Xã Tân Pheo |
30 |
25 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
30 |
25 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
40 |
35 |
17 |
Xã Tiền Phong |
40 |
35 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
30 |
25 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
30 |
25 |
20 |
Xã Suối Nánh |
30 |
25 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 |
TT.Mường Khến |
55 |
50 |
2 |
Xã Quy Hậu |
55 |
50 |
3 |
Xã Mãn Đức |
55 |
50 |
4 |
Xã Tử Nê |
55 |
50 |
5 |
Xã Thanh Hối |
55 |
50 |
6 |
Xã Đông Lai |
55 |
50 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
55 |
50 |
8 |
Xã Phong Phú |
55 |
50 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
45 |
40 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
45 |
40 |
11 |
Xã Do Nhân |
45 |
40 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
45 |
40 |
13 |
Xã Gia Mô |
45 |
40 |
14 |
Xã Địch Giáo |
55 |
50 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
45 |
40 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
35 |
30 |
17 |
Xã Phú Cường |
35 |
30 |
18 |
Xã Phú Vinh |
35 |
30 |
19 |
Xã Trung Hòa |
35 |
30 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
25 |
20 |
21 |
Xã Lũng Vân |
25 |
20 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
25 |
20 |
23 |
Xã Nam Sơn |
25 |
.20 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
35 |
30 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 |
TT Cao phong |
55 |
45 |
2 |
Xã Tây Phong |
55 |
45 |
3 |
Xã Nam Phong |
55 |
45 |
4 |
Xã Thu Phong |
55 |
45 |
5 |
Xã Dũng Phong |
55 |
45 |
6 |
Xã Tân Phong |
55 |
45 |
7 |
Xã Bắc Phong |
45 |
35 |
8 |
Xã Bình Thanh |
45 |
35 |
9 |
Xã Đông Phong |
45 |
35 |
10 |
Xã Thung Nai |
30 |
25 |
11 |
Xã Xuân Phong |
30 |
25 |
12 |
Xã Yên Thượng |
20 |
15 |
13 |
Xã Yên Lập |
20 |
15 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 |
TT.Lương Sơn |
55 |
45 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
55 |
45 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
55 |
45 |
4 |
Xã Thành Lập |
55 |
45 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
55 |
45 |
6 |
Xã Trung Sơn |
55 |
45 |
7 |
Xã Cao Thắng |
55 |
45 |
8 |
Xã Cao Dương |
55 |
45 |
9 |
Xã Tân Vinh |
55 |
45 |
10 |
Xã Liên Sơn |
55 |
45 |
11 |
Xã Cư Yên |
55 |
45 |
12 |
Xã Trường Sơn |
45 |
35 |
13 |
Xã Long Sơn |
45 |
35 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
45 |
35 |
15 |
Xã Thanh Lương |
45 |
35 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
45 |
35 |
17 |
Xã Tân Thành |
45 |
35 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
45 |
35 |
19 |
Xã Hợp Châu |
35 |
30 |
20 |
Xã Cao Răm |
35 |
30 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 |
TT.Mai Châu |
55 |
45 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
55 |
45 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
55 |
45 |
4 |
Xã Mai Hịch |
45 |
35 |
5 |
Xã Vạn Mai |
45 |
35 |
6 |
Xã Mai Hạ |
45 |
35 |
7 |
Xã Nà Phòn |
45 |
35 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
45 |
35 |
9 |
Xã Nà Mèo |
30 |
25 |
10 |
Xã Piềng Vế |
30 |
25 |
11 |
Xã Bao La |
30 |
25 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
30 |
25 |
13 |
Xã Tân Sơn |
30 |
25 |
14 |
Xã Ba Khan |
30 |
25 |
15 |
Xã Thung Khe |
30 |
25 |
16 |
Xã Cun Pheo |
30 |
25 |
17 |
Xã Hang Kia |
30 |
25 |
18 |
Xã Pà Cò |
30 |
25 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
30 |
25 |
20 |
Xã Tân Mai |
30 |
25 |
21 |
Xã Tân Dân |
30 |
25 |
22 |
Xã Pù Bin |
30 |
25 |
23 |
Xã Noong Luông |
30 |
25 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 |
TT. Chi Nê |
55 |
45 |
2 |
TT. Thanh Hà |
55 |
45 |
3 |
Xã Thanh Nông |
55 |
45 |
4 |
Xã Phú Thành |
55 |
45 |
5 |
Xã Phú Lão |
55 |
45 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
55 |
45 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
55 |
45 |
8 |
Xã Lạc Long |
55 |
45 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
45 |
35 |
10 |
Xã Yên Bồng |
45 |
35 |
11 |
Xã An Bình |
45 |
35 |
12 |
Xã Liên Hòa |
45 |
35 |
13 |
Xã An Lạc |
45 |
35 |
14 |
Xã Hưng Thi |
45 |
35 |
15 |
Xã Đồng Môn |
45 |
35 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 |
TT. Bo |
55 |
45 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
55 |
45 |
3 |
Xã Sào Báy |
55 |
45 |
4 |
Xã Nam Thượng |
55 |
45 |
5 |
Xã Hợp Kim |
55 |
45 |
6 |
Xã Kim Bình |
55 |
45 |
7 |
Xã Hạ Bì |
55 |
45 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
55 |
45 |
9 |
Xã Đông Bắc |
55 |
45 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
55 |
45 |
11 |
Xã Tú Sơn |
55 |
45 |
12 |
Xã Kim Bôi |
45 |
35 |
13 |
Xã Kim Truy |
45 |
35 |
14 |
Xã Kim Sơn |
45 |
35 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
45 |
35 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
45 |
35 |
17 |
Xã Bình Sơn |
45 |
35 |
18 |
Xã Nật Sơn |
45 |
35 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
45 |
35 |
20 |
Xã Kim Tiến |
45 |
35 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
45 |
35 |
22 |
Xã Thượng Bì |
45 |
35 |
23 |
Xã Trung Bì |
45 |
35 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
30 |
25 |
25 |
Xã Đú Sáng |
30 |
25 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
30 |
25 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
30 |
25 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
30 |
25 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
55 |
45 |
2 |
Xã Yên Lạc |
55 |
45 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
55 |
45 |
4 |
Xã Yên Trị |
55 |
45 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
55 |
45 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
55 |
45 |
7 |
Xã Phú Lai |
55 |
45 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
55 |
45 |
9 |
Xã Đa Phúc |
45 |
35 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
45 |
35 |
11 |
Xã Lạc Lương |
45 |
35 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
45 |
35 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
55 |
45 |
XI |
TP. HÒA BÌNH |
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
65 |
55 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
65 |
55 |
3 |
Phường Thái Bình |
65 |
55 |
4 |
Phường Chăm Mát |
65 |
55 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
65 |
55 |
6 |
Phường Tân Hòa |
65 |
55 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
65 |
55 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
65 |
55 |
9 |
Xã Sủ Ngòi |
65 |
55 |
10 |
Xã Dân Chủ |
65 |
55 |
11 |
Xã Trung Minh |
65 |
55 |
12 |
Xã Thống Nhất |
65 |
55 |
13 |
Xã Hòa Bình |
65 |
55 |
14 |
Xã Yên Mông |
65 |
55 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
65 |
55 |
Biểu Số 03: BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
60 |
2 |
Xã Mông Hóa |
60 |
3 |
Xã Dân Hạ |
60 |
4 |
Xã Dân Hòa |
60 |
5 |
Xã Yên Quang |
60 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
60 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
60 |
8 |
Xã Hợp Thành |
60 |
9 |
Xã Phú Minh |
60 |
10 |
Xã Độc Lập |
55 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
60 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
60 |
3 |
Xã Liên Vũ |
60 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
60 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
60 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
60 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
45 |
8 |
Xã Đình Cảng |
45 |
9 |
Xã Bình Chân |
55 |
10 |
Xã Định Cư |
55 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
45 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
55 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
55 |
14 |
Xã Tân Lập |
55 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
55 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
55 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
45 |
18 |
Xã Văn Sơn |
55 |
19 |
Xã Yên Phú |
45 |
20 |
Xã Chí Đạo |
45 |
21 |
Xã Chí Thiện |
45 |
22 |
Xã Phú Lương |
45 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
40 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
40 |
25 |
Xã Miền Đồi |
40 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
45 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
40 |
28 |
Xã Quý Hòa |
40 |
29 |
Xã Tự Do |
40 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
60 |
2 |
Xã Tu Lý |
60 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
60 |
4 |
Xã Hào Lý |
60 |
5 |
Xã Cao Sơn |
55 |
6 |
Xã Hiền Lương |
55 |
7 |
Xã Tân Minh |
45 |
8 |
Xã Trung Thành |
50 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
45 |
10 |
Xã Yên Hòa |
45 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
45 |
12 |
Xã Đồng Chum |
45 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
45 |
14 |
Xã Tân Pheo |
45 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
45 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
55 |
17 |
Xã Tiền Phong |
55 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
45 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
40 |
20 |
Xã Suối Nánh |
45 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
1 |
TT.Mường Khến |
60 |
2 |
Xã Quy Hậu |
60 |
3 |
Xã Mãn Đức |
60 |
4 |
Xã Tử Nê |
60 |
5 |
Xã Thanh Hối |
60 |
6 |
Xã Đông Lai |
60 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
60 |
8 |
Xã Phong Phú |
60 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
55 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
55 |
11 |
Xã Do Nhân |
55 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
55 |
13 |
Xã Gia Mô |
55 |
14 |
Xã Địch Giáo |
60 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
55 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
45 |
17 |
Xã Phú Cường |
45 |
18 |
Xã Phú Vinh |
45 |
19 |
Xã Trung Hòa |
45 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
40 |
21 |
Xã Lũng Vân |
40 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
40 |
23 |
Xã Nam Sơn |
40 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
45 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
1 |
TT Cao phong |
60 |
2 |
Xã Tây Phong |
60 |
3 |
Xã Nam Phong |
60 |
4 |
Xã Thu Phong |
60 |
5 |
Xã Dũng Phong |
60 |
6 |
Xã Tân Phong |
60 |
7 |
Xã Bắc Phong |
55 |
8 |
Xã Bình Thanh |
55 |
9 |
Xã Đông Phong |
55 |
10 |
Xã Thung Nai |
45 |
11 |
Xã Xuân Phong |
45 |
12 |
Xã Yên Thượng |
40 |
13 |
Xã Yên Lập |
40 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
1 |
TT.Lương Sơn |
60 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
60 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
60 |
4 |
Xã Thành Lập |
60 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
60 |
6 |
Xã Trung Sơn |
60 |
7 |
Xã Cao Thắng |
60 |
8 |
Xã Cao Dương |
60 |
9 |
Xã Tân Vinh |
60 |
10 |
Xã Liên Sơn |
60 |
11 |
Xã Cư Yên |
60 |
12 |
Xã Trường Sơn |
55 |
13 |
Xã Long Sơn |
55 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
55 |
15 |
Xã Thanh Lương |
55 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
55 |
17 |
Xã Tân Thành |
55 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
55 |
19 |
Xã Hợp Châu |
45 |
20 |
Xã Cao Răm |
45 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
1 |
TT.Mai Châu |
60 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
60 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
60 |
4 |
Xã Mai Hịch |
55 |
5 |
Xã Vạn Mai |
55 |
6 |
Xã Mai Hạ |
55 |
7 |
Xã Nà Phòn |
55 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
55 |
9 |
Xã Nà Mèo |
40 |
10 |
Xã Piềng Vế |
45 |
11 |
Xã Bao La |
45 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
45 |
13 |
Xã Tân Sơn |
40 |
14 |
Xã Ba Khan |
45 |
15 |
Xã Thung Khe |
45 |
16 |
Xã Cun Pheo |
40 |
17 |
Xã Hang Kia |
40 |
18 |
Xã Pà Cò |
40 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
40 |
20 |
Xã Tân Mai |
40 |
21 |
Xã Tân Dân |
40 |
22 |
Xã Pù Bin |
40 |
23 |
Xã Noong Luông |
40 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
1 |
TT. Chi Nê |
60 |
2 |
TT. Thanh Hà |
60 |
3 |
Xã Thanh Nông |
60 |
4 |
Xã Phú Thành |
60 |
5 |
Xã Phú Lão |
60 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
60 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
60 |
8 |
Xã Lạc Long |
60 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
55 |
10 |
Xã Yên Bồng |
55 |
11 |
Xã An Bình |
55 |
12 |
Xã Liên Hòa |
55 |
13 |
Xã An Lạc |
55 |
14 |
Xã Hưng Thi |
55 |
15 |
Xã Đồng Môn |
55 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
1 |
Thị trấn Bo |
60 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
60 |
3 |
Xã Sào Báy |
60 |
4 |
Xã Nam Thượng |
60 |
5 |
Xã Hợp Kim |
60 |
6 |
Xã Kim Bình |
60 |
7 |
Xã Hạ Bì |
60 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
60 |
9 |
Xã Đông Bắc |
60 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
60 |
11 |
Xã Tú Sơn |
60 |
12 |
Xã Kim Bôi |
60 |
13 |
Xã Kim Truy |
55 |
14 |
Xã Kim Sơn |
55 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
55 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
55 |
17 |
Xã Bình Sơn |
55 |
18 |
Xã Nật Sơn |
55 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
55 |
20 |
Xã Kim Tiến |
55 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
55 |
22 |
Xã Thượng Bì |
55 |
23 |
Xã Trung Bì |
55 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
45 |
25 |
Xã Đú Sáng |
45 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
45 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
45 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
45 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
60 |
2 |
Xã Yên Lạc |
60 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
60 |
4 |
Xã Yên Trị |
60 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
60 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
60 |
7 |
Xã Phú Lai |
60 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
60 |
9 |
Xã Đa Phúc |
55 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
55 |
11 |
Xã Lạc Lương |
55 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
55 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
60 |
XI |
TP HÒA BÌNH |
|
1 |
Phường Phương Lâm |
60 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
60 |
3 |
Phường Thái Bình |
60 |
4 |
Phường Chăm Mát |
60 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
60 |
6 |
Phường Tân Hòa |
60 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
60 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
60 |
9 |
Xã Sủ Ngòi |
60 |
10 |
Xã Dân Chủ |
60 |
11 |
Xã Trung Minh |
60 |
12 |
Xã Thống Nhất |
60 |
13 |
Xã Hòa Bình |
60 |
14 |
Xã Yên Mông |
60 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
60 |
Biểu số 04: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
|
VT1 |
VT2 |
||
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
12 |
8 |
2 |
Xã Mông Hóa |
12 |
8 |
3 |
Xã Dân Hạ |
12 |
8 |
4 |
Xã Dân Hòa |
12 |
8 |
5 |
Xã Yên Quang |
12 |
8 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
12 |
8 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
12 |
8 |
8 |
Xã Hợp Thành |
12 |
8 |
9 |
Xã Phú Minh |
12 |
8 |
10 |
Xã Độc Lập |
8 |
6 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
12 |
10 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
12 |
10 |
3 |
Xã Liên Vũ |
12 |
10 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
12 |
10 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
12 |
10 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
12 |
10 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
12 |
10 |
8 |
Xã Bình Cảng |
6 |
5 |
9 |
Xã Bình Chân |
6 |
5 |
10 |
Xã Định Cư |
8 |
6 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
8 |
6 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
6 |
5 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
8 |
6 |
14 |
Xã Tân Lập |
8 |
6 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
8 |
6 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
8 |
6 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
8 |
6 |
18 |
Xã Văn Sơn |
6 |
5 |
19 |
Xã Yên Phú |
8 |
6 |
20 |
Xã Chí Đạo |
6 |
5 |
21 |
Xã Chí Thiện |
6 |
5 |
22 |
Xã Phú Lương |
6 |
5 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
6 |
5 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
6 |
5 |
25 |
Xã Miền Đồi |
6 |
5 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
6 |
5 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
6 |
5 |
28 |
Xã Quy Hòa |
6 |
5 |
29 |
Xã Tự Do |
6 |
5 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
12 |
8 |
2 |
Xã Tu Lý |
12 |
8 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
12 |
8 |
4 |
Xã Hào Lý |
12 |
8 |
5 |
Xã Cao Sơn |
12 |
8 |
6 |
Xã Hiền Lương |
12 |
8 |
7 |
Xã Tân Minh |
6 |
5 |
8 |
Xã Trung Thành |
10 |
8 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
6 |
5 |
10 |
Xã Yên Hòa |
6 |
5 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
6 |
5 |
12 |
Xã Đồng Chum |
6 |
5 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
6 |
5 |
14 |
Xã Tân Pheo |
6 |
5 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
6 |
5 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
12 |
8 |
17 |
Xã Tiền Phong |
12 |
8 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
6 |
5 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
7 |
6 |
20 |
Xã Suối Nánh |
6 |
5 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 |
TT.Mường Khến |
12 |
8 |
2 |
Xã Quy Hậu |
12 |
8 |
3 |
Xã Mãn Đức |
12 |
8 |
4 |
Xã Tử Nê |
12 |
8 |
5 |
Xã Thanh Hối |
12 |
8 |
6 |
Xã Đông Lai |
12 |
8 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
12 |
8 |
8 |
Xã Phong Phú |
12 |
8 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
8 |
6 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
8 |
6 |
11 |
Xã Do Nhân |
8 |
6 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
8 |
6 |
13 |
Xã Gia Mô |
8 |
6 |
14 |
Xã Địch Giáo |
12 |
8 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
8 |
6 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
6 |
5 |
17 |
Xã Phú Cường |
6 |
5 |
18 |
Xã Phú Vinh |
6 |
5 |
19 |
Xã Trung Hòa |
6 |
5 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
6 |
5 |
21 |
Xã Lũng Vân |
6 |
5 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
6 |
5 |
23 |
Xã Nam Sơn |
6 |
5 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
6 |
5 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 |
TT Cao phong |
|
|
2 |
Xã Tây Phong |
12 |
8 |
3 |
Xã Nam Phong |
12 |
8 |
4 |
Xã Thu Phong |
12 |
8 |
5 |
Xã Dũng Phong |
12 |
8 |
6 |
Xã Tân Phong |
12 |
8 |
7 |
Xã Bắc Phong |
8 |
6 |
8 |
Xã Bình Thanh |
8 |
6 |
9 |
Xã Đông Phong |
8 |
6 |
10 |
Xã Thung Nai |
8 |
6 |
11 |
Xã Xuân Phong |
6 |
5 |
12 |
Xã Yên Thượng |
6 |
5 |
13 |
Xã Yên Lập |
6 |
5 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 |
TT.Lương Sơn |
12 |
8 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
12 |
8 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
12 |
8 |
4 |
Xã Thành Lập |
12 |
8 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
12 |
8 |
6 |
Xã Trung Sơn |
12 |
8 |
7 |
Xã Cao Thắng |
12 |
8 |
8 |
Xã Cao Dương |
12 |
8 |
9 |
Xã Tân Vinh |
12 |
8 |
10 |
Xã Liên Sơn |
12 |
8 |
11 |
Xã Trường Sơn |
12 |
8 |
12 |
Xã Cư Yên |
12 |
8 |
13 |
Xã Long Sơn |
8 |
6 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
8 |
6 |
15 |
Xã Thanh Lương |
8 |
6 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
8 |
6 |
17 |
Xã Tân Thành |
8 |
6 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
8 |
6 |
19 |
Xã Hợp Châu |
8 |
6 |
20 |
Xã Cao Răm |
8 |
6 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 |
TT.Mai Châu |
12 |
8 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
12 |
8 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
12 |
8 |
4 |
Xã Mai Hịch |
12 |
8 |
5 |
Xã Vạn Mai |
12 |
8 |
6 |
Xã Mai Hạ |
12 |
8 |
7 |
Xã Nà Phòn |
12 |
8 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
12 |
8 |
9 |
Xã Nà Mèo |
8 |
7 |
10 |
Xã Piềng Vế |
8 |
7 |
11 |
Xã Bao La |
8 |
7 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
8 |
7 |
13 |
Xã Tân Sơn |
7 |
6 |
14 |
Xã Ba Khan |
8 |
7 |
15 |
Xã Thung Khe |
8 |
7 |
16 |
Xã Cun Pheo |
7 |
6 |
17 |
Xã Hang Kia |
7 |
6 |
18 |
Xã Pà Cò |
7 |
6 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
7 |
6 |
20 |
Xã Tân Mai |
7 |
6 |
21 |
Xã Tân Dân |
7 |
6 |
22 |
Xã Pù Bin |
7 |
6 |
23 |
Xã Noong Luông |
7 |
6 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 |
TT. Chi Nê |
12 |
8 |
2 |
TT. Thanh Hà |
12 |
8 |
3 |
Xã Thanh Nông |
12 |
8 |
4 |
Xã Phú Thành |
12 |
8 |
5 |
Xã Phú Lão |
12 |
8 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
12 |
8 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
12 |
8 |
8 |
Xã Lạc Long |
12 |
8 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
12 |
8 |
10 |
Xã Yên Bồng |
12 |
8 |
11 |
Xã An Bình |
12 |
8 |
12 |
Xã Liên Hòa |
12 |
8 |
13 |
Xã An Lạc |
12 |
8 |
14 |
Xã Hưng Thi |
12 |
8 |
15 |
Xã Đồng Môn |
12 |
8 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 |
Thị trấn Bo |
12 |
8 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
12 |
8 |
3 |
Xã Sào Báy |
12 |
8 |
4 |
Xã Nam Thượng |
12 |
8 |
5 |
Xã Hợp Kim |
12 |
8 |
6 |
Xã Kim Bình |
12 |
8 |
7 |
Xã Hạ Bì |
12 |
8 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
12 |
8 |
9 |
Xã Đông Bắc |
12 |
8 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
12 |
8 |
11 |
Xã Tú Sơn |
12 |
8 |
12 |
Xã Kim Bôi |
8 |
6 |
13 |
Xã Kim Truy |
8 |
6 |
14 |
Xã Kim Sơn |
12 |
8 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
12 |
8 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
12 |
8 |
17 |
Xã Bình Sơn |
12 |
8 |
18 |
Xã Nật Sơn |
8 |
6 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
8 |
6 |
20 |
Xã Kim Tiến |
12 |
8 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
12 |
8 |
22 |
Xã Thượng Bì |
8 |
6 |
23 |
Xã Trung Bì |
8 |
6 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
12 |
8 |
25 |
Xã Đú Sáng |
8 |
6 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
12 |
8 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
8 |
6 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
8 |
6 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
12 |
8 |
2 |
Xã Yên Lạc |
12 |
8 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
12 |
8 |
4 |
Xã Yên Trị |
12 |
8 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
12 |
8 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
12 |
8 |
7 |
Xã Phú Lai |
12 |
8 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
12 |
8 |
9 |
Xã Đa Phúc |
12 |
8 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
12 |
8 |
11 |
Xã Lạc Lương |
12 |
8 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
12 |
8 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
12 |
8 |
XI |
TP HÒA BÌNH |
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
12 |
8 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
12 |
8 |
3 |
Phường Thái Bình |
12 |
8 |
4 |
Phường Chăm Mát |
12 |
8 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
12 |
8 |
6 |
Phường Tân Hòa |
12 |
8 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
12 |
8 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
|
|
9 |
Xã Sủ Ngòi |
12 |
8 |
10 |
Xã Dân Chủ |
12 |
8 |
11 |
Xã Trung Minh |
12 |
8 |
12 |
Xã Thống Nhất |
12 |
8 |
13 |
Xã Hòa Bình |
12 |
8 |
14 |
Xã Yên Mông |
12 |
8 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
12 |
8 |
Biểu số 05: BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
|
VT1 |
VT2 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
12 |
8 |
2 |
Xã Mông Hóa |
12 |
8 |
3 |
Xã Dân Hạ |
12 |
8 |
4 |
Xã Dân Hòa |
12 |
8 |
5 |
Xã Yên Quang |
12 |
8 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
12 |
8 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
12 |
8 |
8 |
Xã Hợp Thành |
12 |
8 |
9 |
Xã Phú Minh |
12 |
8 |
10 |
Xã Độc Lập |
8 |
6 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
12 |
10 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
12 |
10 |
3 |
Xã Liên Vũ |
12 |
10 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
12 |
10 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
12 |
10 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
12 |
10 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
12 |
10 |
8 |
Xã Bình Cảng |
6 |
5 |
9 |
Xã Bình Chân |
6 |
5 |
10 |
Xã Định Cư |
8 |
6 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
8 |
6 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
6 |
5 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
8 |
6 |
14 |
Xã Tân Lập |
8 |
6 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
8 |
6 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
8 |
6 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
8 |
6 |
18 |
Xã Văn Sơn |
6 |
5 |
19 |
Xã Yên Phú |
8 |
6 |
20 |
Xã Chí Đạo |
6 |
5 |
21 |
Xã Chí Thiện |
6 |
5 |
22 |
Xã Phú Lương |
6 |
5 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
6 |
5 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
6 |
5 |
25 |
Xã Miền Đồi |
6 |
5 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
6 |
5 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
6 |
5 |
28 |
Xã Quý Hòa |
6 |
5 |
29 |
Xã Tự Do |
6 |
5 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
12 |
8 |
2 |
Xã Tu Lý |
12 |
8 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
12 |
8 |
4 |
Xã Hào Lý |
12 |
8 |
5 |
Xã Cao Sơn |
12 |
8 |
6 |
Xã Hiền Lương |
12 |
8 |
7 |
Xã Tân Minh |
6 |
5 |
8 |
Xã Trung Thành |
10 |
8 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
6 |
5 |
10 |
Xã Yên Hòa |
6 |
5 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
6 |
5 |
12 |
Xã Đồng Chum |
6 |
5 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
6 |
5 |
14 |
Xã Tân Pheo |
6 |
5 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
6 |
5 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
12 |
8 |
17 |
Xã Tiền Phong |
12 |
8 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
6 |
5 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
7 |
6 |
20 |
Xã Suối Nánh |
6 |
5 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
1 |
TT.Mường Khến |
12 |
8 |
2 |
Xã Quy Hậu |
12 |
8 |
3 |
Xã Mãn Đức |
12 |
8 |
4 |
Xã Tử Nê |
12 |
8 |
5 |
Xã Thanh Hối |
12 |
8 |
6 |
Xã Đông Lai |
12 |
8 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
12 |
8 |
8 |
Xã Phong Phú |
12 |
8 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
8 |
6 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
8 |
6 |
11 |
Xã Do Nhân |
8 |
6 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
8 |
6 |
13 |
Xã Gia Mô |
8 |
6 |
14 |
Xã Địch Giáo |
12 |
8 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
8 |
6 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
6 |
5 |
17 |
Xã Phú Cường |
6 |
5 |
18 |
Xã Phú Vinh |
6 |
5 |
19 |
Xã Trung Hòa |
6 |
5 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
6 |
5 |
21 |
Xã Lũng Vân |
6 |
5 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
6 |
5 |
23 |
Xã Nam Sơn |
6 |
5 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
6 |
5 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
1 |
TT Cao phong |
|
|
2 |
Xã Tây Phong |
12 |
8 |
3 |
Xã Nam Phong |
12 |
8 |
4 |
Xã Thu Phong |
12 |
8 |
5 |
Xã Dũng Phong |
12 |
8 |
6 |
Xã Tân Phong |
12 |
8 |
7 |
Xã Bắc Phong |
8 |
6 |
8 |
Xã Bình Thanh |
8 |
6 |
9 |
Xã Đông Phong |
8 |
6 |
10 |
Xã Thung Nai |
8 |
6 |
11 |
Xã Xuân Phong |
6 |
5 |
12 |
Xã Yên Thượng |
6 |
5 |
13 |
Xã Yên Lập |
6 |
5 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
1 |
TT.Lương Sơn |
12 |
8 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
12 |
8 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
12 |
8 |
4 |
Xã Thành Lập |
12 |
8 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
12 |
8 |
6 |
Xã Trung Sơn |
12 |
8 |
7 |
Xã Cao Thắng |
12 |
8 |
8 |
Xã Cao Dương |
12 |
8 |
9 |
Xã Tân Vinh |
12 |
8 |
10 |
Xã Liên Sơn |
12 |
8 |
11 |
Xã Trường Sơn |
12 |
8 |
12 |
Xã Cư Yên |
12 |
8 |
13 |
Xã Long Sơn |
8 |
6 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
8 |
6 |
15 |
Xã Thanh Lương |
8 |
6 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
8 |
6 |
17 |
Xã Tân Thành |
8 |
6 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
8 |
6 |
19 |
Xã Hợp Châu |
8 |
6 |
20 |
Xã Cao Răm |
8 |
6 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
1 |
TT.Mai Châu |
12 |
8 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
12 |
8 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
12 |
8 |
4 |
Xã Mai Hịch |
12 |
8 |
5 |
Xã Vạn Mai |
12 |
8 |
6 |
Xã Mai Hạ |
12 |
8 |
7 |
Xã Nà Phòn |
12 |
8 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
12 |
8 |
9 |
Xã Nà Mèo |
8 |
7 |
10 |
Xã Piềng Vế |
8 |
7 |
11 |
Xã Bao La |
8 |
7 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
8 |
7 |
13 |
Xã Tân Sơn |
7 |
6 |
14 |
Xã Ba Khan |
8 |
7 |
15 |
Xã Thung Khe |
8 |
7 |
16 |
Xã Cun Pheo |
7 |
6 |
17 |
Xã Hang Kia |
7 |
6 |
18 |
Xã Pà Cò |
7 |
6 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
7 |
6 |
20 |
Xã Tân Mai |
7 |
6 |
21 |
Xã Tân Dân |
7 |
6 |
22 |
Xã Pù Bin |
7 |
6 |
23 |
Xã Noong Luông |
7 |
6 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
1 |
TT. Chi Nê |
12 |
8 |
2 |
TT. Thanh Hà |
12 |
8 |
3 |
Xã Thanh Nông |
12 |
8 |
4 |
Xã Phú Thành |
12 |
8 |
5 |
Xã Phú Lão |
12 |
8 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
12 |
8 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
12 |
8 |
8 |
Xã Lạc Long |
12 |
8 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
12 |
8 |
10 |
Xã Yên Bồng |
12 |
8 |
11 |
Xã An Bình |
12 |
8 |
12 |
Xã Liên Hòa |
12 |
8 |
13 |
Xã An Lạc |
12 |
8 |
14 |
Xã Hưng Thi |
12 |
8 |
15 |
Xã Đồng Môn |
12 |
8 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
1 |
Thị trấn Bo |
12 |
8 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
12 |
8 |
3 |
Xã Sào Báy |
12 |
8 |
4 |
Xã Nam Thượng |
12 |
8 |
5 |
Xã Hợp Kim |
12 |
8 |
6 |
Xã Kim Bình |
12 |
8 |
7 |
Xã Hạ Bì |
12 |
8 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
12 |
8 |
9 |
Xã Đông Bắc |
12 |
8 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
12 |
8 |
11 |
Xã Tú Sơn |
12 |
8 |
12 |
Xã Kim Bôi |
8 |
6 |
13 |
Xã Kim Truy |
8 |
6 |
14 |
Xã Kim Sơn |
12 |
8 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
12 |
8 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
12 |
8 |
17 |
Xã Bình Sơn |
12 |
8 |
18 |
Xã Nật Sơn |
8 |
6 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
8 |
6 |
20 |
Xã Kim Tiến |
12 |
8 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
12 |
8 |
22 |
Xã Thượng Bì |
8 |
6 |
23 |
Xã Trung Bì |
8 |
6 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
12 |
8 |
25 |
Xã Đú Sáng |
8 |
6 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
12 |
8 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
8 |
6 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
8 |
6 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
12 |
8 |
2 |
Xã Yên Lạc |
12 |
8 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
12 |
8 |
4 |
Xã Yên Trị |
12 |
8 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
12 |
8 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
12 |
8 |
7 |
Xã Phú Lai |
12 |
8 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
12 |
8 |
9 |
Xã Đa Phúc |
12 |
8 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
12 |
8 |
11 |
Xã Lạc Lương |
12 |
8 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
12 |
8 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
12 |
8 |
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
1 |
Phường Phương Lâm |
12 |
8 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
12 |
8 |
3 |
Phường Thái Bình |
12 |
8 |
4 |
Phường Chăm Mát |
12 |
8 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
12 |
8 |
6 |
Phường Tân Hòa |
12 |
8 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
12 |
8 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
|
|
9 |
Xã Sủ Ngòi |
12 |
8 |
10 |
Xã Dân Chủ |
12 |
8 |
11 |
Xã Trung Minh |
12 |
8 |
12 |
Xã Thống Nhất |
12 |
8 |
13 |
Xã Hòa Bình |
12 |
8 |
14 |
Xã Yên Mông |
12 |
8 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
12 |
8 |
Biểu số 06: BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
(1) |
(2) |
(3) |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
1 |
Thị trấn Kỳ Sơn |
50 |
2 |
Xã Mông Hóa |
50 |
3 |
Xã Dân Hạ |
50 |
4 |
Xã Dân Hòa |
50 |
5 |
Xã Yên Quang |
50 |
6 |
Xã Phúc Tiến |
50 |
7 |
Xã Hợp Thịnh |
50 |
8 |
Xã Hợp Thành |
50 |
9 |
Xã Phú Minh |
50 |
10 |
Xã Độc Lập |
45 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
1 |
Thị trấn Vụ Bản |
50 |
2 |
Xã Ân Nghĩa |
50 |
3 |
Xã Liên Vũ |
50 |
4 |
Xã Thượng Cốc |
50 |
5 |
Xã Vũ Lâm |
50 |
6 |
Xã Xuất Hóa |
50 |
7 |
Xã Yên Nghiệp |
50 |
8 |
Xã Bình Cảng |
40 |
9 |
Xã Bình Chân |
40 |
10 |
Xã Định Cư |
45 |
11 |
Xã Hương Nhượng |
45 |
12 |
Xã Mỹ Thành |
40 |
13 |
Xã Nhân Nghĩa |
45 |
14 |
Xã Tân Lập |
45 |
15 |
Xã Tân Mỹ |
45 |
16 |
Xã Tuân Đạo |
45 |
17 |
Xã Văn Nghĩa |
45 |
18 |
Xã Văn Sơn |
40 |
19 |
Xã Yên Phú |
45 |
20 |
Xã Chí Đạo |
40 |
21 |
Xã Chí Thiện |
40 |
22 |
Xã Phú Lương |
40 |
23 |
Xã Phúc Tuy |
40 |
24 |
Xã Bình Hẻm |
35 |
25 |
Xã Miền Đồi |
35 |
26 |
Xã Ngọc Lâu |
35 |
27 |
Xã Ngọc Sơn |
35 |
28 |
Xã Quý Hòa |
35 |
29 |
Xã Tự Do |
35 |
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
1 |
Thị trấn Đà Bắc |
50 |
2 |
Xã Tu Lý |
50 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
50 |
4 |
Xã Hào Lý |
50 |
5 |
Xã Cao Sơn |
50 |
6 |
Xã Hiền Lương |
50 |
7 |
Xã Tân Minh |
40 |
8 |
Xã Trung Thành |
50 |
9 |
Xã Đoàn Kết |
40 |
10 |
Xã Yên Hòa |
40 |
11 |
Xã Đồng Ruộng |
40 |
12 |
Xã Đồng Chum |
40 |
13 |
Xã Giáp Đắt |
40 |
14 |
Xã Tân Pheo |
40 |
15 |
Xã Mường Chiềng |
40 |
16 |
Xã Vầy Nưa |
50 |
17 |
Xã Tiền Phong |
50 |
18 |
Xã Mường Tuổng |
40 |
19 |
Xã Đồng Nghê |
40 |
20 |
Xã Suối Nánh |
40 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
1 |
TT.Mường Khến |
50 |
2 |
Xã Quy Hậu |
50 |
3 |
Xã Mãn Đức |
50 |
4 |
Xã Tử Nê |
50 |
5 |
Xã Thanh Hối |
50 |
6 |
Xã Đông Lai |
50 |
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
50 |
8 |
Xã Phong Phú |
50 |
9 |
Xã Tuân Lộ |
45 |
10 |
Xã Quy Mỹ |
45 |
11 |
Xã Do Nhân |
45 |
12 |
Xã Lỗ Sơn |
45 |
13 |
Xã Gia Mô |
45 |
14 |
Xã Địch Giáo |
50 |
15 |
Xã Mỹ Hòa |
45 |
16 |
Xã Quyết Chiến |
40 |
17 |
Xã Phú Cường |
40 |
18 |
Xã Phú Vinh |
40 |
19 |
Xã Trung Hòa |
40 |
20 |
Xã Ngổ Luông |
35 |
21 |
Xã Lũng Vân |
35 |
22 |
Xã Bắc Sơn |
35 |
23 |
Xã Nam Sơn |
35 |
24 |
Xã Ngòi Hoa |
40 |
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
1 |
TT Cao phong |
50 |
2 |
Xã Tây Phong |
50 |
3 |
Xã Nam Phong |
50 |
4 |
Xã Thu Phong |
50 |
5 |
Xã Dũng Phong |
50 |
6 |
Xã Tân Phong |
50 |
7 |
Xã Bắc Phong |
45 |
8 |
Xã Bình Thanh |
45 |
9 |
Xã Đông Phong |
45 |
10 |
Xã Thung Nai |
45 |
11 |
Xã Xuân Phong |
35 |
12 |
Xã Yên Thượng |
35 |
13 |
Xã Yên Lập |
35 |
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
1 |
TT.Lương Sơn |
50 |
2 |
Xã Hòa Sơn |
50 |
3 |
Xã Lâm Sơn |
50 |
4 |
Xã Thành Lập |
50 |
5 |
Xã Nhuận Trạch |
50 |
6 |
Xã Trung Sơn |
50 |
7 |
Xã Cao Thắng |
50 |
8 |
Xã Cao Dương |
50 |
9 |
Xã Tân Vinh |
50 |
10 |
Xã Liên Sơn |
45 |
11 |
Xã Cư Yên |
45 |
12 |
Xã Trường Sơn |
45 |
13 |
Xã Long Sơn |
45 |
14 |
Xã Hợp Thanh |
45 |
15 |
Xã Thanh Lương |
45 |
16 |
Xã Hợp Hòa |
45 |
17 |
Xã Tân Thành |
45 |
18 |
Xã Tiến Sơn |
45 |
19 |
Xã Hợp Châu |
40 |
20 |
Xã Cao Răm |
40 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
1 |
TT.Mai Châu |
50 |
2 |
Xã Chiềng Châu |
50 |
3 |
Xã Tòng Đậu |
50 |
4 |
Xã Mai Hịch |
45 |
5 |
Xã Vạn Mai |
45 |
6 |
Xã Mai Hạ |
45 |
7 |
Xã Nà Phòn |
45 |
8 |
Xã Đồng Bảng |
45 |
9 |
Xã Nà Mèo |
35 |
10 |
Xã Piềng Vế |
40 |
11 |
Xã Bao La |
40 |
12 |
Xã Xăm Khòe |
40 |
13 |
Xã Tân Sơn |
40 |
14 |
Xã Ba Khan |
40 |
15 |
Xã Thung Khe |
40 |
16 |
Xã Cun Pheo |
35 |
17 |
Xã Hang Kia |
35 |
18 |
Xã Pà Cò |
35 |
19 |
Xã Phúc Sạn |
35 |
20 |
Xã Tân Mai |
35 |
21 |
Xã Tân Dân |
35 |
22 |
Xã Pù Bin |
35 |
23 |
Xã Noong Luông |
35 |
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
1 |
TT. Chi Nê |
50 |
2 |
TT. Thanh Hà |
50 |
3 |
Xã Thanh Nông |
50 |
4 |
Xã Phú Thành |
50 |
5 |
Xã Phú Lão |
50 |
6 |
Xã Đồng Tâm |
50 |
7 |
Xã Cố Nghĩa |
50 |
8 |
Xã Lạc Long |
50 |
9 |
Xã Khoan Dụ |
45 |
10 |
Xã Yên Bồng |
45 |
11 |
Xã An Bình |
45 |
12 |
Xã Liên Hòa |
45 |
13 |
Xã An Lạc |
45 |
14 |
Xã Hưng Thi |
45 |
15 |
Xã Đồng Môn |
45 |
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
1 |
Thị trấn Bo |
50 |
2 |
Xã Mỵ Hòa |
50 |
3 |
Xã Sào Báy |
50 |
4 |
Xã Nam Thượng |
50 |
5 |
Xã Hợp Kim |
50 |
6 |
Xã Kim Bình |
50 |
7 |
Xã Hạ Bì |
50 |
8 |
Xã Vĩnh Đồng |
50 |
9 |
Xã Đông Bắc |
50 |
10 |
Xã Vĩnh Tiến |
50 |
11 |
Xã Tú Sơn |
50 |
12 |
Xã Kim Bôi |
45 |
13 |
Xã Kim Truy |
45 |
14 |
Xã Kim Sơn |
45 |
15 |
Xã Hợp Đồng |
45 |
16 |
Xã Sơn Thủy |
45 |
17 |
Xã Bình Sơn |
45 |
18 |
Xã Nật Sơn |
45 |
19 |
Xã Hùng Tiến |
45 |
20 |
Xã Kim Tiến |
45 |
21 |
Xã Bắc Sơn |
45 |
22 |
Xã Thượng Bì |
45 |
23 |
Xã Trung Bì |
45 |
24 |
Xã Thượng Tiến |
40 |
25 |
Xã Đú Sáng |
40 |
26 |
Xã Nuông Dăm |
40 |
27 |
Xã Cuối Hạ |
40 |
28 |
Xã Lập Chiệng |
40 |
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
1 |
TT. Hàng Trạm |
50 |
2 |
Xã Yên Lạc |
50 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
50 |
4 |
Xã Yên Trị |
50 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
50 |
6 |
Xã Lạc Thịnh |
50 |
7 |
Xã Phú Lai |
50 |
8 |
Xã Lạc Hưng |
50 |
9 |
Xã Đa Phúc |
45 |
10 |
Xã Đoàn Kết |
45 |
11 |
Xã Lạc Lương |
45 |
12 |
Xã Lạc Sỹ |
45 |
13 |
Xã Hữu Lợi |
50 |
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
1 |
Phường Phương Lâm |
50 |
2 |
Phường Đồng Tiến |
50 |
3 |
Phường Thái Bình |
50 |
4 |
Phường Chăm Mát |
50 |
5 |
Phường Tân Thịnh |
50 |
6 |
Phường Tân Hòa |
50 |
7 |
Phường Hữu Nghị |
50 |
8 |
Phường Thịnh Lang |
50 |
9 |
Xã Sủ Ngòi |
50 |
10 |
Xã Dân Chủ |
50 |
11 |
Xã Trung Minh |
50 |
12 |
Xã Thống Nhất |
50 |
13 |
Xã Hòa Bình |
50 |
14 |
Xã Yên Mông |
50 |
15 |
Xã Thái Thịnh |
50 |
Biểu số 07: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.900 |
3.300 |
2.100 |
1.400 |
1.100 |
|
Khu vực 2 |
2.900 |
2.300 |
1.600 |
1.000 |
850 |
|
Khu vực 3 |
1.700 |
1.200 |
700 |
500 |
330 |
2 |
Xã Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.100 |
2.400 |
1.500 |
1.000 |
780 |
|
Khu vực 2 |
2.400 |
1.800 |
1.100 |
600 |
500 |
|
Khu vực 3 |
1.700 |
1.000 |
670 |
500 |
350 |
|
Khu vực 4 |
800 |
500 |
300 |
200 |
150 |
3 |
Xã Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.100 |
2.400 |
1.500 |
950 |
750 |
|
Khu vực 2 |
2.500 |
1.900 |
1.100 |
600 |
500 |
|
Khu vực 3 |
1.300 |
800 |
500 |
400 |
250 |
4 |
Xã Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.300 |
2.500 |
1.500 |
850 |
650 |
|
Khu vực 2 |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
750 |
550 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
850 |
550 |
400 |
300 |
5 |
Xã Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
2.100 |
1.300 |
700 |
600 |
|
Khu vực 2 |
1.700 |
1.300 |
1.050 |
650 |
500 |
|
Khu vực 3 |
1.100 |
850 |
550 |
400 |
300 |
6 |
Xã Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.200 |
2.400 |
1.450 |
800 |
650 |
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
450 |
|
Khu vực 3 |
900 |
700 |
450 |
300 |
250 |
7 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
630 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
950 |
700 |
400 |
300 |
|
Khu vực 3 |
700 |
500 |
300 |
200 |
150 |
8 |
Xã Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.000 |
630 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
950 |
700 |
400 |
300 |
|
Khu vực 3 |
700 |
500 |
300 |
200 |
150 |
9 |
Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
900 |
650 |
450 |
350 |
250 |
|
Khu vực 2 |
650 |
500 |
400 |
250 |
200 |
|
Khu vực 3 |
450 |
400 |
250 |
200 |
150 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
2 |
Xã Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
640 |
380 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
300 |
230 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
160 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
140 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
100 |
70 |
60 |
|
3 |
Xã Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
640 |
380 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
380 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
230 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
260 |
180 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
85 |
75 |
|
4 |
Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
250 |
230 |
210 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
120 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
95 |
75 |
60 |
|
5 |
Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
640 |
380 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
380 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
230 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
260 |
180 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
85 |
75 |
|
6 |
Xã Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
230 |
150 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
150 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
140 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
100 |
80 |
65 |
|
7 |
Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
640 |
380 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
380 |
230 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
230 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
260 |
180 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
85 |
75 |
|
8 |
Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
800 |
300 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
720 |
240 |
110 |
95 |
|
|
Khu vực 3 |
360 |
150 |
95 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
100 |
80 |
65 |
|
9 |
Xã Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
10 |
Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
85 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
11 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
400 |
170 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
380 |
125 |
95 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
95 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
85 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
80 |
75 |
70 |
|
12 |
Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
85 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
13 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
200 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
250 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
120 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
14 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
900 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.400 |
580 |
350 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
75 |
|
15 |
Xã Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
200 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
250 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
120 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
16 |
Xã Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
200 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
250 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
120 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
17 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
180 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
140 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
130 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
85 |
75 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
|
|
|
|
|
18 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
800 |
300 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
270 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
140 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
120 |
80 |
75 |
|
19 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
800 |
300 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
270 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
140 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
130 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
120 |
80 |
75 |
|
20 |
Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
21 |
Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
150 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
85 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
22 |
Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
130 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
120 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
220 |
110 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
80 |
75 |
|
23 |
Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
420 |
300 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
670 |
350 |
250 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
250 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
250 |
140 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
80 |
65 |
|
24 |
Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
250 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
130 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
120 |
90 |
85 |
|
|
Khu vực 4 |
220 |
110 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
100 |
80 |
75 |
|
25 |
Xã Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
26 |
Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
27 |
Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.310 |
760 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
2.190 |
910 |
540 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
370 |
250 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
730 |
240 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
180 |
120 |
80 |
|
28 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.070 |
400 |
210 |
|
|
Khu vực 2 |
1.160 |
390 |
170 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
450 |
150 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
230 |
140 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
110 |
90 |
80 |
|
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
760 |
630 |
410 |
380 |
|
Khu vực 2 |
450 |
240 |
200 |
130 |
120 |
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 4 |
140 |
130 |
110 |
95 |
90 |
2 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
240 |
200 |
130 |
120 |
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 3 |
140 |
130 |
110 |
95 |
90 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
760 |
630 |
410 |
380 |
|
Khu vực 2 |
450 |
240 |
200 |
130 |
120 |
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 4 |
140 |
130 |
110 |
95 |
90 |
4 |
Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
260 |
220 |
150 |
140 |
|
Khu vực 2 |
170 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 3 |
140 |
130 |
110 |
95 |
90 |
5 |
Xã Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
240 |
200 |
130 |
120 |
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 3 |
140 |
130 |
110 |
95 |
90 |
6 |
Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
190 |
180 |
150 |
140 |
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
120 |
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
110 |
100 |
90 |
7 |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
140 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
8 |
Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
140 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
9 |
Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
190 |
180 |
150 |
140 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
10 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
140 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
11 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
85 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
70 |
65 |
60 |
12 |
Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
85 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
70 |
65 |
60 |
13 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
75 |
70 |
14 |
Xã Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
65 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
55 |
15 |
Xã Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
170 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
60 |
16 |
Xã Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
60 |
17 |
Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
115 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
60 |
18 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
150 |
130 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
100 |
90 |
80 |
19 |
Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
150 |
130 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
100 |
90 |
80 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.500 |
3.300 |
2.700 |
2.000 |
|
|
Khu vực 2 |
2.500 |
1.600 |
1.400 |
920 |
|
|
Khu vực 3 |
1.200 |
1.100 |
920 |
280 |
|
|
Khu vực 4 |
280 |
240 |
230 |
180 |
|
|
Khu vực 5 |
180 |
160 |
150 |
140 |
|
2 |
Xã Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.500 |
3.300 |
2.700 |
2.000 |
|
|
Khu vực 2 |
2.500 |
1.600 |
1.400 |
920 |
|
|
Khu vực 3 |
1.200 |
1.100 |
920 |
280 |
|
|
Khu vực 4 |
280 |
240 |
230 |
180 |
|
|
Khu vực 5 |
180 |
160 |
150 |
140 |
|
3 |
Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.500 |
1.100 |
680 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
690 |
560 |
310 |
|
|
Khu vực 3 |
510 |
480 |
280 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
120 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
4 |
Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.000 |
2.500 |
1.810 |
1.310 |
|
|
Khu vực 2 |
2.600 |
1.470 |
1.260 |
830 |
|
|
Khu vực 3 |
730 |
680 |
540 |
160 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
140 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
95 |
90 |
80 |
|
5 |
Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.700 |
1.250 |
1.140 |
680 |
|
|
Khu vực 2 |
750 |
620 |
540 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
440 |
310 |
280 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
120 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
6 |
Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.170 |
1.060 |
640 |
|
|
Khu vực 2 |
750 |
620 |
540 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
300 |
270 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
135 |
130 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.830 |
1.660 |
1.000 |
|
|
Khu vực 2 |
750 |
620 |
540 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
340 |
290 |
260 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
135 |
130 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
8 |
Xã Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.600 |
1.910 |
1.740 |
1.040 |
|
|
Khu vực 2 |
690 |
570 |
500 |
320 |
|
|
Khu vực 3 |
310 |
270 |
240 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
9 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.200 |
2.000 |
1.200 |
|
|
Khu vực 2 |
1.100 |
890 |
770 |
490 |
|
|
Khu vực 3 |
650 |
540 |
490 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
230 |
200 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
110 |
|
10 |
Xã Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
260 |
210 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
170 |
130 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
11 |
Xã Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
890 |
710 |
380 |
|
|
Khu vực 2 |
730 |
590 |
450 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
280 |
270 |
250 |
|
|
Khu vực 4 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
12 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
280 |
220 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
230 |
180 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
13 |
Xã Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
14 |
Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
15 |
Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
16 |
Xã Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
17 |
Xã Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
230 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
100 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
18 |
Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
120 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
19 |
Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
140 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
20 |
Xã Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
21 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
22 |
Xã Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
85 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
23 |
Xã Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
280 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
180 |
160 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
130 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
110 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.100 |
550 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
1.070 |
860 |
430 |
290 |
|
|
Khu vực 3 |
640 |
380 |
300 |
230 |
|
|
Khu vực 4 |
340 |
280 |
190 |
110 |
|
2 |
Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.070 |
540 |
320 |
|
|
Khu vực 2 |
1.070 |
860 |
430 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
300 |
200 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
200 |
140 |
80 |
|
3 |
Xã Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.300 |
930 |
470 |
300 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
640 |
320 |
160 |
|
|
Khu vực 3 |
380 |
230 |
150 |
90 |
|
4 |
Xã Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
430 |
370 |
310 |
|
|
Khu vực 2 |
370 |
310 |
250 |
190 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
5 |
Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
330 |
220 |
170 |
|
|
Khu vực 2 |
330 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
290 |
210 |
140 |
98 |
|
6 |
Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
170 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
170 |
110 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
90 |
70 |
60 |
|
7 |
Xã Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
270 |
200 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
260 |
170 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
200 |
110 |
80 |
|
8 |
Xã Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
170 |
110 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
170 |
110 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
90 |
70 |
60 |
|
9 |
Xã Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
240 |
160 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
200 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
110 |
70 |
|
10 |
Xã Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
190 |
120 |
95 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
120 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
90 |
70 |
50 |
|
11 |
Xã Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
150 |
130 |
110 |
95 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
95 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
60 |
50 |
|
12 |
Xã Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
95 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
110 |
97 |
85 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
77 |
65 |
50 |
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.700 |
1.010 |
560 |
410 |
|
Khu vực 3 |
1.500 |
1.400 |
700 |
470 |
410 |
|
Khu vực 4 |
1.400 |
1.200 |
600 |
420 |
360 |
|
Khu vực 5 |
1.200 |
960 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 6 |
960 |
720 |
420 |
300 |
260 |
2 |
Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
2.500 |
1.700 |
1.100 |
610 |
440 |
|
Khu vực 3 |
2.200 |
1.400 |
700 |
470 |
410 |
|
Khu vực 4 |
1.400 |
1.200 |
600 |
420 |
360 |
|
Khu vực 5 |
1.200 |
960 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 6 |
960 |
720 |
420 |
300 |
260 |
3 |
Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
600 |
500 |
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.200 |
800 |
500 |
450 |
|
Khu vực 3 |
1.300 |
1.000 |
600 |
350 |
300 |
|
Khu vực 4 |
1.100 |
770 |
500 |
310 |
280 |
|
Khu vực 5 |
900 |
680 |
450 |
280 |
260 |
|
Khu vực 6 |
680 |
450 |
360 |
260 |
240 |
4 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.000 |
4.000 |
3.300 |
1.980 |
1.650 |
|
Khu vực 2 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
1.250 |
1.130 |
|
Khu vực 3 |
2.500 |
1.900 |
1.140 |
570 |
530 |
|
Khu vực 4 |
1.200 |
840 |
540 |
340 |
300 |
|
Khu vực 5 |
960 |
720 |
480 |
300 |
280 |
|
Khu vực 6 |
720 |
480 |
380 |
250 |
200 |
5 |
Xã Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.300 |
1.800 |
1.100 |
660 |
550 |
|
Khu vực 2 |
1.800 |
1.400 |
930 |
580 |
520 |
|
Khu vực 3 |
1.500 |
1.200 |
720 |
360 |
340 |
|
Khu vực 4 |
1.200 |
840 |
540 |
340 |
300 |
|
Khu vực 5 |
800 |
600 |
400 |
250 |
230 |
|
Khu vực 6 |
600 |
400 |
320 |
230 |
210 |
6 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.300 |
1.600 |
960 |
720 |
670 |
|
Khu vực 2 |
1.100 |
600 |
450 |
300 |
280 |
|
Khu vực 3 |
670 |
560 |
390 |
170 |
150 |
|
Khu vực 4 |
560 |
500 |
360 |
150 |
140 |
|
Khu vực 5 |
500 |
440 |
330 |
120 |
110 |
|
Khu vực 6 |
440 |
390 |
310 |
110 |
100 |
7 |
Xã Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.080 |
810 |
760 |
|
Khu vực 2 |
1.300 |
710 |
530 |
350 |
330 |
|
Khu vực 3 |
710 |
590 |
410 |
180 |
160 |
|
Khu vực 4 |
590 |
530 |
380 |
150 |
140 |
|
Khu vực 5 |
530 |
470 |
350 |
130 |
120 |
|
Khu vực 6 |
470 |
410 |
330 |
120 |
110 |
8 |
Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.300 |
1.600 |
960 |
720 |
670 |
|
Khu vực 2 |
1.300 |
710 |
530 |
350 |
330 |
|
Khu vực 3 |
710 |
590 |
410 |
180 |
160 |
|
Khu vực 4 |
620 |
560 |
400 |
160 |
130 |
|
Khu vực 5 |
530 |
470 |
350 |
130 |
120 |
|
Khu vực 6 |
470 |
410 |
330 |
120 |
110 |
9 |
Xã Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
910 |
700 |
520 |
470 |
|
Khu vực 2 |
430 |
330 |
310 |
220 |
200 |
|
Khu vực 3 |
330 |
310 |
220 |
150 |
130 |
|
Khu vực 4 |
310 |
220 |
150 |
130 |
100 |
|
Khu vực 5 |
220 |
150 |
130 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
150 |
130 |
100 |
90 |
80 |
10 |
Xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
400 |
310 |
230 |
210 |
|
Khu vực 2 |
600 |
460 |
430 |
310 |
280 |
|
Khu vực 3 |
300 |
280 |
200 |
130 |
110 |
|
Khu vực 4 |
250 |
200 |
160 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
200 |
180 |
120 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
11 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
950 |
730 |
540 |
490 |
|
Khu vực 2 |
620 |
480 |
440 |
320 |
280 |
|
Khu vực 3 |
300 |
280 |
200 |
130 |
110 |
|
Khu vực 4 |
290 |
230 |
180 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
230 |
210 |
140 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
12 |
Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.800 |
1.290 |
770 |
580 |
540 |
|
Khu vực 2 |
1.500 |
820 |
620 |
410 |
380 |
|
Khu vực 3 |
680 |
570 |
400 |
170 |
150 |
|
Khu vực 4 |
570 |
510 |
360 |
150 |
140 |
|
Khu vực 5 |
510 |
450 |
340 |
120 |
110 |
|
Khu vực 6 |
450 |
390 |
310 |
110 |
100 |
13 |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
970 |
750 |
560 |
500 |
|
Khu vực 2 |
500 |
390 |
360 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
320 |
300 |
220 |
150 |
130 |
|
Khu vực 4 |
300 |
220 |
150 |
130 |
100 |
|
Khu vực 5 |
220 |
150 |
130 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
150 |
130 |
100 |
90 |
80 |
14 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
400 |
310 |
230 |
210 |
|
Khu vực 2 |
400 |
310 |
290 |
210 |
190 |
|
Khu vực 3 |
310 |
290 |
210 |
140 |
120 |
|
Khu vực 4 |
290 |
230 |
190 |
130 |
90 |
|
Khu vực 5 |
230 |
210 |
140 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
15 |
Xã Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
650 |
500 |
370 |
330 |
|
Khu vực 2 |
400 |
310 |
290 |
210 |
190 |
|
Khu vực 3 |
310 |
290 |
210 |
140 |
120 |
|
Khu vực 4 |
290 |
210 |
140 |
120 |
100 |
|
Khu vực 5 |
210 |
140 |
120 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
16 |
Xã Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
620 |
470 |
240 |
190 |
160 |
|
Khu vực 2 |
340 |
240 |
160 |
130 |
120 |
|
Khu vực 3 |
250 |
190 |
150 |
120 |
110 |
|
Khu vực 4 |
170 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
150 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
17 |
Xã Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
550 |
410 |
210 |
170 |
140 |
|
Khu vực 2 |
280 |
250 |
170 |
140 |
120 |
|
Khu vực 3 |
220 |
210 |
140 |
120 |
110 |
|
Khu vực 4 |
180 |
160 |
120 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
150 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
18 |
Xã Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
640 |
430 |
380 |
330 |
|
Khu vực 2 |
620 |
520 |
310 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
200 |
160 |
130 |
100 |
90 |
|
Khu vực 4 |
150 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
120 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
Khu vực 6 |
100 |
90 |
85 |
75 |
70 |
19 |
Xã Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
620 |
500 |
330 |
290 |
250 |
|
Khu vực 2 |
250 |
210 |
160 |
130 |
100 |
|
Khu vực 3 |
200 |
160 |
130 |
100 |
90 |
|
Khu vực 4 |
150 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
120 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
Khu vực 6 |
100 |
90 |
85 |
75 |
70 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.100 |
880 |
660 |
|
|
Khu vực 2 |
980 |
740 |
580 |
410 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
560 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 4 |
560 |
490 |
350 |
210 |
|
2 |
Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
800 |
640 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
600 |
470 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
670 |
540 |
410 |
270 |
|
|
Khu vực 4 |
540 |
470 |
340 |
200 |
|
3 |
Xã Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.100 |
880 |
660 |
|
|
Khu vực 2 |
840 |
630 |
490 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
580 |
460 |
350 |
230 |
|
|
Khu vực 4 |
460 |
400 |
290 |
170 |
|
4 |
Xã Đồng Bảng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
700 |
560 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
530 |
410 |
290 |
|
|
Khu vực 3 |
580 |
460 |
350 |
230 |
|
|
Khu vực 4 |
460 |
350 |
230 |
225 |
|
5 |
Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
6 |
Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420 |
360 |
300 |
240 |
|
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
7 |
Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
8 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
420 |
360 |
300 |
240 |
|
|
Khu vực 2 |
360 |
300 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
115 |
|
9 |
Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
370 |
310 |
250 |
190 |
|
|
Khu vực 2 |
310 |
250 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
190 |
130 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
130 |
100 |
90 |
|
10 |
Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
580 |
460 |
350 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
450 |
340 |
230 |
|
|
Khu vực 3 |
290 |
220 |
150 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
220 |
150 |
90 |
80 |
|
11 |
Xã Piềng Vế |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
370 |
310 |
250 |
190 |
|
|
Khu vực 2 |
310 |
250 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
190 |
130 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
130 |
100 |
90 |
|
12 |
Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
420 |
340 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
110 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
110 |
80 |
70 |
|
13 |
Xã Phúc Sạn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
370 |
310 |
250 |
190 |
|
|
Khu vực 2 |
310 |
250 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
130 |
90 |
70 |
|
14 |
Xã Nà Mèo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
15 |
Xã Ba Khan |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
16 |
Xã Thung Khe |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
360 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
210 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
230 |
150 |
110 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
110 |
80 |
70 |
|
17 |
Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
18 |
Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
19 |
Xã Tân Mai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
20 |
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
90 |
80 |
70 |
|
21 |
Xã Pù Bin |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
190 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
22 |
Xã Noong Luông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
360 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
150 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
130 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
100 |
80 |
70 |
|
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thanh Nông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.750 |
1.100 |
650 |
|
|
Khu vực 2 |
900 |
750 |
450 |
380 |
|
|
Khu vực 3 |
600 |
480 |
360 |
290 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
170 |
160 |
120 |
|
2 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.600 |
1.800 |
1.100 |
650 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
140 |
|
3 |
Xã Phú Lão |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
140 |
|
4 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
500 |
360 |
300 |
250 |
|
|
Khu vực 4 |
300 |
250 |
200 |
140 |
|
5 |
Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
890 |
640 |
450 |
|
|
Khu vực 2 |
510 |
380 |
320 |
260 |
|
|
Khu vực 3 |
190 |
150 |
140 |
130 |
|
6 |
Xã Cố Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
140 |
|
7 |
Xã Lạc Long |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
300 |
240 |
180 |
140 |
|
8 |
Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.000 |
860 |
720 |
580 |
|
|
Khu vực 2 |
570 |
430 |
350 |
290 |
|
|
Khu vực 3 |
340 |
290 |
220 |
190 |
|
9 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
180 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
10 |
Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
180 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
11 |
Xã Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
360 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
230 |
180 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
12 |
Xã An Lạc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
380 |
350 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
240 |
220 |
170 |
|
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
120 |
110 |
|
13 |
Xã Đồng Môn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
230 |
210 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
170 |
160 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hạ Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
8.000 |
3.300 |
1.700 |
850 |
|
|
Khu vực 2 |
4.600 |
2.300 |
920 |
610 |
|
|
Khu vực 3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
|
2 |
Xã Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
8.000 |
3.300 |
1.700 |
850 |
|
|
Khu vực 2 |
4.600 |
2.300 |
920 |
610 |
|
|
Khu vực 3 |
600 |
360 |
240 |
120 |
|
3 |
Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.000 |
2.500 |
1.000 |
670 |
340 |
|
Khu vực 2 |
3.300 |
1.700 |
680 |
340 |
180 |
|
Khu vực 3 |
330 |
170 |
140 |
110 |
90 |
4 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.300 |
650 |
410 |
300 |
|
Khu vực 2 |
1.700 |
680 |
480 |
290 |
170 |
|
Khu vực 3 |
210 |
130 |
110 |
100 |
80 |
5 |
Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.100 |
550 |
340 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
400 |
260 |
160 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
160 |
140 |
130 |
|
6 |
Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.400 |
700 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
1.700 |
850 |
510 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
150 |
140 |
|
7 |
Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.430 |
720 |
450 |
|
|
Khu vực 2 |
1.700 |
850 |
550 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
150 |
140 |
|
8 |
Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
550 |
340 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
550 |
280 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
9 |
Xã Hợp Kim |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.300 |
650 |
410 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
650 |
330 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
100 |
90 |
|
10 |
Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
700 |
370 |
280 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
190 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
11 |
Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.300 |
650 |
350 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
330 |
180 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
80 |
|
12 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
690 |
280 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
160 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
13 |
Xã Kim Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
900 |
510 |
260 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
320 |
110 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
14 |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
260 |
220 |
200 |
|
Khu vực 2 |
270 |
220 |
180 |
150 |
140 |
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
140 |
130 |
120 |
15 |
Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
260 |
220 |
|
|
Khu vực 2 |
270 |
220 |
180 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
140 |
130 |
|
16 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
240 |
200 |
160 |
130 |
|
Khu vực 2 |
270 |
220 |
180 |
150 |
140 |
|
Khu vực 3 |
220 |
170 |
140 |
130 |
120 |
17 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
230 |
150 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
130 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
100 |
90 |
|
18 |
Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
430 |
380 |
300 |
|
|
Khu vực 2 |
320 |
280 |
220 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
290 |
230 |
190 |
150 |
|
19 |
Xã Nật Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
20 |
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
21 |
Xã Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
22 |
Xã Thượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
23 |
Xã Trung Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
230 |
150 |
120 |
100 |
|
Khu vực 2 |
200 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
80 |
70 |
24 |
Xã Thượng Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
230 |
150 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
130 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
90 |
85 |
|
25 |
Xã Kim Truy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
200 |
180 |
170 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
180 |
170 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
170 |
150 |
140 |
|
26 |
Xã Lập Chiệng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
27 |
Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
170 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
100 |
90 |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
8.500 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
|
Khu vực 2 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
Khu vực 3 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
Khu vực 4 |
1.500 |
1.000 |
600 |
400 |
|
|
Khu vực 5 |
750 |
500 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực 6 |
500 |
270 |
140 |
130 |
110 |
2 |
Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.100 |
660 |
440 |
|
|
Khu vực 3 |
1.100 |
660 |
440 |
220 |
|
|
Khu vực 4 |
660 |
440 |
220 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
440 |
220 |
140 |
130 |
110 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
Khu vực 2 |
1.500 |
860 |
520 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
530 |
390 |
290 |
190 |
|
|
Khu vực 4 |
340 |
260 |
170 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
160 |
150 |
130 |
110 |
4 |
Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
Khu vực 2 |
1.500 |
860 |
520 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
530 |
390 |
290 |
190 |
|
|
Khu vực 4 |
340 |
260 |
170 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
160 |
150 |
130 |
110 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
1.100 |
750 |
500 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
660 |
550 |
440 |
330 |
|
|
Khu vực 4 |
320 |
240 |
160 |
150 |
|
|
Khu vực 5 |
160 |
150 |
140 |
130 |
110 |
6 |
Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
|
Khu vực 2 |
1.500 |
860 |
520 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
530 |
390 |
290 |
190 |
|
|
Khu vực 4 |
340 |
260 |
170 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
170 |
160 |
150 |
130 |
110 |
7 |
Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
650 |
540 |
430 |
320 |
|
|
Khu vực 2 |
330 |
250 |
170 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
170 |
150 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
150 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
110 |
|
8 |
Xã Lạc Hưng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.100 |
660 |
440 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
330 |
250 |
170 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
260 |
170 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
250 |
170 |
150 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
140 |
120 |
110 |
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
420 |
340 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
330 |
250 |
170 |
160 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
170 |
150 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
150 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
110 |
|
10 |
Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
660 |
550 |
440 |
330 |
|
|
Khu vực 2 |
330 |
250 |
170 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
170 |
150 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
150 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
110 |
|
11 |
Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
170 |
160 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
150 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
140 |
120 |
110 |
|
12 |
Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
340 |
230 |
220 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
170 |
160 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
150 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
140 |
120 |
110 |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Sủ ngòi |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.000 |
2.300 |
1.700 |
900 |
|
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
750 |
|
|
Khu vực 3 |
1.500 |
1.100 |
700 |
500 |
|
|
Khu vực 4 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
|
Khu vực 5 |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
|
Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.400 |
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
2 |
Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
900 |
600 |
500 |
|
|
Khu vực 3 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
|
Khu vực 4 |
500 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 6 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
5.500 |
4.400 |
3.600 |
2.200 |
|
|
Đoạn đường QL6 mới qua xã Dân Chủ |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
|
Đường Phan Đình Giót |
1.500 |
1.100 |
900 |
700 |
|
3 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.700 |
1.360 |
1.200 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
1.100 |
920 |
700 |
|
|
Khu vực 3 |
800 |
750 |
600 |
450 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
350 |
300 |
230 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 6 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
3 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
9.500 |
7.900 |
6.300 |
5.700 |
|
|
Khu vực 2 |
7.000 |
6.000 |
4.900 |
3.500 |
|
|
Khu vực 3 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
|
|
Khu vực 4 |
3.000 |
2.400 |
1.900 |
1.50 |
|
|
Khu vực 5 |
1.500 |
1.200 |
800 |
500 |
|
|
Khu vực 6 |
800 |
600 |
400 |
300 |
|
|
Khu vực 7 |
500 |
400 |
300 |
250 |
|
|
Khu vực 8 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
4 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
750 |
|
|
Khu vực 2 |
1.500 |
1.000 |
600 |
400 |
|
|
Khu vực 3 |
800 |
500 |
300 |
250 |
|
|
Khu vực 4 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 5 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
5.500 |
4.400 |
3.600 |
2.200 |
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
5 |
Xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.100 |
700 |
530 |
|
|
Khu vực 2 |
1.000 |
800 |
600 |
400 |
|
|
Khu vực 3 |
800 |
650 |
400 |
300 |
|
|
Khu vực 4 |
500 |
420 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 6 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ |
1.500 |
400 |
350 |
200 |
|
6 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.500 |
1.100 |
700 |
530 |
|
|
Khu vực 2 |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
|
|
Khu vực 3 |
700 |
400 |
350 |
300 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 5 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 6 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
Biểu số 08: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.120 |
2.640 |
1.680 |
1.120 |
880 |
|
Khu vực 2 |
2.320 |
1.840 |
1.280 |
800 |
680 |
|
Khu vực 3 |
1.360 |
960 |
600 |
450 |
300 |
2 |
Xã Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.480 |
1.920 |
1.200 |
800 |
620 |
|
Khu vực 2 |
1.920 |
1.440 |
880 |
600 |
480 |
|
Khu vực 3 |
1.360 |
800 |
540 |
400 |
280 |
|
Khu vực 4 |
640 |
400 |
240 |
160 |
120 |
3 |
Xã Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.480 |
1.920 |
1.200 |
800 |
600 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.520 |
880 |
500 |
400 |
|
Khu vực 3 |
1.040 |
640 |
400 |
320 |
200 |
4 |
Xã Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.640 |
2.000 |
1.200 |
750 |
520 |
|
Khu vực 2 |
1.520 |
1.200 |
880 |
600 |
440 |
|
Khu vực 3 |
880 |
680 |
510 |
340 |
240 |
5 |
Xã Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.240 |
1.680 |
1.040 |
560 |
480 |
|
Khu vực 2 |
1.360 |
1.040 |
840 |
520 |
400 |
|
Khu vực 3 |
880 |
680 |
440 |
320 |
240 |
6 |
Xã Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.560 |
1.920 |
1.160 |
800 |
520 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
960 |
720 |
480 |
360 |
|
Khu vực 3 |
720 |
600 |
450 |
300 |
200 |
7 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
1.120 |
800 |
600 |
400 |
|
Khu vực 2 |
960 |
760 |
560 |
320 |
240 |
|
Khu vực 3 |
560 |
400 |
240 |
180 |
120 |
8 |
Xã Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
1.120 |
800 |
600 |
400 |
|
Khu vực 2 |
960 |
760 |
560 |
320 |
240 |
|
Khu vực 3 |
560 |
400 |
240 |
180 |
120 |
9 |
Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
720 |
520 |
360 |
280 |
200 |
|
Khu vực 2 |
520 |
400 |
320 |
200 |
160 |
|
Khu vực 3 |
360 |
320 |
200 |
160 |
120 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
730 |
430 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
190 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
110 |
70 |
|
2 |
Xã Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
510 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
480 |
240 |
180 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
130 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
110 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
80 |
60 |
50 |
|
3 |
Xã Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
510 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
300 |
160 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
180 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 4 |
210 |
140 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
4 |
Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
210 |
180 |
170 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
75 |
60 |
|
5 |
Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
510 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
300 |
160 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
180 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 4 |
210 |
140 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
6 |
Xã Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
180 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
120 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
80 |
60 |
50 |
|
7 |
Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
510 |
300 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
300 |
180 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
180 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 4 |
210 |
140 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
8 |
Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
640 |
240 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
580 |
190 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
290 |
120 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
80 |
65 |
55 |
|
9 |
Xã Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
730 |
430 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
210 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
100 |
70 |
|
10 |
Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
11 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
320 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
110 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
90 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
65 |
60 |
|
12 |
Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
13 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
270 |
160 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
14 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.920 |
720 |
420 |
190 |
|
|
Khu vực 2 |
1.120 |
460 |
280 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
160 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
210 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
100 |
60 |
|
15 |
Xã Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
270 |
160 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
16 |
Xã Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
270 |
160 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
17 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
140 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
125 |
85 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
115 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
105 |
75 |
60 |
50 |
|
18 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
640 |
240 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
640 |
220 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
320 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
65 |
60 |
|
19 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
640 |
240 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
640 |
220 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
320 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
90 |
65 |
60 |
|
20 |
Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
730 |
430 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
210 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
100 |
70 |
|
21 |
Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
120 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
22 |
Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
23 |
Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
340 |
240 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
540 |
280 |
200 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
320 |
200 |
110 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
110 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
70 |
60 |
50 |
|
24 |
Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
200 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
25 |
Xã Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
730 |
430 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
210 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
100 |
70 |
|
26 |
Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
730 |
430 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
210 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
100 |
70 |
|
27 |
Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.800 |
1.050 |
610 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
730 |
430 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
300 |
200 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
580 |
210 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
100 |
60 |
|
28 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.920 |
860 |
320 |
170 |
|
|
Khu vực 2 |
930 |
310 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
360 |
120 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
70 |
60 |
|
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
960 |
610 |
500 |
330 |
300 |
|
Khu vực 2 |
360 |
190 |
160 |
105 |
100 |
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
80 |
70 |
2 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
195 |
160 |
105 |
100 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
70 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
960 |
610 |
500 |
330 |
300 |
|
Khu vực 2 |
360 |
190 |
160 |
105 |
100 |
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
80 |
65 |
4 |
Xã Mường Chiềng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
210 |
180 |
120 |
110 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
70 |
5 |
Xã Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
190 |
160 |
105 |
100 |
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
90 |
80 |
70 |
6 |
Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
150 |
140 |
120 |
110 |
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
120 |
100 |
105 |
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
90 |
80 |
70 |
7 |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
8 |
Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
9 |
Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
150 |
140 |
120 |
110 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
10 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
75 |
65 |
60 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
11 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
12 |
Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
13 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
14 |
Xã Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
75 |
70 |
65 |
|
Khu vực 2 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
45 |
15 |
Xã Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
16 |
Xã Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
70 |
65 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
17 |
Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
18 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
65 |
19 |
Xã Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
120 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
65 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.200 |
2.640 |
2.160 |
1.600 |
|
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.280 |
1.120 |
740 |
|
|
Khu vực 3 |
960 |
880 |
740 |
220 |
|
|
Khu vực 4 |
220 |
190 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
2 |
Xã Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.200 |
2.640 |
2.160 |
1.600 |
|
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.280 |
1.120 |
740 |
|
|
Khu vực 3 |
960 |
880 |
740 |
220 |
|
|
Khu vực 4 |
220 |
190 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
3 |
Xã Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.200 |
880 |
540 |
|
|
Khu vực 2 |
960 |
550 |
450 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
410 |
380 |
220 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
4 |
Xã Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
2.000 |
1.450 |
1.050 |
|
|
Khu vực 2 |
2.080 |
1.180 |
1.010 |
660 |
|
|
Khu vực 3 |
580 |
540 |
430 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
110 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
5 |
Xã Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.360 |
1.000 |
910 |
540 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
430 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
250 |
220 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
6 |
Xã Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
940 |
850 |
510 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
430 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
340 |
240 |
220 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
7 |
Xã Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.460 |
1.330 |
800 |
|
|
Khu vực 2 |
600 |
500 |
430 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
210 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
8 |
Xã Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.080 |
1.530 |
1.390 |
830 |
|
|
Khu vực 2 |
550 |
460 |
400 |
260 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
220 |
190 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
9 |
Xã Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.760 |
1.600 |
960 |
|
|
Khu vực 2 |
880 |
710 |
620 |
390 |
|
|
Khu vực 3 |
520 |
430 |
390 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
160 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
10 |
Xã Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
210 |
170 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
140 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
11 |
Xã Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
960 |
710 |
570 |
300 |
|
|
Khu vực 2 |
580 |
470 |
360 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
220 |
210 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
12 |
Xã Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
220 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
160 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
13 |
Xã Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
120 |
100 |
75 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
14 |
Xã Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
15 |
Xã Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
16 |
Xã Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
120 |
100 |
75 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
17 |
Xã Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
120 |
100 |
75 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
18 |
Xã Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
80 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
19 |
Xã Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
110 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
20 |
Xã Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
21 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
22 |
Xã Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
23 |
Xã Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
220 |
200 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
140 |
130 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
880 |
440 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
860 |
690 |
340 |
230 |
|
|
Khu vực 3 |
510 |
300 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
270 |
220 |
150 |
90 |
|
2 |
Xã Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
860 |
430 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
860 |
690 |
340 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
240 |
160 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
160 |
110 |
60 |
|
3 |
Xã Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.040 |
750 |
375 |
225 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
560 |
280 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
330 |
200 |
135 |
80 |
|
4 |
Xã Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
495 |
385 |
330 |
275 |
|
|
Khu vực 2 |
330 |
275 |
220 |
165 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
5 |
Xã Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
450 |
300 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
260 |
195 |
130 |
95 |
|
6 |
Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
7 |
Xã Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
220 |
160 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
210 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
160 |
90 |
60 |
|
8 |
Xã Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
9 |
Xã Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
220 |
145 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
120 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
104 |
65 |
|
10 |
Xã Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
220 |
170 |
110 |
85 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
90 |
70 |
50 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
11 |
Xã Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
105 |
95 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
105 |
95 |
80 |
65 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
12 |
Xã Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
70 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.200 |
2.400 |
1.200 |
960 |
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.360 |
810 |
450 |
360 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
1.120 |
560 |
380 |
330 |
|
Khu vực 4 |
1.120 |
960 |
480 |
340 |
290 |
|
Khu vực 5 |
960 |
770 |
380 |
290 |
240 |
|
Khu vực 6 |
770 |
580 |
340 |
240 |
210 |
2 |
Xã Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.200 |
2.400 |
1.200 |
960 |
|
Khu vực 2 |
2.000 |
1.360 |
880 |
490 |
350 |
|
Khu vực 3 |
1.760 |
1.120 |
560 |
380 |
330 |
|
Khu vực 4 |
1.120 |
960 |
480 |
340 |
290 |
|
Khu vực 5 |
960 |
770 |
380 |
290 |
240 |
|
Khu vực 6 |
770 |
580 |
340 |
240 |
210 |
3 |
Xã Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.280 |
800 |
480 |
400 |
|
Khu vực 2 |
1.280 |
960 |
640 |
400 |
360 |
|
Khu vực 3 |
1.040 |
800 |
480 |
280 |
240 |
|
Khu vực 4 |
880 |
620 |
400 |
250 |
220 |
|
Khu vực 5 |
720 |
540 |
360 |
220 |
210 |
|
Khu vực 6 |
540 |
360 |
290 |
210 |
190 |
4 |
Xã Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
3.200 |
2.640 |
1.580 |
1.320 |
|
Khu vực 2 |
2.400 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
900 |
|
Khu vực 3 |
2.000 |
1.520 |
910 |
460 |
420 |
|
Khu vực 4 |
960 |
670 |
430 |
270 |
240 |
|
Khu vực 5 |
770 |
580 |
380 |
240 |
220 |
|
Khu vực 6 |
580 |
380 |
300 |
200 |
160 |
5 |
Xã Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.840 |
1.440 |
880 |
530 |
440 |
|
Khu vực 2 |
1.440 |
1.120 |
740 |
460 |
420 |
|
Khu vực 3 |
1.200 |
960 |
580 |
290 |
270 |
|
Khu vực 4 |
960 |
670 |
430 |
270 |
240 |
|
Khu vực 5 |
640 |
480 |
320 |
200 |
180 |
|
Khu vực 6 |
480 |
320 |
260 |
180 |
170 |
6 |
Xã Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.840 |
1.280 |
770 |
580 |
540 |
|
Khu vực 2 |
880 |
500 |
360 |
240 |
220 |
|
Khu vực 3 |
540 |
450 |
310 |
140 |
120 |
|
Khu vực 4 |
450 |
400 |
290 |
120 |
110 |
|
Khu vực 5 |
400 |
350 |
260 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
350 |
310 |
250 |
90 |
80 |
7 |
Xã Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
860 |
650 |
610 |
|
Khu vực 2 |
1.040 |
570 |
420 |
280 |
260 |
|
Khu vực 3 |
570 |
470 |
330 |
140 |
130 |
|
Khu vực 4 |
470 |
420 |
300 |
120 |
110 |
|
Khu vực 5 |
420 |
380 |
280 |
110 |
100 |
|
Khu vực 6 |
380 |
330 |
260 |
100 |
90 |
8 |
Xã Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.840 |
1.280 |
770 |
580 |
540 |
|
Khu vực 2 |
1.040 |
570 |
420 |
280 |
260 |
|
Khu vực 3 |
570 |
470 |
330 |
140 |
130 |
|
Khu vực 4 |
500 |
450 |
320 |
130 |
110 |
|
Khu vực 5 |
420 |
380 |
280 |
110 |
100 |
|
Khu vực 6 |
380 |
330 |
260 |
100 |
90 |
9 |
Xã Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
730 |
560 |
420 |
380 |
|
Khu vực 2 |
340 |
260 |
250 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
260 |
250 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
250 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
60 |
10 |
Xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
760 |
580 |
430 |
390 |
|
Khu vực 2 |
480 |
370 |
340 |
250 |
220 |
|
Khu vực 3 |
240 |
220 |
160 |
100 |
90 |
|
Khu vực 4 |
200 |
160 |
130 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
160 |
140 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
11 |
Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
760 |
580 |
430 |
390 |
|
Khu vực 2 |
500 |
380 |
350 |
260 |
220 |
|
Khu vực 3 |
240 |
220 |
165 |
100 |
90 |
|
Khu vực 4 |
230 |
180 |
140 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
170 |
110 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
110 |
100 |
80 |
70 |
60 |
12 |
Xã Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.440 |
1.030 |
620 |
460 |
430 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
660 |
500 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
540 |
460 |
320 |
140 |
120 |
|
Khu vực 4 |
460 |
410 |
290 |
120 |
110 |
|
Khu vực 5 |
410 |
360 |
270 |
100 |
90 |
|
Khu vực 6 |
360 |
310 |
250 |
90 |
80 |
13 |
Xã Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
780 |
600 |
450 |
400 |
|
Khu vực 2 |
450 |
310 |
290 |
220 |
180 |
|
Khu vực 3 |
260 |
240 |
180 |
120 |
100 |
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
120 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
120 |
100 |
80 |
70 |
65 |
14 |
Xã Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
350 |
250 |
200 |
170 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
230 |
180 |
150 |
|
Khu vực 3 |
250 |
230 |
180 |
110 |
100 |
|
Khu vực 4 |
230 |
180 |
150 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
180 |
170 |
110 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
110 |
100 |
80 |
70 |
60 |
15 |
Xã Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
520 |
400 |
300 |
260 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
230 |
180 |
150 |
|
Khu vực 3 |
250 |
230 |
180 |
110 |
100 |
|
Khu vực 4 |
230 |
170 |
110 |
100 |
80 |
|
Khu vực 5 |
170 |
110 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
110 |
100 |
80 |
70 |
60 |
16 |
Xã Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
380 |
190 |
150 |
130 |
|
Khu vực 2 |
270 |
190 |
130 |
120 |
100 |
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
120 |
100 |
90 |
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
120 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
17 |
Xã Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
440 |
330 |
170 |
140 |
110 |
|
Khu vực 2 |
220 |
200 |
140 |
110 |
100 |
|
Khu vực 3 |
180 |
170 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 4 |
140 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
120 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
18 |
Xã Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
640 |
510 |
340 |
300 |
260 |
|
Khu vực 2 |
500 |
420 |
250 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
100 |
80 |
75 |
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
80 |
75 |
70 |
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
19 |
Xã Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
500 |
400 |
260 |
230 |
200 |
|
Khu vực 2 |
200 |
170 |
130 |
100 |
80 |
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
100 |
80 |
75 |
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
80 |
75 |
70 |
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
880 |
700 |
530 |
|
|
Khu vực 2 |
780 |
590 |
460 |
330 |
|
|
Khu vực 3 |
560 |
450 |
340 |
220 |
|
|
Khu vực 4 |
450 |
390 |
280 |
170 |
|
2 |
Xã Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.280 |
640 |
510 |
380 |
|
|
Khu vực 2 |
640 |
480 |
380 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
540 |
430 |
330 |
220 |
|
|
Khu vực 4 |
430 |
380 |
270 |
160 |
|
3 |
Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
880 |
700 |
530 |
|
|
Khu vực 2 |
670 |
500 |
390 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
460 |
370 |
280 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
370 |
320 |
230 |
140 |
|
4 |
Xã Đồng Bảng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
560 |
450 |
340 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
420 |
330 |
230 |
|
|
Khu vực 3 |
460 |
370 |
280 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
370 |
280 |
180 |
170 |
|
5 |
Xã Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
290 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
190 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
140 |
100 |
90 |
|
6 |
Xã Bao La |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
340 |
290 |
240 |
190 |
|
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
190 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
140 |
100 |
90 |
|
7 |
Xã Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
290 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
190 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
140 |
100 |
90 |
|
8 |
Xã Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
340 |
290 |
240 |
190 |
|
|
Khu vực 2 |
290 |
240 |
190 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 4 |
190 |
140 |
100 |
90 |
|
9 |
Xã Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
10 |
Xã Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
460 |
370 |
280 |
|
|
Khu vực 2 |
450 |
360 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
230 |
180 |
120 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
120 |
70 |
60 |
|
11 |
Xã Piềng Vế |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
12 |
Xã Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
270 |
210 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
90 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
90 |
60 |
55 |
|
13 |
Xã Phúc Sạn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
300 |
250 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
100 |
70 |
60 |
|
14 |
Xã Nà Mèo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
190 |
140 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
15 |
Xã Ba Khan |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
16 |
Xã Thung Khe |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
290 |
220 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
170 |
110 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
120 |
90 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
90 |
60 |
55 |
|
17 |
Xã Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
18 |
Xã Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
19 |
Xã Tân Mai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
20 |
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
70 |
60 |
55 |
|
21 |
Xã Pù Bin |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
22 |
Xã Noong Luông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
290 |
220 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
180 |
120 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Thanh Nông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.400 |
880 |
520 |
|
|
Khu vực 2 |
720 |
600 |
360 |
300 |
|
|
Khu vực 3 |
480 |
380 |
290 |
230 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
140 |
130 |
100 |
|
2 |
Xã Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.080 |
1.440 |
880 |
520 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
110 |
|
3 |
Xã Phú Lão |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
880 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
110 |
|
4 |
Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
880 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
400 |
290 |
240 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
200 |
160 |
110 |
|
5 |
Xã Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
710 |
510 |
360 |
|
|
Khu vực 2 |
410 |
300 |
260 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
6 |
Xã Cố Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
880 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
110 |
|
7 |
Xã Lạc Long |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.440 |
880 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
480 |
290 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
190 |
140 |
110 |
|
8 |
Xã Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
800 |
690 |
580 |
460 |
|
|
Khu vực 2 |
460 |
340 |
280 |
230 |
|
|
Khu vực 3 |
270 |
230 |
180 |
150 |
|
9 |
Xã An Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
290 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
180 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
90 |
80 |
|
10 |
Xã Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
290 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
180 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
90 |
80 |
|
11 |
Xã Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
290 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
240 |
180 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
120 |
90 |
80 |
|
12 |
Xã An Lạc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
300 |
280 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
190 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
110 |
100 |
90 |
|
13 |
Xã Đồng Môn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
180 |
170 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
140 |
130 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Hạ Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.400 |
2.640 |
1.360 |
680 |
|
|
Khu vực 2 |
3.680 |
1.840 |
740 |
490 |
|
|
Khu vực 3 |
480 |
290 |
190 |
100 |
|
2 |
Xã Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.400 |
2.640 |
1.360 |
680 |
|
|
Khu vực 2 |
3.680 |
1.840 |
740 |
490 |
|
|
Khu vực 3 |
480 |
290 |
190 |
100 |
|
3 |
Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.000 |
2.000 |
800 |
540 |
270 |
|
Khu vực 2 |
2.640 |
1.360 |
540 |
270 |
150 |
|
Khu vực 3 |
260 |
140 |
110 |
90 |
70 |
4 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.040 |
520 |
330 |
240 |
|
Khu vực 2 |
1.360 |
540 |
380 |
230 |
140 |
|
Khu vực 3 |
170 |
100 |
90 |
80 |
70 |
5 |
Xã Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
880 |
440 |
270 |
|
|
Khu vực 2 |
640 |
320 |
210 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
110 |
100 |
|
6 |
Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.120 |
560 |
340 |
|
|
Khu vực 2 |
1.360 |
680 |
410 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
120 |
110 |
|
7 |
Xã Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.140 |
580 |
360 |
|
|
Khu vực 2 |
1.360 |
680 |
440 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
170 |
140 |
120 |
110 |
|
8 |
Xã Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
880 |
440 |
270 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
440 |
220 |
110 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
9 |
Xã Hợp Kim |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.040 |
520 |
330 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
520 |
260 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
10 |
Xã Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
560 |
300 |
220 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
150 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
11 |
Xã Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.040 |
520 |
280 |
210 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
140 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
12 |
Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
880 |
550 |
220 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
130 |
110 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
13 |
Xã Kim Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
720 |
410 |
210 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
14 |
Xã Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
210 |
180 |
160 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
140 |
120 |
110 |
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
115 |
110 |
105 |
15 |
Xã Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
260 |
210 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
140 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
110 |
100 |
|
16 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
190 |
160 |
130 |
105 |
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
140 |
120 |
100 |
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
110 |
100 |
95 |
17 |
Xã Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
180 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
100 |
95 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
95 |
85 |
75 |
|
18 |
Xã Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
300 |
240 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
220 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
230 |
180 |
150 |
120 |
|
19 |
Xã Nật Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
20 |
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
21 |
Xã Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
22 |
Xã Thượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
23 |
Xã Trung Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
Khu vực 2 |
160 |
110 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
70 |
65 |
60 |
24 |
Xã Thượng Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
240 |
180 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
100 |
85 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
95 |
75 |
70 |
|
25 |
Xã Kim Truy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
160 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
160 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
135 |
120 |
110 |
|
26 |
Xã Lập Chiệng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
27 |
Xã Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
140 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
110 |
105 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
95 |
85 |
75 |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
6.800 |
6.000 |
4.400 |
3.200 |
|
|
Khu vực 2 |
4.000 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
|
|
Khu vực 3 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
|
Khu vực 4 |
1.200 |
800 |
480 |
320 |
|
|
Khu vực 5 |
600 |
400 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 6 |
400 |
220 |
110 |
105 |
90 |
2 |
Xã Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
|
Khu vực 2 |
1.280 |
880 |
530 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
880 |
530 |
350 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
530 |
350 |
180 |
110 |
|
|
Khu vực 5 |
350 |
180 |
110 |
105 |
90 |
3 |
Xã Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
690 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
310 |
230 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
270 |
210 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
105 |
90 |
4 |
Xã Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
690 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
310 |
230 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
270 |
210 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
150 |
130 |
120 |
105 |
90 |
5 |
Xã Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.000 |
1.200 |
800 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
880 |
600 |
400 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
530 |
440 |
350 |
260 |
|
|
Khu vực 4 |
260 |
190 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 5 |
130 |
125 |
115 |
105 |
90 |
6 |
Xã Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
690 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
310 |
230 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
270 |
210 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
130 |
120 |
105 |
90 |
7 |
Xã Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
520 |
430 |
340 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
200 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
105 |
100 |
|
8 |
Xã Lạc Hưng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
880 |
530 |
350 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
260 |
200 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
210 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
140 |
120 |
115 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
9 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
400 |
340 |
270 |
210 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
200 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
140 |
125 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
110 |
105 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
105 |
100 |
|
10 |
Xã Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
530 |
440 |
350 |
260 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
200 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
105 |
100 |
|
11 |
Xã Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
200 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
12 |
Xã Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
360 |
270 |
190 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Sủ ngòi |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.400 |
1.840 |
1.360 |
720 |
|
|
Khu vực 2 |
1.600 |
1.200 |
800 |
600 |
|
|
Khu vực 3 |
1.200 |
880 |
560 |
400 |
|
|
Khu vực 4 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
|
Khu vực 5 |
400 |
320 |
240 |
160 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m |
2.400 |
1.920 |
1.600 |
960 |
|
|
Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến |
2.800 |
2.240 |
1.840 |
1.120 |
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m |
1.200 |
960 |
800 |
480 |
|
2 |
Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.200 |
960 |
720 |
|
|
Khu vực 2 |
960 |
720 |
480 |
400 |
|
|
Khu vực 3 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
240 |
200 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
120 |
80 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
4.400 |
3.520 |
2.880 |
1.760 |
|
|
Đoạn đường QL6 mới qua xã Dân Chủ |
2.400 |
1.920 |
1.600 |
960 |
|
|
Đường Phan Đình Giót |
1.200 |
880 |
720 |
560 |
|
3 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.360 |
1.090 |
960 |
|
|
Khu vực 2 |
960 |
880 |
740 |
560 |
|
|
Khu vực 3 |
640 |
600 |
480 |
360 |
|
|
Khu vực 4 |
320 |
280 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
120 |
80 |
|
3 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
7.600 |
6.320 |
5.040 |
4.560 |
|
|
Khu vực 2 |
5.600 |
4.800 |
3.920 |
2.800 |
|
|
Khu vực 3 |
4.000 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
|
|
Khu vực 4 |
2.400 |
1.920 |
1.520 |
1.200 |
|
|
Khu vực 5 |
1.200 |
960 |
640 |
400 |
|
|
Khu vực 6 |
640 |
480 |
320 |
240 |
|
|
Khu vực 7 |
400 |
320 |
240 |
200 |
|
|
Khu vực 8 |
280 |
240 |
200 |
160 |
|
4 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.200 |
960 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
1.200 |
800 |
480 |
320 |
|
|
Khu vực 3 |
640 |
400 |
240 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
320 |
200 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
120 |
80 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
4.400 |
3.520 |
2.880 |
1.760 |
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát |
2.400 |
1.920 |
1.600 |
960 |
|
5 |
Xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
880 |
560 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
640 |
480 |
320 |
|
|
Khu vực 3 |
640 |
520 |
320 |
240 |
|
|
Khu vực 4 |
400 |
340 |
200 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
120 |
80 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ |
1.200 |
320 |
280 |
160 |
|
6 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.200 |
800 |
560 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
800 |
560 |
400 |
320 |
|
|
Khu vực 3 |
560 |
320 |
280 |
240 |
|
|
Khu vực 4 |
320 |
240 |
200 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
200 |
160 |
120 |
|
|
Khu vực 6 |
200 |
160 |
120 |
80 |
|
Biểu số 09: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
I |
Huyện Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Mông Hóa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.730 |
2.310 |
1.470 |
980 |
770 |
|
Khu vực 2 |
2.030 |
1.610 |
1.120 |
700 |
600 |
|
Khu vực 3 |
1.190 |
840 |
600 |
450 |
300 |
2 |
Xã Dân Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.170 |
1.680 |
1.050 |
800 |
600 |
|
Khu vực 2 |
1.680 |
1.260 |
770 |
600 |
480 |
|
Khu vực 3 |
1.190 |
700 |
470 |
350 |
250 |
|
Khu vực 4 |
560 |
350 |
210 |
140 |
110 |
3 |
Xã Dân Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.170 |
1.680 |
1.050 |
800 |
600 |
|
Khu vực 2 |
1.750 |
1.330 |
770 |
500 |
400 |
|
Khu vực 3 |
910 |
560 |
350 |
280 |
180 |
4 |
Xã Yên Quang |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.310 |
1.750 |
1.050 |
750 |
460 |
|
Khu vực 2 |
1.360 |
1.050 |
770 |
530 |
390 |
|
Khu vực 3 |
770 |
680 |
510 |
340 |
210 |
5 |
Xã Phúc Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.960 |
1.470 |
910 |
500 |
420 |
|
Khu vực 2 |
1.190 |
910 |
740 |
460 |
350 |
|
Khu vực 3 |
770 |
600 |
405 |
280 |
210 |
6 |
Xã Hợp Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.240 |
1.680 |
1.020 |
800 |
480 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
900 |
630 |
450 |
320 |
|
Khu vực 3 |
675 |
600 |
450 |
300 |
180 |
7 |
Xã Hợp Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
980 |
720 |
600 |
360 |
|
Khu vực 2 |
840 |
670 |
490 |
300 |
210 |
|
Khu vực 3 |
490 |
360 |
240 |
180 |
120 |
8 |
Xã Phú Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
980 |
720 |
600 |
360 |
|
Khu vực 2 |
840 |
670 |
490 |
300 |
210 |
|
Khu vực 3 |
490 |
360 |
240 |
180 |
120 |
9 |
Xã Độc Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
630 |
460 |
360 |
250 |
180 |
|
Khu vực 2 |
460 |
350 |
280 |
200 |
140 |
|
Khu vực 3 |
320 |
280 |
200 |
140 |
110 |
II |
Huyện Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.530 |
640 |
380 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
185 |
130 |
75 |
|
|
Khu vực 5 |
240 |
140 |
110 |
70 |
|
2 |
Xã Bình Cảng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
450 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
420 |
210 |
160 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
130 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
110 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
80 |
60 |
50 |
|
3 |
Xã Bình Chân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
450 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
270 |
140 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
160 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 4 |
210 |
140 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
4 |
Xã Bình Hẻm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
210 |
160 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
120 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
75 |
60 |
|
5 |
Xã Chí Đạo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
450 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
270 |
140 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
160 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
130 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
70 |
60 |
55 |
|
6 |
Xã Chí Thiện |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
160 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
110 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
80 |
60 |
50 |
|
7 |
Xã Định Cư |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
450 |
270 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
270 |
160 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
160 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
130 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
70 |
60 |
|
8 |
Xã Hương Nhượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
560 |
210 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
500 |
170 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
90 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
65 |
60 |
|
9 |
Xã Liên Vũ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.530 |
640 |
380 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
210 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
130 |
80 |
65 |
|
10 |
Xã Miền Đồi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
11 |
Xã Mỹ Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
280 |
120 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
270 |
110 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
90 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
85 |
70 |
65 |
60 |
|
12 |
Xã Ngọc Lâu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
13 |
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
240 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
320 |
200 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
14 |
Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
630 |
370 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
980 |
410 |
250 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
210 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
130 |
80 |
60 |
|
15 |
Xã Phú Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
240 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
180 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
16 |
Xã Phúc Tuy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
240 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
180 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
105 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
100 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
17 |
Xã Quý Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
140 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
125 |
85 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
115 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
105 |
75 |
60 |
50 |
|
18 |
Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
560 |
210 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
190 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
65 |
60 |
|
19 |
Xã Tân Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
560 |
210 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
220 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
90 |
65 |
60 |
|
20 |
Xã Thượng Cốc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.530 |
640 |
380 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
210 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
130 |
80 |
65 |
|
21 |
Xã Tự Do |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
110 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
70 |
60 |
50 |
|
22 |
Xã Tuân Đạo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
180 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
23 |
Xã Văn Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
290 |
210 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
470 |
250 |
180 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
280 |
180 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
100 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
100 |
70 |
60 |
50 |
|
24 |
Xã Văn Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
180 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
280 |
105 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
100 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
90 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
80 |
65 |
60 |
|
25 |
Xã Vũ Lâm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.530 |
640 |
380 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
210 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
130 |
80 |
65 |
|
26 |
Xã Xuất Hóa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.530 |
640 |
380 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
210 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
130 |
80 |
65 |
|
27 |
Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.450 |
920 |
530 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
1.530 |
640 |
380 |
150 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
260 |
180 |
90 |
|
|
Khu vực 4 |
510 |
210 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
130 |
80 |
65 |
|
28 |
Xã Yên Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.680 |
750 |
280 |
155 |
|
|
Khu vực 2 |
810 |
270 |
120 |
95 |
|
|
Khu vực 3 |
320 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
80 |
65 |
60 |
|
III |
Huyện Đà Bắc |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tu Lý |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
840 |
530 |
440 |
290 |
270 |
|
Khu vực 2 |
320 |
170 |
140 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
70 |
65 |
2 |
Xã Cao Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
195 |
140 |
100 |
95 |
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
90 |
80 |
75 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
3 |
Xã Toàn Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
840 |
530 |
440 |
290 |
270 |
|
Khu vực 2 |
320 |
170 |
140 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
70 |
65 |
4 |
Xã Mường chiềng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
180 |
150 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
120 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
5 |
Xã Hào Lý |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
170 |
140 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
80 |
70 |
65 |
6 |
Xã Hiền Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
110 |
105 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 3 |
90 |
85 |
80 |
70 |
60 |
7 |
Xã Tân Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
8 |
Xã Tân Pheo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
100 |
90 |
85 |
75 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
9 |
Xã Giáp Đắt |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
95 |
85 |
80 |
75 |
65 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
50 |
10 |
Xã Yên Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
130 |
110 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
75 |
70 |
60 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
11 |
Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
80 |
70 |
60 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
12 |
Xã Đồng Chum |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
85 |
70 |
60 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
13 |
Xã Trung Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
130 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
Khu vực 2 |
100 |
95 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
14 |
Xã Đồng Nghê |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
95 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
45 |
15 |
Xã Mường Tuổng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
16 |
Xã Suối Nánh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
95 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
17 |
Xã Đồng Ruộng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
90 |
95 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 2 |
80 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
55 |
18 |
Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
110 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
19 |
Vầy Nưa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
110 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
IV |
Huyện Tân Lạc |
|
|
|
|
|
1 |
Quy Hậu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.550 |
2.310 |
1.890 |
1.400 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
1.120 |
980 |
640 |
|
|
Khu vực 3 |
840 |
770 |
640 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
170 |
160 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
2 |
Mãn Đức |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
4.550 |
2.310 |
1.890 |
1.400 |
|
|
Khu vực 2 |
1.750 |
1.120 |
980 |
640 |
|
|
Khu vực 3 |
840 |
770 |
640 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
200 |
170 |
160 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
3 |
Tử Nê |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.050 |
770 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
840 |
480 |
390 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
360 |
340 |
200 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
4 |
Phong Phú |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.750 |
1.270 |
920 |
|
|
Khu vực 2 |
1.820 |
1.030 |
880 |
580 |
|
|
Khu vực 3 |
510 |
480 |
380 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
5 |
Thanh Hối |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.190 |
880 |
800 |
480 |
|
|
Khu vực 2 |
530 |
430 |
380 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
310 |
235 |
200 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
6 |
Đông Lai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
820 |
740 |
450 |
|
|
Khu vực 2 |
530 |
430 |
380 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
290 |
210 |
190 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
7 |
Ngọc Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.280 |
1.160 |
700 |
|
|
Khu vực 2 |
530 |
430 |
380 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
200 |
180 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 5 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
8 |
Tuân Lộ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.820 |
1.340 |
1.220 |
730 |
|
|
Khu vực 2 |
480 |
400 |
350 |
220 |
|
|
Khu vực 3 |
220 |
190 |
170 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
9 |
Phú Cường |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.540 |
1.400 |
840 |
|
|
Khu vực 2 |
770 |
620 |
540 |
340 |
|
|
Khu vực 3 |
460 |
380 |
340 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
140 |
130 |
100 |
|
|
Khu vực 5 |
110 |
90 |
85 |
80 |
|
10 |
Quy Mỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
180 |
150 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
120 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
11 |
Địch Giáo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
840 |
620 |
500 |
270 |
|
|
Khu vực 2 |
510 |
410 |
320 |
190 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
200 |
190 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
12 |
Mỹ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
200 |
150 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
140 |
130 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
130 |
100 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
13 |
Do Nhân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
110 |
90 |
75 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 4 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
14 |
Lỗ Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
110 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
15 |
Gia Mô |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
110 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
100 |
90 |
80 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
85 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 5 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
16 |
Trung Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
17 |
Lũng Vân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
160 |
110 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 3 |
75 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
18 |
Quyết Chiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
110 |
80 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
19 |
Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
100 |
70 |
65 |
|
|
Khu vực 2 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 4 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
20 |
Ngổ Luông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
21 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
22 |
Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 2 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
|
Khu vực 4 |
60 |
55 |
50 |
45 |
|
23 |
Ngòi Hoa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
200 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
130 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
65 |
60 |
|
|
Khu vực 5 |
65 |
60 |
55 |
50 |
|
V |
Huyện Cao Phong |
|
|
|
|
|
1 |
Tây Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
770 |
480 |
320 |
|
|
Khu vực 2 |
750 |
600 |
300 |
225 |
|
|
Khu vực 3 |
275 |
220 |
165 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
130 |
90 |
50 |
|
2 |
Nam Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
750 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 2 |
420 |
350 |
280 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
275 |
220 |
165 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
160 |
130 |
90 |
60 |
|
3 |
Thu Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
910 |
650 |
450 |
300 |
|
|
Khu vực 2 |
420 |
350 |
280 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
290 |
220 |
110 |
70 |
|
4 |
Dũng Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
390 |
300 |
260 |
220 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
220 |
180 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
120 |
80 |
|
5 |
Bắc Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
230 |
200 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
260 |
195 |
130 |
95 |
|
6 |
Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
7 |
Bình Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
190 |
140 |
90 |
|
|
Khu vực 2 |
260 |
180 |
120 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
140 |
90 |
70 |
|
8 |
Đông Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
250 |
150 |
100 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
55 |
|
9 |
Thung Nai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
170 |
110 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
170 |
140 |
90 |
60 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
80 |
55 |
|
10 |
Xuân Phong |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
130 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
90 |
70 |
50 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
11 |
Yên Thượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
120 |
105 |
95 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
105 |
95 |
80 |
65 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
12 |
Yên Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
|
Khu vực 2 |
90 |
80 |
70 |
55 |
|
|
Khu vực 3 |
70 |
60 |
50 |
45 |
|
VI |
Huyện Lương Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
1.050 |
840 |
|
Khu vực 2 |
1.400 |
1.190 |
710 |
390 |
320 |
|
Khu vực 3 |
1.050 |
980 |
490 |
330 |
290 |
|
Khu vực 4 |
980 |
840 |
420 |
290 |
250 |
|
Khu vực 5 |
840 |
670 |
340 |
250 |
210 |
|
Khu vực 6 |
670 |
500 |
290 |
210 |
180 |
2 |
Nhuận Trạch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
1.050 |
840 |
|
Khu vực 2 |
1.750 |
1.190 |
770 |
430 |
310 |
|
Khu vực 3 |
1.540 |
980 |
490 |
330 |
290 |
|
Khu vực 4 |
980 |
840 |
420 |
290 |
250 |
|
Khu vực 5 |
840 |
670 |
340 |
250 |
210 |
|
Khu vực 6 |
670 |
500 |
290 |
210 |
180 |
3 |
Tân Vinh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.120 |
700 |
450 |
350 |
|
Khu vực 2 |
1.200 |
900 |
560 |
350 |
320 |
|
Khu vực 3 |
910 |
700 |
420 |
250 |
210 |
|
Khu vực 4 |
770 |
540 |
350 |
220 |
200 |
|
Khu vực 5 |
630 |
480 |
320 |
200 |
180 |
|
Khu vực 6 |
480 |
320 |
250 |
180 |
170 |
4 |
Lâm Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
2.800 |
2.310 |
1.390 |
1.160 |
|
Khu vực 2 |
2.100 |
1.750 |
1.400 |
880 |
790 |
|
Khu vực 3 |
1.750 |
1.330 |
800 |
400 |
370 |
|
Khu vực 4 |
840 |
590 |
380 |
240 |
210 |
|
Khu vực 5 |
670 |
500 |
340 |
210 |
200 |
|
Khu vực 6 |
500 |
340 |
270 |
180 |
140 |
5 |
Thành Lập |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.610 |
1.260 |
770 |
500 |
390 |
|
Khu vực 2 |
1.300 |
1.000 |
650 |
410 |
360 |
|
Khu vực 3 |
1.050 |
840 |
500 |
250 |
240 |
|
Khu vực 4 |
840 |
590 |
380 |
240 |
210 |
|
Khu vực 5 |
600 |
450 |
300 |
200 |
170 |
|
Khu vực 6 |
450 |
300 |
240 |
160 |
150 |
6 |
Trung Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.600 |
1.120 |
670 |
500 |
470 |
|
Khu vực 2 |
770 |
550 |
320 |
210 |
200 |
|
Khu vực 3 |
500 |
390 |
270 |
120 |
110 |
|
Khu vực 4 |
450 |
350 |
250 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
400 |
310 |
230 |
90 |
80 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
220 |
80 |
70 |
7 |
Cao Thắng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
760 |
570 |
530 |
|
Khu vực 2 |
910 |
550 |
370 |
250 |
230 |
|
Khu vực 3 |
500 |
410 |
290 |
130 |
110 |
|
Khu vực 4 |
450 |
370 |
270 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
400 |
330 |
250 |
90 |
85 |
|
Khu vực 6 |
350 |
290 |
230 |
85 |
80 |
8 |
Cao Dương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.610 |
1.120 |
670 |
500 |
470 |
|
Khu vực 2 |
910 |
550 |
370 |
250 |
230 |
|
Khu vực 3 |
600 |
410 |
290 |
130 |
110 |
|
Khu vực 4 |
450 |
390 |
280 |
110 |
90 |
|
Khu vực 5 |
400 |
330 |
250 |
90 |
85 |
|
Khu vực 6 |
350 |
290 |
230 |
85 |
80 |
9 |
Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
980 |
640 |
490 |
360 |
330 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
220 |
180 |
140 |
|
Khu vực 3 |
250 |
220 |
180 |
110 |
90 |
|
Khu vực 4 |
220 |
150 |
110 |
90 |
70 |
|
Khu vực 5 |
150 |
110 |
90 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
110 |
90 |
70 |
65 |
60 |
10 |
Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
670 |
510 |
380 |
340 |
|
Khu vực 2 |
420 |
320 |
300 |
220 |
200 |
|
Khu vực 3 |
225 |
200 |
162 |
90 |
80 |
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
110 |
80 |
70 |
|
Khu vực 5 |
140 |
10 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
11 |
Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
670 |
510 |
380 |
340 |
|
Khu vực 2 |
430 |
340 |
310 |
220 |
200 |
|
Khu vực 3 |
210 |
200 |
165 |
90 |
80 |
|
Khu vực 4 |
200 |
160 |
130 |
80 |
70 |
|
Khu vực 5 |
160 |
150 |
100 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
100 |
80 |
70 |
65 |
60 |
12 |
Cư Yên |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.260 |
900 |
540 |
410 |
380 |
|
Khu vực 2 |
1.050 |
660 |
430 |
290 |
270 |
|
Khu vực 3 |
500 |
400 |
280 |
120 |
110 |
|
Khu vực 4 |
450 |
360 |
270 |
110 |
100 |
|
Khu vực 5 |
400 |
320 |
260 |
90 |
80 |
|
Khu vực 6 |
350 |
280 |
250 |
80 |
70 |
13 |
Liên Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
680 |
530 |
390 |
350 |
|
Khu vực 2 |
420 |
300 |
250 |
220 |
160 |
|
Khu vực 3 |
250 |
210 |
180 |
110 |
90 |
|
Khu vực 4 |
210 |
150 |
110 |
90 |
80 |
|
Khu vực 5 |
150 |
110 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 6 |
110 |
100 |
80 |
70 |
65 |
14 |
Long Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
350 |
250 |
200 |
150 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
130 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
200 |
160 |
130 |
90 |
70 |
|
Khu vực 5 |
160 |
150 |
100 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
100 |
80 |
70 |
65 |
60 |
15 |
Hợp Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
460 |
350 |
260 |
230 |
|
Khu vực 2 |
350 |
250 |
200 |
180 |
130 |
|
Khu vực 3 |
250 |
200 |
180 |
100 |
80 |
|
Khu vực 4 |
200 |
150 |
100 |
80 |
70 |
|
Khu vực 5 |
150 |
100 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
100 |
80 |
70 |
65 |
60 |
16 |
Trường Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
430 |
330 |
170 |
130 |
110 |
|
Khu vực 2 |
240 |
170 |
110 |
100 |
85 |
|
Khu vực 3 |
180 |
130 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 4 |
120 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 5 |
110 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
17 |
Tiến Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
390 |
290 |
150 |
120 |
100 |
|
Khu vực 2 |
200 |
180 |
120 |
100 |
90 |
|
Khu vực 3 |
160 |
150 |
100 |
90 |
80 |
|
Khu vực 4 |
130 |
110 |
90 |
80 |
70 |
|
Khu vực 5 |
110 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 6 |
90 |
80 |
70 |
65 |
60 |
18 |
Cao Răm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
560 |
450 |
300 |
270 |
230 |
|
Khu vực 2 |
430 |
360 |
220 |
180 |
160 |
|
Khu vực 3 |
140 |
110 |
90 |
70 |
65 |
|
Khu vực 4 |
110 |
90 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 5 |
80 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
19 |
Hợp Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
430 |
350 |
230 |
200 |
180 |
|
Khu vực 2 |
180 |
150 |
110 |
90 |
70 |
|
Khu vực 3 |
140 |
110 |
90 |
70 |
65 |
|
Khu vực 4 |
110 |
90 |
70 |
65 |
60 |
|
Khu vực 5 |
80 |
70 |
65 |
60 |
55 |
|
Khu vực 6 |
70 |
65 |
60 |
55 |
50 |
VII |
Huyện Mai Châu |
|
|
|
|
|
1 |
Chiềng Châu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
770 |
620 |
460 |
|
|
Khu vực 2 |
690 |
510 |
400 |
290 |
|
|
Khu vực 3 |
490 |
390 |
290 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
390 |
340 |
250 |
150 |
|
2 |
Tòng Đậu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.120 |
560 |
450 |
340 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
420 |
330 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
470 |
380 |
290 |
190 |
|
|
Khu vực 4 |
380 |
330 |
240 |
140 |
|
3 |
Vạn Mai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.470 |
770 |
620 |
460 |
|
|
Khu vực 2 |
590 |
440 |
340 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
410 |
320 |
250 |
160 |
|
|
Khu vực 4 |
320 |
280 |
200 |
120 |
|
4 |
Đồng Bảng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
980 |
490 |
390 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
370 |
290 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
410 |
320 |
250 |
160 |
|
|
Khu vực 4 |
320 |
250 |
160 |
150 |
|
5 |
Mai Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
210 |
170 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
80 |
75 |
|
6 |
Bao La |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
290 |
250 |
210 |
170 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
210 |
170 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
80 |
75 |
|
7 |
Xăm Khòe |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
210 |
170 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
80 |
75 |
|
8 |
Tân Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
290 |
250 |
210 |
170 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
210 |
170 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
80 |
|
|
Khu vực 4 |
170 |
130 |
80 |
75 |
|
9 |
Mai Hịch |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
260 |
220 |
180 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
90 |
70 |
60 |
|
10 |
Nà Phòn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
490 |
410 |
320 |
250 |
|
|
Khu vực 2 |
390 |
320 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
150 |
110 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
150 |
110 |
65 |
60 |
|
11 |
Piềng Vế |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
260 |
220 |
180 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
90 |
70 |
60 |
|
12 |
Pà Cò |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
290 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
120 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
80 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
80 |
60 |
50 |
|
13 |
Phúc Sạn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
260 |
220 |
180 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
180 |
130 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
130 |
90 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
130 |
90 |
60 |
50 |
|
14 |
Nà Mèo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
170 |
130 |
80 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
15 |
Ba Khan |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
280 |
210 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
55 |
|
16 |
Thung Khe |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
250 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
150 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
160 |
110 |
80 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
110 |
80 |
60 |
55 |
|
17 |
Cun Pheo |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
18 |
Hang Kia |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
19 |
Tân Mai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
20 |
Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
21 |
Pù Bin |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
170 |
110 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
130 |
90 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
22 |
Noong Luông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
250 |
190 |
130 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
160 |
110 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
90 |
70 |
60 |
|
|
Khu vực 4 |
90 |
70 |
60 |
50 |
|
VIII |
Huyện Lạc Thủy |
|
|
|
|
|
1 |
Thanh Nông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.230 |
770 |
460 |
|
|
Khu vực 2 |
630 |
530 |
320 |
270 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
340 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
110 |
80 |
|
2 |
Phú Thành |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.820 |
1.260 |
770 |
460 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
250 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
100 |
|
3 |
Phú Lão |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
770 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
250 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
100 |
|
4 |
Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
770 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
250 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
350 |
250 |
210 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
210 |
180 |
140 |
100 |
|
5 |
Khoan Dụ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
980 |
620 |
450 |
320 |
|
|
Khu vực 2 |
360 |
270 |
220 |
180 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
100 |
90 |
|
6 |
Cố Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
770 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
250 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
100 |
|
7 |
Lạc Long |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.260 |
770 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
490 |
420 |
250 |
210 |
|
|
Khu vực 3 |
210 |
170 |
130 |
100 |
|
8 |
Yên Bồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
700 |
600 |
500 |
410 |
|
|
Khu vực 2 |
400 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 3 |
240 |
200 |
150 |
130 |
|
9 |
An Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
160 |
130 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
80 |
70 |
|
10 |
Hưng Thi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
160 |
130 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
80 |
70 |
|
11 |
Liên Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
250 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
210 |
160 |
130 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
110 |
80 |
70 |
|
12 |
An Lạc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
270 |
250 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
170 |
150 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
100 |
90 |
80 |
|
13 |
Đồng Môn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
160 |
150 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
120 |
110 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
70 |
65 |
60 |
|
IX |
Huyện Kim Bôi |
|
|
|
|
|
1 |
Hạ Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.600 |
2.310 |
1.190 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
3.220 |
1.610 |
640 |
430 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
250 |
170 |
95 |
|
2 |
Kim Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.600 |
2.310 |
1.190 |
600 |
|
|
Khu vực 2 |
3.220 |
1.610 |
640 |
430 |
|
|
Khu vực 3 |
420 |
250 |
170 |
95 |
|
3 |
Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
3.500 |
1.750 |
700 |
470 |
240 |
|
Khu vực 2 |
2.310 |
1.190 |
480 |
240 |
150 |
|
Khu vực 3 |
230 |
120 |
100 |
80 |
70 |
4 |
Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
910 |
460 |
290 |
210 |
|
Khu vực 2 |
1.190 |
480 |
340 |
200 |
120 |
|
Khu vực 3 |
150 |
90 |
80 |
75 |
70 |
5 |
Nam Thượng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
770 |
390 |
240 |
|
|
Khu vực 2 |
560 |
280 |
200 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
140 |
110 |
100 |
90 |
|
6 |
Vĩnh Đồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
980 |
490 |
290 |
|
|
Khu vực 2 |
1.190 |
600 |
360 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
7 |
Đông Bắc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.000 |
500 |
320 |
|
|
Khu vực 2 |
1.190 |
600 |
390 |
240 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
110 |
100 |
|
8 |
Mỵ Hòa |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
770 |
390 |
240 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
390 |
200 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
9 |
Hợp Kim |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
910 |
460 |
290 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
460 |
230 |
120 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
10 |
Sào Báy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
980 |
490 |
260 |
200 |
|
|
Khu vực 2 |
250 |
130 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
115 |
110 |
100 |
90 |
|
11 |
Kim Bôi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
910 |
460 |
250 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
230 |
130 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
12 |
Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
770 |
480 |
200 |
140 |
|
|
Khu vực 2 |
200 |
115 |
100 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
80 |
75 |
70 |
65 |
|
13 |
Kim Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
630 |
360 |
180 |
160 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
80 |
75 |
70 |
|
|
Khu vực 3 |
90 |
75 |
70 |
65 |
|
14 |
Kim Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
180 |
150 |
140 |
|
Khu vực 2 |
190 |
150 |
130 |
110 |
100 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
100 |
90 |
80 |
15 |
Cuối Hạ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
220 |
180 |
150 |
|
|
Khu vực 2 |
190 |
150 |
130 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
100 |
90 |
|
16 |
Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
280 |
170 |
140 |
110 |
100 |
|
Khu vực 2 |
190 |
150 |
130 |
105 |
100 |
|
Khu vực 3 |
150 |
120 |
100 |
90 |
80 |
17 |
Sơn Thủy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
160 |
110 |
95 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
100 |
95 |
85 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
95 |
85 |
75 |
|
18 |
Đú Sáng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
300 |
270 |
210 |
|
|
Khu vực 2 |
220 |
200 |
150 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
200 |
160 |
130 |
110 |
|
19 |
Nật Sơn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
110 |
105 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
95 |
85 |
75 |
65 |
|
20 |
Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
110 |
105 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
95 |
85 |
75 |
65 |
|
21 |
Hợp Đồng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
110 |
105 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
95 |
85 |
75 |
65 |
|
22 |
Thượng Tiến |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
110 |
105 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
95 |
85 |
75 |
65 |
|
23 |
Trung Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
160 |
110 |
80 |
70 |
|
Khu vực 2 |
140 |
90 |
80 |
70 |
65 |
|
Khu vực 3 |
110 |
80 |
70 |
65 |
60 |
24 |
Thượng Bì |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
210 |
160 |
110 |
85 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
95 |
85 |
75 |
|
|
Khu vực 3 |
110 |
85 |
75 |
65 |
|
25 |
Kim Truy |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
140 |
130 |
120 |
110 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
110 |
100 |
|
26 |
Lập Chiệng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
110 |
100 |
|
|
Khu vực 2 |
120 |
110 |
100 |
90 |
|
|
Khu vực 3 |
95 |
85 |
75 |
65 |
|
27 |
Nuông Dăm |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
140 |
120 |
100 |
85 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
95 |
90 |
80 |
|
|
Khu vực 3 |
100 |
90 |
85 |
65 |
|
X |
Huyện Yên Thủy |
|
|
|
|
|
1 |
Yên Lạc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.500 |
4.900 |
3.600 |
2.600 |
|
|
Khu vực 2 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
|
|
Khu vực 3 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
|
Khu vực 4 |
1.050 |
700 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 5 |
530 |
350 |
240 |
160 |
|
|
Khu vực 6 |
400 |
220 |
110 |
105 |
90 |
2 |
Lạc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
|
Khu vực 2 |
1.120 |
770 |
460 |
310 |
|
|
Khu vực 3 |
770 |
460 |
310 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
460 |
310 |
150 |
110 |
|
|
Khu vực 5 |
310 |
150 |
110 |
105 |
90 |
3 |
Ngọc Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
|
Khu vực 2 |
1.050 |
600 |
360 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
370 |
270 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
130 |
120 |
105 |
90 |
4 |
Yên Trị |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
|
Khu vực 2 |
1.050 |
600 |
360 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
370 |
270 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
130 |
120 |
105 |
90 |
5 |
Bảo Hiệu |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.750 |
1.050 |
700 |
420 |
|
|
Khu vực 2 |
770 |
530 |
350 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
460 |
390 |
310 |
230 |
|
|
Khu vực 4 |
220 |
170 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 5 |
130 |
125 |
115 |
105 |
90 |
6 |
Phú Lai |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
|
Khu vực 2 |
1.050 |
600 |
360 |
250 |
|
|
Khu vực 3 |
370 |
270 |
200 |
150 |
|
|
Khu vực 4 |
240 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 5 |
140 |
130 |
120 |
105 |
90 |
7 |
Đa Phúc |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
460 |
380 |
300 |
220 |
|
|
Khu vực 2 |
230 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
105 |
100 |
|
8 |
Lạc Hưng |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
770 |
460 |
310 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
350 |
230 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 3 |
250 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 4 |
180 |
140 |
120 |
115 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
9 |
Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
350 |
290 |
240 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
230 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
125 |
110 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
110 |
105 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
105 |
100 |
|
10 |
Lạc Lương |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
460 |
390 |
310 |
230 |
|
|
Khu vực 2 |
230 |
180 |
140 |
130 |
|
|
Khu vực 3 |
180 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 4 |
140 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 5 |
120 |
110 |
105 |
100 |
|
11 |
Lạc Sỹ |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
180 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 2 |
130 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 3 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
12 |
Hữu Lợi |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
320 |
240 |
190 |
180 |
|
|
Khu vực 2 |
180 |
140 |
130 |
120 |
|
|
Khu vực 3 |
130 |
120 |
115 |
105 |
|
|
Khu vực 4 |
120 |
115 |
105 |
100 |
|
XI |
TP. Hòa Bình |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Sủ ngòi |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
2.100 |
1.600 |
1.900 |
630 |
|
|
Khu vực 2 |
1.400 |
1.050 |
700 |
530 |
|
|
Khu vực 3 |
1.050 |
770 |
490 |
350 |
|
|
Khu vực 4 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
|
Khu vực 5 |
350 |
280 |
210 |
140 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Đất dân cư tại các đường có mặt đường rộng trên 2,5m |
2.100 |
1.680 |
1.400 |
840 |
|
|
Các lô đất có mặt tiếp giáp với đê Quỳnh Lâm từ cống số 6 đến phường Đồng Tiến |
2.450 |
1.960 |
1.610 |
980 |
|
|
Đất khu dân cư có mặt đường rộng dưới 2,5m. |
1.050 |
840 |
700 |
420 |
|
2 |
Xã Dân Chủ |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.050 |
840 |
630 |
|
|
Khu vực 2 |
840 |
630 |
420 |
350 |
|
|
Khu vực 3 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
|
Khu vực 4 |
350 |
210 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 6 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
3.850 |
3.080 |
2.520 |
1.540 |
|
|
Đoạn đường QL6 mới qua xã Dân Chủ |
2.100 |
1.680 |
1.400 |
840 |
|
|
Đường Phan Đình Giót |
1.050 |
770 |
630 |
490 |
|
3 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.190 |
950 |
840 |
|
|
Khu vực 2 |
840 |
770 |
640 |
490 |
|
|
Khu vực 3 |
560 |
530 |
420 |
320 |
|
|
Khu vực 4 |
280 |
250 |
210 |
160 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 6 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
4 |
Xã Trung Minh |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
5.700 |
5.500 |
4.400 |
4.000 |
|
|
Khu vực 2 |
4.900 |
4.200 |
3.400 |
2.500 |
|
|
Khu vực 3 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
|
|
Khu vực 4 |
2.100 |
1.680 |
1.330 |
1.050 |
|
|
Khu vực 5 |
1.050 |
840 |
560 |
350 |
|
|
Khu vực 6 |
560 |
420 |
280 |
210 |
|
|
Khu vực 7 |
350 |
280 |
210 |
180 |
|
|
Khu vực 8 |
250 |
210 |
180 |
140 |
|
4 |
Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.400 |
1.050 |
840 |
530 |
|
|
Khu vực 2 |
1.050 |
700 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
560 |
350 |
210 |
180 |
|
|
Khu vực 4 |
350 |
280 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 6 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Các khu đất tiếp giáp đường Lý Thường Kiệt |
3.850 |
3.080 |
2.520 |
1.540 |
|
|
Các khu đất dân cư chân cầu Mát |
2.100 |
1.680 |
1.400 |
840 |
|
5 |
Xã Thái Thịnh |
|
|
|
|
|
a |
Đất khu vực nông thôn |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
770 |
490 |
370 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
560 |
420 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
560 |
460 |
280 |
210 |
|
|
Khu vực 4 |
350 |
290 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 6 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
b |
Đất ven nội thành |
|
|
|
|
|
|
Đường Âu Cơ |
1.050 |
280 |
250 |
140 |
|
6 |
Xã Yên Mông |
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
1.050 |
700 |
490 |
370 |
|
|
Khu vực 2 |
700 |
490 |
350 |
280 |
|
|
Khu vực 3 |
490 |
280 |
250 |
210 |
|
|
Khu vực 4 |
280 |
210 |
180 |
140 |
|
|
Khu vực 5 |
210 |
180 |
140 |
110 |
|
|
Khu vực 6 |
180 |
140 |
110 |
70 |
|
Biểu số 10: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN KỲ SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1) |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64+730 (hộ bà Thanh Khu 1) đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. |
5.500 |
4.500 |
3.500 |
2.500 |
2.100 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới; Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. |
3.500 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
1.500 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư khu 1. Đường vào Khu 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư Đầm Cống Tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu Đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). |
3.000 |
2.500 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường vào Khu 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. Đường nối từ đường 445 vào Khu 3. Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). Khu 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên. Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
830 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường còn lại trong toàn thị trấn |
2.000 |
1.700 |
1.200 |
860 |
690 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN VỤ BẢN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan |
8.000 |
4.500 |
2.500 |
2.000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
QL12 B Nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Kiểm Lâm; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); - Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ) |
6.000 |
3.300 |
1.900 |
1.400 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
QL12B Nhà Quang Thư - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) - Đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm |
2.500 |
1.800 |
890 |
610 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL 12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL 12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL 12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến |
1.400 |
1.000 |
620 |
390 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
QL12B Trạm điện 300 KV - đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; QL12 b nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến, QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m - đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh, QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy, QL12 B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ Cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng - đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân |
1.100 |
580 |
390 |
270 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản |
790 |
410 |
230 |
160 |
|
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN ĐÀ BẮC |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc. |
4.800 |
2.100 |
1.600 |
1.200 |
1.100 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công. |
2.900 |
1.300 |
930 |
740 |
650 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý. |
1.700 |
850 |
570 |
430 |
360 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu |
1.050 |
530 |
400 |
270 |
200 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 3,5 m |
570 |
290 |
170 |
110 |
100 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc |
250 |
130 |
120 |
105 |
90 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN MƯỜNG KHẾN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. |
10.000 |
7.500 |
5.500 |
4.500 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến tiếp giáp với xã Quy Hậu (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến tiếp giáp với xã Quy Hậu (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến tiếp giáp xã Mãn Đức (hướng đi Lạc sơn); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. |
8.000 |
6.500 |
4.800 |
3.500 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng |
3.500 |
2.500 |
1.900 |
1.500 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến hết đất nhà ông Thắng khu 7 (tiếp giáp đất xã Mãn Đức); Tuyến đường đi Tân Hồng (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên. |
2.500 |
1.750 |
1.250 |
850 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tuyến đường đi Tân Hồng từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến cầu Hồng Dương; Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu 7); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 4) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu 1B đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ vào sâu 150 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên. |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ tính từ 150 m đến 250 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Các đường xương cá còn lại của khu IB |
500 |
350 |
250 |
175 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến. |
250 |
175 |
125 |
90 |
|
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN CAO PHONG |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 |
7.000 |
5.300 |
4.200 |
3.200 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong |
5.000 |
4.300 |
3.300 |
2.300 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng |
4.000 |
3.100 |
2.500 |
1.600 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong; Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng |
2.500 |
1.800 |
1.400 |
800 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. |
1.800 |
1.300 |
800 |
400 |
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN LƯƠNG SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7; đoạn đường từ QL6A đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27 m) |
10.000 |
7.500 |
5.100 |
2.700 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
9.000 |
6.000 |
4.000 |
2.200 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m), Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện. |
8.000 |
5.700 |
3.400 |
2.000 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.300 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.100 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Lương Sơn và xóm Mỏ; cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi qua xóm Mỏ đến điểm giao nhau với tiểu khu 8. |
2.000 |
1.200 |
900 |
650 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái). |
1.800 |
1.100 |
880 |
600 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái. |
1.200 |
800 |
670 |
400 |
|
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN MAI CHÂU |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu. |
10.000 |
5.400 |
3.000 |
2.500 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quạch Văn Minh TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A) |
5.000 |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Chiến Thuận); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Mạnh Thúy) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi |
2.900 |
2.300 |
1.800 |
1.000 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành Thu) đến hết nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà bà Hiển) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A. |
2.100 |
1.500 |
1.000 |
600 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV và trục đường xương cá rải nhựa (vật liệu cứng Bê tông) xóm Poom Cọng. |
950 |
700 |
500 |
300 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A đến hết sân bóng xóm Vãng (giáp nhà bà Cầu); Từ đầu xóm Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non xóm Văn |
600 |
400 |
200 |
150 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu |
300 |
250 |
150 |
100 |
|
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
a |
THỊ TRẤN CHI NÊ |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê |
10.000 |
6.500 |
4.900 |
4.100 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê |
7.400 |
5.700 |
3.300 |
2.500 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3); Đoạn QL 21A đến phần diện tích đất đường tránh Chi Nê - Lạc Long; đoạn QL 21A đến ngã 4 trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Chi Nê |
6.600 |
4.900 |
2.500 |
2.000 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1 |
4.300 |
3.500 |
1.700 |
1.400 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2 |
3.300 |
2.400 |
1.600 |
1.300 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào) |
1.100 |
880 |
660 |
550 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8) |
770 |
610 |
500 |
390 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7) |
440 |
360 |
250 |
220 |
|
b |
THỊ TRẤN THANH HÀ |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620 |
4.500 |
3.900 |
3.300 |
2.000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400 |
3.500 |
2.900 |
2.300 |
1.400 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà |
2.900 |
2.300 |
1.700 |
1.100 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Từ nhà Tuấn Trinh khu Đoàn Kết đến giáp đường Hồ Chí Minh |
1.200 |
500 |
360 |
250 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà |
500 |
300 |
250 |
200 |
|
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN BO |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đường 12 B bắt đầu từ điểm tiếp giáp với xã Hạ Bì đến điểm tiếp giáp với xã Kim Bình. |
12.000 |
8.400 |
4.800 |
2.400 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đường 12C đoạn từ điểm giao nhau đường 12B đến ngầm suối Cháo |
7.000 |
3.100 |
2.300 |
1.200 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K51; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét |
4.400 |
2.200 |
1.500 |
900 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo |
1.800 |
1.200 |
720 |
480 |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN HÀNG TRẠM |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) |
15.000 |
12.000 |
10.000 |
8.000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên |
8.500 |
7.500 |
5.500 |
4.000 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, đến cổng Nhà văn hóa huyện |
6.000 |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm |
5.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện) |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa khu phố 7 từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cây xăng khu phố 8 đi hết khu trạm Trẩu cũ; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; đoạn đường từ Q112B đi đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm |
2.000 |
1.700 |
1.300 |
900 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đoạn đường từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xóm Cà xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm |
1.600 |
1.200 |
1.000 |
800 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên |
1.000 |
800 |
700 |
600 |
|
9 |
Đường phố Loại 9 |
|
Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm |
800 |
600 |
500 |
400 |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình) |
40.000 |
28.400 |
19.000 |
12.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm |
35.000 |
24.900 |
16.700 |
10.500 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm |
25.000 |
16.100 |
10.700 |
8.000 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo. |
15.000 |
11.300 |
8.300 |
6.000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm |
9.000 |
6.500 |
5.500 |
4.000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương, thuộc tờ 16, phường Phương Lâm |
7.500 |
6.300 |
5.300 |
3.800 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm; Đường Tỉnh hội Phụ nữ |
5.600 |
4.500 |
3.700 |
2.200 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm. |
4.400 |
3.500 |
2.800 |
1.700 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m |
2.500 |
2.000 |
1.700 |
1.000 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5m đến 2,5m; Đường thuộc dân cư dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 2 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống; đường khu thủy sản có độ rộng từ 2,5 m đến 4 m |
1.400 |
1.100 |
900 |
600 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Đường thuộc dân cư trên chân đồi từ tổ 1 đến tổ 2 |
1.000 |
800 |
500 |
400 |
|
2 |
PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã tư giao nhau đường Trần Hưng Đạo Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú |
35.000 |
25.000 |
18.800 |
13.800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm |
25.000 |
18.000 |
14.500 |
12.000 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan |
20.000 |
14.700 |
10.700 |
8.600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m) |
15.000 |
12.000 |
9.800 |
6.000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới xã Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 20 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m) |
12.500 |
9.600 |
7.900 |
4.800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m) |
11.000 |
8.000 |
6.000 |
4.500 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m) |
7.500 |
5.600 |
4.600 |
2.800 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường trên 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến đầu Cầu Đen; Đường tránh Q16 đoạn thuộc địa phận phường Đồng Tiến |
4.500 |
3.600 |
3.000 |
1.800 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường quanh khu đăng kiểm vào trung tâm đào tạo lái xe A1 (Đường phố Tây Tiến) |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới xã Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân |
3.000 |
2.000 |
1.800 |
1.300 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Đen đến giáp xã Trung Minh |
2.000 |
1.300 |
1.100 |
800 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 |
1.500 |
1.000 |
900 |
600 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp xã Trung Minh |
1.000 |
700 |
600 |
400 |
|
3 |
PHƯỜNG CHĂM MÁT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng NN. |
7.300 |
6.100 |
5.200 |
3.700 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
5.500 |
4.400 |
3.600 |
2.200 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2 |
4.300 |
3.400 |
2.800 |
1.700 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Ql6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát; Đoạn đường Ql6 mới thuộc phường Chăm Mát |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến đạp tràn xóm Tân Sinh xã Thống Nhất; Đường quốc lộ 6 đoạn Km 1 (Thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong) |
2.000 |
1.300 |
1.100 |
800 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Phố Duy Từ (cạnh UBND phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 5); Đường Lý Thái Tông; Đường Kê Kai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường bắn); Đường Lê Văn Tám (vào đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi thuộc Phường Chăm Mát) |
1.500 |
1.100 |
900 |
700 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát) |
1.000 |
800 |
700 |
600 |
|
4 |
PHƯỜNG TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang. |
20.000 |
15.000 |
11.000 |
8.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh |
15.000 |
12.500 |
10.600 |
7.600 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân |
10.000 |
8.400 |
7.100 |
5.100 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 |
8.000 |
6.400 |
5.200 |
3.200 |
|
Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
||||||||
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi) Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái Sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình |
5.000 |
4.000 |
3.300 |
2.000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7. Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
2.500 |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). Thuộc tổ 7+17 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2,5mét. |
1.200 |
1.000 |
800 |
500 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 thuộc tổ 7+17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
800 |
700 |
600 |
400 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 thuộc tổ 7+17 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng dưới 1,5m |
600 |
500 |
400 |
300 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Các tuyến đường có độ rộng đường dưới 1,5m Khu 10 |
400 |
300 |
200 |
150 |
|
5 |
PHƯỜNG TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang |
20.000 |
15.000 |
11.000 |
8.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang) |
8.000 |
6.700 |
5.700 |
4.100 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp |
7.000 |
5.600 |
4.600 |
2.800 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ |
5.500 |
4.000 |
3.600 |
2.500 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đoạn đường Hòa Bình (từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12 |
3.500 |
2.900 |
2.300 |
1.500 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu); QL 70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An) |
2.500 |
2.000 |
1.700 |
1.000 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6, 7, 8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1, 2, 3, 4, 5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6, 7) |
1.800 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B (từ điểm đường rẽ vào Động tiên phi đến cầu Thia giáp Yên mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
1.200 |
800 |
700 |
500 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường có mặt cắt đường rộng từ 4m trở lên thuộc tổ 6, 7, 8 |
800 |
600 |
500 |
450 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường quy hoạch khu tập thể dân tộc nội trú; Đường tổ 9 có mặt cắt đường rộng 5m; Các đường có độ rộng từ 1,5m đến dưới 4,0m thuộc các tổ 6, 7, 8; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m của các tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
600 |
500 |
450 |
400 |
|
6 |
PHƯỜNG HỮU NGHỊ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ |
15.000 |
12.500 |
10.600 |
7.600 |
|
2 |
Đường loại 2 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu an cư xanh |
10.000 |
8.400 |
7.100 |
5.100 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia) |
8.000 |
6.400 |
5.200 |
3.200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông; Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà. |
6.000 |
4.800 |
3.900 |
2.400 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường). |
5.000 |
4.000 |
2.600 |
1.600 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3,14,16,17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3,17); Đường Mai Thúc Loan; Đường Bà Đà (tổ 1, 2, 15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4, 5, 6, 7); |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
1.000 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường không tên có độ rộng trên 4m |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08; Các đường ngách của đường Nguyễn Biểu) |
1.400 |
1.100 |
900 |
600 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08 |
1.200 |
1.000 |
800 |
500 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét thuộc các tổ trên địa phường Hữu Nghị |
600 |
500 |
450 |
400 |
|
7 |
PHƯỜNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm |
7.300 |
6.100 |
5.200 |
3.700 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm |
5.000 |
4.400 |
4.300 |
3.500 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435 |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
1.600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình; Các trục đường không tiếp giáp với đường An Dương Vương thuộc dự án khu dân cư phường Thái Bình (Công ty TNHH MTV Gia Ngân) |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Các trục đường không tiếp giáp với đường An Dương Vương thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
600 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình |
1.200 |
1.000 |
800 |
500 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 6 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm |
1.000 |
800 |
500 |
350 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 8, 9, 10, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
800 |
650 |
400 |
300 |
|
8 |
PHƯỜNG THỊNH LANG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp |
20.000 |
15.000 |
11.000 |
8.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu:Từ ngã tư (giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu) đến Trụ sở UBND phường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ (từ đoạn giao nhau với đại lộ Thịnh Lang đến đường Trương Hán Siêu |
12.000 |
8.600 |
7.300 |
5.100 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ (Từ đoạn giao nhau giữa đường Trương Hán Siêu đến bến đò Thịnh Minh); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê; Đường Trương Hán Siêu (từ Trụ sở phường Thịnh Lang đến Ngòi Dong) đến cống đê Ngòi dong |
10.000 |
8.000 |
6.800 |
4.900 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh Lang Có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5 m; Khu QH dân cư số 7: Các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16,0m); |
9.000 |
7.400 |
5.200 |
3.200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m; Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Khu QH dân cư số 7: Các lô đất có mặt đường 10,5m |
7.000 |
5.600 |
4.600 |
2.800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên; Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh |
5.000 |
4.000 |
3.300 |
2.000 |
|
Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang, đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565) |
||||||||
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu; Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên |
3.500 |
2.800 |
2.300 |
1.400 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang; Các lô đất khu Quy hoạch tái định cư tổ 9 |
2.800 |
2.200 |
1.700 |
1.100 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang |
2.500 |
1.700 |
1.500 |
1.000 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang |
1.200 |
820 |
720 |
530 |
|
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A |
30.000 |
21.000 |
15.400 |
11.200 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm |
28.000 |
21.000 |
12.900 |
9.700 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Khu SUDICO mở rộng; Khu sau Sở tài chính (Bảo hiểm Viễn Đông); Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo |
12.000 |
8.600 |
7.300 |
5.100 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê Quỳnh Lâm |
10.000 |
8.000 |
6.500 |
4.000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Điểm tiếp giáp với phường Đồng Tiến, Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. |
6.000 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
|
Biểu số 11: BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN KỲ SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1) |
3.600 |
3.200 |
2.800 |
2.400 |
2.000 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL 6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. |
3.100 |
2.700 |
2.300 |
1.900 |
1.500 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. |
2.300 |
2.000 |
1.700 |
1.300 |
1.000 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư khu 1. Đường vào Khu 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). |
2.000 |
1.700 |
1.300 |
980 |
670 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường vào Khu 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. Đường nối từ đường 445 vào Khu 3. Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). Khu 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên. Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). |
1.700 |
1.300 |
1.200 |
830 |
500 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường còn lại trong toàn thị trấn |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
770 |
430 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN VỤ BẢN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan |
6.400 |
3.600 |
2.000 |
1.600 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
QL12 B Nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Kiểm Lâm; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); - Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ) |
4.800 |
2.640 |
1.520 |
1.120 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
QL12B Nhà Quang Thư - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) - Đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm |
2.000 |
1.440 |
710 |
490 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL 12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL 12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL 12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến |
1.120 |
800 |
500 |
310 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
QL12B Trạm điện 300 KV - đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; Ql12 b nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến, QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m - đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh, QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy, QL12 B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng - đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân |
880 |
460 |
310 |
220 |
|
6 |
Đường phố Loại 6: |
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản |
630 |
330 |
180 |
130 |
|
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN ĐÀ BẮC |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc. |
3.840 |
1.680 |
1.280 |
960 |
880 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công. |
2.320 |
1.040 |
740 |
590 |
520 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý. |
1.360 |
680 |
460 |
340 |
290 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu |
840 |
420 |
320 |
220 |
160 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 3,5 m |
460 |
230 |
140 |
110 |
90 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc |
200 |
120 |
110 |
90 |
80 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN MƯỜNG KHẾN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. |
8.000 |
6.000 |
4.400 |
3.600 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Tuyến đường QL6 từ Cầu I đến tiếp giáp với xã Quy Hậu (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến tiếp giáp với xã Quy Hậu (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến tiếp giáp xã Mãn Đức (hướng đi Lạc Sơn); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. |
6.400 |
5.200 |
3.840 |
2.800 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng |
2.800 |
2.000 |
1.520 |
1.200 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến hết đất nhà ông Thắng khu 7 (tiếp giáp đất xã Mẫn Đức); Tuyến đường đi Tân Hồng (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường tử 2,5 mét trở lên. |
2.000 |
1.400 |
1.000 |
680 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tuyến đường đi Tân Hồng từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến cầu Hồng Dương; Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu 7); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 4) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu 1B đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ vào sâu 150 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên. |
800 |
560 |
400 |
280 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
- Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ tính từ 150 m đến 250 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên. - Các đường xương cá còn lại của khu IB |
400 |
280 |
200 |
140 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến. |
200 |
140 |
100 |
70 |
|
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN CAO PHONG |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 |
5.600 |
4.240 |
3.360 |
2.560 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong |
4.000 |
3.440 |
2.640 |
1.840 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng |
3.200 |
2.480 |
2.000 |
1.280 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong; Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng |
2.000 |
1.440 |
1.120 |
640 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. |
1.440 |
1.040 |
640 |
320 |
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN LƯƠNG SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7; đoạn đường từ QL6A đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27 m) |
8.000 |
6.000 |
4.080 |
2.160 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
7.200 |
4.800 |
3.200 |
1.760 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m), Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện. |
6.400 |
4.560 |
2.720 |
1.600 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.040 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km 0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. |
3.200 |
1.920 |
1.280 |
880 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà Bà Hoàng Thị Sáng |
1.600 |
960 |
720 |
520 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường còn lại của các tiểu khu và xóm Mỏ |
1.440 |
880 |
700 |
480 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái |
960 |
640 |
540 |
320 |
|
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN MAI CHÂU |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu. |
8.000 |
4.300 |
2.400 |
2.000 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quạch Văn Minh TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A) |
4.000 |
2.400 |
1.900 |
1.600 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Chiến Thuận); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Mạnh Thúy) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi |
2.300 |
1.800 |
1.400 |
800 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành Thu) đến hết nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15 A và từ sau nhà số 78 (nhà bà Hiển) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A. |
1.700 |
1.200 |
800 |
500 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV và trục đường xương cá rải nhựa (vật liệu cứng Bê tông) xóm Poom Cọng. |
800 |
600 |
400 |
200 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A đến hết sân bóng xóm Vãng (giáp nhà bà Cầu); Từ đầu xóm Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non xóm Văn |
500 |
300 |
200 |
150 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu |
240 |
200 |
120 |
80 |
|
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
a |
THỊ TRẤN CHI NÊ |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê |
8.000 |
5.200 |
3.920 |
3.280 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê |
5.920 |
4.560 |
2.640 |
2.000 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3); Đoạn QL 21A đến phần diện tích đất đường tránh Chi Nê - Lạc Long; đoạn QL 21A đến ngã 4 trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Chi Nê |
5.280 |
3.920 |
2.000 |
1.600 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1 |
3.440 |
2.800 |
1.360 |
1.120 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2 |
2.640 |
1.920 |
1.280 |
1.040 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào) |
880 |
700 |
530 |
440 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8) |
620 |
490 |
400 |
310 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7) |
350 |
290 |
200 |
180 |
|
b |
THỊ TRẤN THANH HÀ |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620 |
3.600 |
3.120 |
2.640 |
1.600 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400 |
2.800 |
2.320 |
1.840 |
1.120 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà |
2.320 |
1.840 |
1.360 |
880 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Từ nhà Tuấn Trinh khu Đoàn Kết đến giáp đường Hồ Chí Minh |
960 |
400 |
290 |
200 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà |
400 |
250 |
200 |
160 |
|
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN BO |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đường 12 B bắt đầu từ điểm tiếp giáp với xã Hạ Bì đến điểm tiếp giáp với xã Kim Bình. |
9.600 |
6.400 |
3.840 |
1.920 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đường 12C đoạn từ điểm giao nhau đường 12B đến ngầm suối Cháo |
6.400 |
2.880 |
2.160 |
1.120 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K51; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét |
3.520 |
1.760 |
1.200 |
720 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo |
1.440 |
960 |
580 |
380 |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN HÀNG TRẠM |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) |
12.000 |
9.600 |
8.000 |
6.400 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên |
6.800 |
6.000 |
4.400 |
3.200 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, đến cổng Nhà văn hóa huyện |
4.800 |
4.000 |
3.200 |
2.400 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm |
4.000 |
3.200 |
2.400 |
1.600 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; Đoạn đường từ trường Mầm non thị trấn đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện) |
2.400 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa khu phố 7 từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cây xăng khu phố 8 đi hết khu trạm Trẩu cũ; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; đoạn đường từ Q112B đi đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm |
1.600 |
1.360 |
1.040 |
720 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đoạn đường từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm |
1.280 |
960 |
800 |
640 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên |
800 |
640 |
560 |
480 |
|
9 |
Đường phố Loại 9 |
|
Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm |
640 |
480 |
400 |
320 |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình) |
32.000 |
22.700 |
15.200 |
9.600 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm |
28.000 |
19.900 |
13.400 |
8.400 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm |
20.000 |
12.900 |
8.600 |
6.400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo. |
12.000 |
9.000 |
6.600 |
4.800 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm |
7.200 |
5.200 |
4.400 |
3.200 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương, thuộc tờ 16, phường Phương Lâm |
6.000 |
5.000 |
4.200 |
3.000 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm; Đường Tỉnh hội Phụ nữ |
4.500 |
3.600 |
3.000 |
1.800 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm. |
3.500 |
2.800 |
2.200 |
1.400 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m |
2.000 |
1.600 |
1.400 |
800 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân |
1.600 |
1.280 |
1.040 |
640 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5m đến 2,5m; Đường thuộc dân cư dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 2 |
1.360 |
1.120 |
880 |
560 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống; đường khu thủy sản có độ rộng từ 2,5 m đến 4 m |
1.120 |
880 |
720 |
480 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Đường thuộc dân cư trên chân đồi từ tổ 1 đến tổ 2 |
800 |
640 |
400 |
320 |
|
2 |
PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã tư giao nhau đường Trần Hưng Đạo |
28.000 |
20.000 |
15.000 |
11.000 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú |
||||||||
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm |
20.000 |
14.400 |
11.600 |
9.600 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan |
16.000 |
11.800 |
8.600 |
6.900 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m) |
12.000 |
9.600 |
7.800 |
4.800 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới xã Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 20 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m) |
10.000 |
7.700 |
6.300 |
3.800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m) |
8.800 |
6.400 |
4.800 |
3.600 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m) |
6.000 |
4.500 |
3.700 |
2.200 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường trên 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường tránh Q16 đoạn thuộc địa phận phường Đồng Tiến |
3.600 |
2.880 |
2.400 |
1.440 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường quanh khu đăng kiểm vào trung tâm đào tạo lái xe A1 (Đường phố Tây Tiến) |
3.200 |
2.560 |
2.080 |
1.280 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến Cầu Đen; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ Cầu Đen đến tiếp giáp địa giới xã Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân |
2.400 |
1.600 |
1.440 |
1.040 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu Cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ Cầu Đen đến giáp xã Trung Minh |
1.600 |
1.040 |
880 |
640 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 |
1.200 |
800 |
720 |
480 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ cầu Đen đến giáp xã Trung Minh |
800 |
560 |
480 |
320 |
|
3 |
PHƯỜNG CHĂM MÁT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
5.800 |
4.900 |
4.200 |
3.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
4.400 |
3.500 |
2.900 |
1.800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2 |
3.400 |
2.700 |
2.200 |
1.400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu |
3.200 |
2.600 |
2.100 |
1.300 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Ql6 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát; Đoạn đường Ql6 mới thuộc phường Chăm Mát |
2.400 |
1.900 |
1.600 |
1.000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến đạp tràn xóm Tân Sinh xã Thống Nhất; Đường quốc lộ 6 đoạn Km1 (Thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong) |
1.600 |
1.040 |
880 |
640 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Phố Duy Từ (cạnh UBND phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 5); Đường Lý Thái Tông; Đường Kê Kai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường bắn); Đường Lê Văn Tám (vào đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi thuộc Phường Chăm Mát) |
1.200 |
880 |
720 |
560 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1, 2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát) |
800 |
640 |
560 |
480 |
|
4 |
PHƯỜNG TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang. |
16.000 |
12.000 |
8.800 |
6.400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh |
12.000 |
10.000 |
8.500 |
6.100 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phan Bội Châu; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16. Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân |
8.000 |
6.700 |
5.700 |
4.100 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
6.400 |
5.120 |
4.160 |
2.560 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi); Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái Sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình |
4.000 |
3.200 |
2.640 |
1.600 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7. |
3.200 |
2.560 |
2.080 |
1.280 |
|
Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 |
||||||||
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng |
2.400 |
1.920 |
1.600 |
960 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
2.000 |
1.600 |
1.280 |
800 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). Thuộc tổ 7+17 |
1.200 |
960 |
800 |
480 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
960 |
800 |
640 |
400 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 thuộc tổ 7+17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
640 |
560 |
480 |
320 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 thuộc tổ 7+17 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng dưới 1,5m |
480 |
400 |
320 |
240 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Các tuyến đường có độ rộng đường dưới 1,5m Khu 10 |
320 |
240 |
160 |
120 |
|
5 |
PHƯỜNG TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang |
16.000 |
12.000 |
8.800 |
6.400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang) |
6.400 |
5.400 |
4.600 |
3.300 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp |
5.600 |
4.500 |
3.700 |
2.200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ |
4.400 |
3.200 |
2.880 |
2.000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đoạn đường Hòa Bình (từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12 |
2.800 |
2.320 |
1.840 |
1.200 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu); QL 70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An) |
2.000 |
1.600 |
1.360 |
800 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6, 7, 8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1, 2, 3, 4, 5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ |
1.600 |
1.280 |
1.040 |
640 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6, 7) |
1.440 |
1.120 |
880 |
560 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B (từ điểm đường rẽ vào Động tiên phi đến cầu Thia giáp Yên mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
1.200 |
960 |
800 |
480 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
960 |
640 |
560 |
400 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường có mặt cắt đường rộng từ 4m trở lên thuộc tổ 6, 7, 8 |
640 |
480 |
400 |
360 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường quy hoạch khu tập thể dân tộc nội trú; Đường tổ 9 có mặt cắt đường rộng 5m; Các đường có độ rộng từ 1,5m đến dưới 4,0m thuộc các tổ 6, 7, 8; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m của các tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
480 |
400 |
360 |
320 |
|
6 |
PHƯỜNG HỮU NGHỊ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ |
12.000 |
10.000 |
8.500 |
6.100 |
|
2 |
Đường loại 2 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu an cư xanh |
8.000 |
6.700 |
5.700 |
4.100 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia) |
6.400 |
5.100 |
4.200 |
2.600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà. |
4.800 |
3.800 |
3.100 |
1.900 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường). |
3.200 |
2.600 |
2.100 |
1.300 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
960 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3, 14, 16, 17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Mai Thúc Loan; Đường Bà Đà (tổ 1, 2, 15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4, 5, 6, 7); |
2.240 |
1.760 |
1.280 |
800 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường không tên có độ rộng trên 4m |
1.600 |
1.280 |
1.040 |
640 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08; Các đường ngách của đường Nguyễn Biểu) |
1.120 |
880 |
720 |
480 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08 |
960 |
800 |
640 |
400 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét thuộc các tổ trên địa phường Hữu Nghị |
480 |
400 |
360 |
320 |
|
7 |
PHƯỜNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm |
5.800 |
4.900 |
4.200 |
3.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm |
4.000 |
3.500 |
3.400 |
2.800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435 |
3.200 |
2.600 |
2.100 |
1.300 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình; Các trục đường không tiếp giáp với đường An Dương Vương thuộc dự án khu dân cư phường Thái Bình (Công ty TNHH MTV Gia Ngân) |
2.400 |
1.900 |
1.600 |
1.000 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Các trục đường không tiếp giáp với đường An Dương Vương thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
600 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) |
1.200 |
1.000 |
800 |
500 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình |
960 |
800 |
640 |
400 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 6 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm |
800 |
640 |
400 |
280 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 8, 9, 10, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
640 |
520 |
320 |
240 |
|
8 |
PHƯỜNG THỊNH LANG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp |
16.000 |
12.000 |
8.800 |
6.400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư (giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu) đến Trụ sở UBND phường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ (từ đoạn giao nhau với đại lộ Thịnh Lang đến đường Trương Hán Siêu |
9.600 |
6.900 |
5.800 |
4.100 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ (từ đoạn giao nhau giữa đường Trương Hán Siêu đến bến đò Thịnh Minh); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê; Đường Trương Hán Siêu (từ Trụ sở phường Thịnh Lang đến Ngòi Dong) đến cống đê Ngòi dong |
8.000 |
6.400 |
5.400 |
3.900 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh Lang có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5 m; Khu QH dân cư số 7: Các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16,0m); |
7.200 |
5.900 |
4.200 |
2.600 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m; Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Khu QH dân cư số 7: Các lô đất có mặt đường 10,5m |
5.600 |
4.500 |
3.700 |
2.200 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên; Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh |
4.000 |
3.200 |
2.640 |
1.600 |
|
Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang, đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565) |
||||||||
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu; Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên |
2.800 |
2.240 |
1.840 |
1.120 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang; Các lô đất khu Quy hoạch tái định cư tổ 9 |
2.240 |
1.760 |
1.360 |
880 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang |
2.000 |
1.360 |
1.200 |
800 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang |
960 |
660 |
580 |
420 |
|
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A |
24.000 |
16.800 |
12.300 |
9.000 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm |
22.400 |
16.800 |
10.300 |
7.800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Khu sudico mở rộng; Khu sau sở tài chính (Bảo hiểm viễn Đông); Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo |
9.600 |
6.900 |
5.800 |
4.100 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê Quỳnh Lâm |
8.000 |
6.400 |
5.200 |
3.200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Điểm tiếp giáp với phường Đồng Tiến, Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. |
4.800 |
3.600 |
2.400 |
1.600 |
|
Biểu số 12: BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Loại đô thị |
Đoạn đường điều chỉnh |
Giá đất (1.000đ/m2) |
||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT5 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
HUYỆN KỲ SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN KỲ SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 63+300 đến Km 64+730 (Từ Km 63+300 khu dân cư Đầm Cống Tranh đến Km 64+730 hộ bà Thanh Khu 1) |
3.600 |
3.200 |
2.800 |
2.400 |
2.000 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đường Hòa Lạc - Hòa Bình (giáp xã Dân Hạ đến giáp xã Trung Minh). Trục đường QL6 đi qua thị trấn Kỳ Sơn: Từ Km 62 (giáp xã Dân Hạ) đến Km 63+300 (hết thửa đất hộ ông Long) và từ Km 64 +730 (hộ bà Thanh Khu 1) đến hết địa phận thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Trung Minh, TP Hòa Bình). Đường 445: Đoạn đường nối từ QL 6 (ngã ba Huyện ủy) vào cầu Đá đến hết địa phận Thị trấn Kỳ Sơn (giáp xã Dân Hạ). Các đường nhánh nối với QL6 và các đường song song với QL6 thuộc khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. |
3.100 |
2.700 |
2.300 |
1.900 |
1.500 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Các đường nhánh trong khu dân cư Đầm Cống Tranh mới. Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: Nối từ QL6 đến đầu trục đường bê tông giáp điểm đầu sân vận động. Đường vào Trung tâm công tác xã hội tỉnh Hòa Bình. Đường vào Trung đoàn 250 (giáp xã Dân Hạ). Đường QL 6 cũ đi qua UBND thị trấn Kỳ Sơn. |
2.300 |
2.000 |
1.700 |
1.300 |
1.000 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường nối từ đường QL 6 cũ ra đường QL 6 hiện nay; Đường nối từ QL 6 cũ ra đường Hòa Lạc - Hòa Bình và Đường nối từ đường Hòa Lạc - Hòa Bình ra khu dân cư khu 1. Đường vào Khu 2: Từ Hạt giao thông đến hết trục đường bê tông chính; Đường vào khu dân cư đầm cống tranh cũ. Đường nối từ đường 445: Đầu cầu đá vào khu dân cư khu 2 (khu xây dựng cũ) đến hộ ông Chí và đi sân vận động. Đường vào sân vận động huyện Kỳ Sơn: Đoạn từ đầu sân vận động đến hết hộ ông Nguyễn Quốc Hưng; Đoạn từ Nhà văn hóa Khu 2 đến hộ ông Bùi Đức Châu và hộ bà Ngọc (Khu 2). |
2.000 |
1.700 |
1.300 |
980 |
670 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đường vào Khu 3: gồm các thửa đất giáp với hai nhánh đường chính là đường Bê tông và đường QL6 cũ. - Đường nối từ đường 445 vào Khu 3. Đường nối từ đường Quốc lộ 6 đến hết hộ ông Ý (Khu 3). Đường vào hộ ông Vũ Văn Vượng (Khu 3). Khu 3 gồm các đoạn đường: Nối từ đường QL6 vào hộ bà Phạm Thị Thanh Hương; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Lan; Nối từ đường QL6 vào hộ bà Xuyên. Đường vào khu 1 (đoạn cây xăng): Gồm các thửa đất giáp với đường chính. Đường vào hộ ông Nguyễn Quốc Hội (Khu 2). Đường vào hộ ông Long và bà Thân (Khu 3). |
1.700 |
1.300 |
1.200 |
830 |
500 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường còn lại trong toàn thị trấn |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
770 |
430 |
II |
HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN VỤ BẢN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
QL12B từ Chi cục Kiểm Lâm Huyện đến nhà bà Hương (Duy); Từ ngã ba Bưu điện huyện, đến đầu cầu ngầm, giáp nhà bà Hà Lộc, QL12B đầu cầu cứng nhà ông Dũng Mơ đến nhà ông Tùng Lan |
5.600 |
3.150 |
1.750 |
1.400 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
QL12 B Nhà Phong Mỹ giáp xã Liên Vũ đến Chi cục Kiểm Lâm; Từ nhà Bão (Nga) giáp Xuất Hóa đến Nhà ông Dũng Ngọc phố Tân Giang; QL12B Sân vận động nhà Bà Hoa Cung cách 20m đến đầu cầu ngầm nhà bà Thanh Thắng; Từ ngã ba Phòng Giáo dục - Đến Bảo hiểm xã hội huyện Lạc Sơn; Từ ngã ba nhà ông Đức Tâm đến nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (Xóm Nghĩa cũ); - Đường 436 ông Hiền Thắm đến nhà văn hóa phố Hữu Nghị (NVH Đoàn Kết cũ) |
4.200 |
2.310 |
1.330 |
980 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
QL12B Nhà Quang Thư - Đến hết Nhà Văn hóa phố Thống Nhất; Từ nhà văn hóa Phố Nghĩa Dân (xóm Nghĩa cũ) - Đến đầu cầu Chum giáp nhà ông Duy; QL12B Đầu cầu cứng đi xã Bình Hẻm - đến hết địa phận phố Độc Lập; Từ ngã ba Huyện đội đến nhà ông Bảy phố Hữu Nghị. Từ đầu cầu cứng đi theo kè sông Bưởi đến nhà ông Móng giáp cầu ngầm |
1.750 |
1.260 |
620 |
430 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
QL12B Nhà ông Dũng Ngọc - Đi qua phố Tân Giang, Phố Thống Nhất đến ngã ba Phố Nghĩa Dân đến nhà ông Phú Hiền; QL12B nhà ông Giang Hữu phố Thống Nhất đến nhà ông Nẩy Thìn; Từ QL 12B Nhà ông Long Bích đến nhà ông Thành Lợi; QL 12B từ nhà ông Hải Lan đến nhà ông Lừng - QL 12B từ nhà ông Đổng đến nhà ông Diên Yến |
980 |
700 |
430 |
270 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
QL12B Trạm điện 300 KV - đến nhà văn hóa phố Tân Giang, QL12B Ông Bão sâu 20m - Đến nhà ông Diệp phố Tân Giang; Ql12 b nhà ông Mạnh Thủy đến nhà ông Thắng Tuyến, QL12B nhà ông Kiên Ngọ đến nhà ông Thục Xuân; QL12B Thiên Trường Phố Tân Giang đến sân bóng Long Viên; QL12B nhà ông Phúc Hoa sâu 20m - đến nhà bà Hương Duy, đến nhà Tâm Phượng, đến nhà ông Việt Mung; QL12B nhà ông Hùng Cầu đến nhà ông Cầu Đềnh, QL12 B nhà ông Chiến Kiều đến nhà Hảo Thùy, QL12 B nhà ông Loan Thủy, đến bà Thêu Hiến, Từ cầu Chum sâu 30m Giáp nhà bà Duyên Đăng - đến nhà ông Toàn Ngọ phố Nghĩa Dân |
770 |
410 |
270 |
190 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường phố còn lại thuộc địa giới hành chính của thị trấn Vụ Bản |
550 |
290 |
160 |
110 |
|
III |
HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN ĐÀ BẮC |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Hai bên Đoạn đường tỉnh lộ 433: từ nhà Mai (Nhâm) thuộc tiểu khu Liên Phương ngang sang nhà Bùi Khắc Quang đến hết khuôn viên nhà ông Hưng (Thủy) ngang sang nhà ông Đinh Văn Lợi thôn Công, thị trấn Đà Bắc. |
3.360 |
1.630 |
1.130 |
880 |
770 |
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Hai bên mặt trục đường tỉnh lộ 433: từ nhà bà Thắm (Hậu) ngang sang khu vực đất thuộc BCHQS huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Luận (Xuyến) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Nguyễn Thanh Tuấn (Thoa) tiểu khu Thạch Lý; Hai bên trục đường tỉnh lộ 433 từ nhà ông Giang (Nụ) ngang sang nhà ông Thắng (Thái) thôn Công đến hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công. |
2.030 |
910 |
650 |
520 |
460 |
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Hai bên trục đường tỉnh lộ 433: từ hết khuôn viên nhà ông Tỉnh (Hồng) thôn Công đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc giáp hộ ông Thịnh (Hồng) xóm Hương Lý, xã Tu Lý; Hai bên đường tỉnh lộ 433 từ nhà bà Trịnh Thị Phương (vợ ông Bổng) tiểu khu Bờ ngang sang nhà ông Hùng (Thu) tiểu khu Thạch Lý đến hết địa phận thị trấn Đà Bắc (hướng đi xã Toàn Sơn); Hai bên đường OXPAM từ ngã ba Bệnh viện huyện Đà Bắc đến hết khuôn viên nhà ông Tấn Bằng (đường đi xã Hào Lý); Hai bên đường từ ngã ba Mu Công đi xã Hiền Lương và đi xóm Riêng, xã Tu Lý. |
1.190 |
600 |
400 |
300 |
250 |
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Hai bên đường từ ngã tư chợ xép đi sân vận động đến toàn bộ các đường xương cá trong nội bộ thị trấn có mặt đường rộng từ 3,5mét trở lên; Tuyến đường khu dân cư mới thôn Mu |
740 |
370 |
280 |
190 |
140 |
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường xương cá thuộc thị trấn Đà Bắc có mặt đường rộng từ 2,5 m đến dưới 3,5 m |
400 |
230 |
140 |
110 |
90 |
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Đà Bắc |
180 |
120 |
110 |
90 |
80 |
IV |
HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
|
|
||
|
THỊ TRẤN MƯỜNG KHẾN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến cầu I (Đường Hòa Bình - Sơn La); Tuyến đường QL6 từ Bục tròn ngã ba đến đường vào sân vận động cũ; Tuyến đường QL12B từ Bục tròn ngã ba đến đường rẽ vào đơn vị D743 và hết đất nhà ông Dị. |
7.000 |
5.300 |
3.900 |
3.200 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Tuyến đường QL6 từ cầu I đến tiếp giáp với xã Quy Hậu (hướng đi Sơn La); Tuyến đường QL6 từ đường vào sân vận động cũ đến tiếp giáp với xã Quy Hậu (hướng đi Hòa Bình); Tuyến đường QL12B từ đường rẽ vào đơn vị D743 đến tiếp giáp xã Mãn Đức (hướng đi Lạc Sơn); Tuyến đường đôi từ ngã ba với đường QL12B đến sân vận động trung tâm huyện. |
5.600 |
4.600 |
3.400 |
2.500 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn đường từ ngã ba cạnh Ban chỉ huy quân sự huyện đến cầu Khoang Môn; Tuyến đường vành đai thị trấn đoạn từ ngã ba tiếp giáp với QL6 (cạnh trạm biến áp khu 6) đến hết đất nhà ông Hải Nâng |
2.500 |
1.800 |
1.300 |
1.100 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tuyến đường bê tông vành đai thị trấn đoạn đường từ nhà ông Hải Nâng đến hết đất nhà ông Thắng khu 7 (tiếp giáp đất xã Mãn Đức); Tuyến đường đi Tân Hồng (từ ngã ba với đường QL6) đến hết đất nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850); Tuyến đường đi trường THCS Kim Đồng từ ngã ba với QL6 (cạnh nhà ông Bình) đến cổng trường THCS Kim Đồng; Đường đi đơn vị D743 từ ngã ba với QL12B (Nhà ông Thắng Khu 1B) đến ngã ba đường rẽ xuống khu 1A (đến hết đất nhà ông Lê Minh Khu 2); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư vào sâu 100 mét tính từ chỉ giới xây dựng của đường QL đó (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên. |
1.800 |
1.200 |
880 |
600 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tuyến đường đi Tân Hồng từ nhà bà Đàn (cạnh ngã ba đường đi khu dân cư K850) đến cầu Hồng Dương; Tuyến đường liên khu từ cổng trường THCS Kim Đồng đến ngã ba với đường vành đai (cạnh nhà ông Quỳnh Thư khu 7); Các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ 100 mét (đường phố loại 4) sâu vào 200 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Đường từ ngã ba với đường vành đai cạnh nhà bà Sinh khu 1B đến hết đất nhà ông Nhiển; Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ vào sâu 150 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên. |
700 |
490 |
350 |
250 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các đường xương cá nối với các đường rẽ từ QL12B và QL6 vào các khu dân cư tính từ đường Quốc lộ tính từ 150 m đến 250 m (có chiều rộng mặt đường từ 2,5 mét trở lên; Các đường xương cá còn lại của khu IB |
350 |
250 |
180 |
120 |
|
|
|
|
Các đường xương cá còn lại thuộc thị trấn Mường Khến. |
180 |
120 |
90 |
70 |
|
V |
HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
|
|
||
|
TT Cao Phong |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ ngã tư Đài tưởng niệm thị trấn + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2) đến đường đi xã Tân Phong + đường đi đơn vị X264 |
4.900 |
3.710 |
2.940 |
2.240 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ xóm Bắc Sơn và bên đối diện là nhà ông Vũ Đức Chuyện đến ngã tư Đài tưởng niệm + đường lên cột phát sóng Viettel (Khu 2); Đường đi xã Tân Phong + đường vào đơn vị X264 đến đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là ông Dương Hoàng Mong |
3.500 |
3.010 |
2.310 |
1.610 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn Đường QL 6 từ đường lên nghĩa trang khu 7 và bên đối diện là nhà ông Thủy đến cầu Bảm; Đoạn đường từ cây xăng xóm Mới đến đường vào xóm Bắc Sơn; Đường vào sân vận động huyện; Đường cạnh Bưu điện Trung tâm huyện đến ngã tư khu đấu giá đất; Đường vào khu A kho 102 bộ đội biên phòng |
2.800 |
2.170 |
1.750 |
1.120 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đường thị trấn đi xã Tân Phong (hết đất Trường dân tộc nội trú); Đường vào Kho X264; Đường thị trấn đi các xã Đông Phong, Xuân Phong (cạnh cây xăng khu 4) đến hết địa giới đất nhà ông Tán. Đường cạnh Bệnh viện Đa khoa huyện chạy dọc hai bên đường liên xã, thị trấn đi xã Đông Phong; Đường vào kho K 834 Tổng cục Kỹ thuật (đến hết ngã ba hết địa giới nhà bà Tản) và các đường còn lại của Khu đấu giá đất chưa được quy định tại đường phố loại 3 trên đây; Đường từ ngã ba cổng sân Vận động huyện đến ngã ba tiếp giáp với đường vào Kho 102 Bộ đội Biên phòng; Đường vào nhà Văn hóa Khu 4 đến hết phần địa giới nhà bà Lan; đường vào núi đầu Rồng |
1.750 |
1.260 |
1.030 |
560 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn. |
1.260 |
910 |
670 |
310 |
|
VI |
HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN LƯƠNG SƠN |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đến Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7; đoạn đường từ QL6A đến cổng xí nghiệp khai thác công trình thủy lợi (có chiều rộng mặt đường 27 m) |
7.000 |
5.300 |
3.600 |
1.900 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường QL6A từ Km 40+560 (cầu Đồng Bái) đi về hướng Xuân Mai đến hết thị trấn Lương Sơn; Đoạn đường QL6A từ Km 41+680 (Đường rẽ vào Tiểu khu 7 đến Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh). |
6.300 |
4.200 |
2.800 |
1.500 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường QL6A đi qua thị trấn, từ Km 42+ 560 (cầu Đồng Chúi rẽ sang xã Tân Vinh đến nhà hàng Bích Lương) đến Km 44+650 (hết địa phận thị trấn Lương Sơn); Từ QL 6A đến đường trục chính vào khu Trung tâm thương mại Đông Dương (có chiều rộng mặt đường là 27m), Các trục đường nhánh khu nhà ở thương mại và trung tâm huyện. |
5.600 |
4.000 |
2.400 |
1.400 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Trường Sơn A đi qua thị trấn, từ Km 0 đến Km 0+300 (đường rẽ vào nhà máy xi măng); Đoạn đường từ QL6A rẽ vào nông trường Cửu Long đến ngã ba Đội 8/3; Đoạn đường từ QL6A đến Trung tâm Dạy nghề; Đoạn đường từ QL6A rẽ vào đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đoạn đường từ QL6A đến cổng phụ sân vận động huyện; Đoạn đường từ QL6A đến cổng Trường PTTH chuyên ban; Đoạn đường từ QL6A đến cổng XN khai thác công trình Thủy Lợi; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK8 đến hết nhà số 103; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Bệnh viện Đa khoa huyện; Đoạn đường từ QL6A đi đến cổng Trung Đoàn 36; các đường nhánh trong khu thương mại và nhà ở Đông Dương. |
3.500 |
2.100 |
1.400 |
910 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ QL6A đi rẽ vào TK7 sâu vào 400 mét; Đoạn đường từ QL6A đi vào TK9 đến Công ty TNHH MTV Loan Trần; Đường Trường Sơn A từ Km0+300 đến Km1+390; Đoạn đường từ QL 6A đi vào cổng trào Khu Liên Sơn đến ngã ba hết sân bóng của Nông trường Cửu Long; các trục đường nhánh khu đất đấu giá xóm Mỏ. |
2.800 |
1.700 |
1.100 |
770 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Phan (xóm Mòng) đến nhà ông Nguyễn Văn Trọng (xóm Mòng); Đường từ QL 6A cầu Đồng Bái đi đến Nhà Văn hóa xóm Đồng Bái; Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà ông Đinh Công Hiệp (xóm Đồng Bái); Đường xóm Đồng Bái từ nhà ông Đinh Công Tiếp (xóm Đồng Bái) đến nhà Bà Hoàng Thị Sáng |
1.400 |
840 |
630 |
460 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đường còn lại của các tiểu khu và xóm Mỏ |
1.260 |
770 |
620 |
420 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường còn lại thuộc xóm Mòng, xóm Đồng Bái |
840 |
560 |
470 |
280 |
|
VII |
HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mai Châu |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đất hai bên đường quốc lộ 15A: Từ cầu Trắng (xóm Vãng) đến hết khách sạn Lodge thuộc địa phận thị trấn Mai Châu. |
7.000 |
3.800 |
2.100 |
1.800 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Quốc lộ 15A từ cầu xóm Vãng đến giáp nghĩa địa xóm Vãng; Tiểu khu 1: Đường từ sau nhà số 19 (nhà ông Quạch Văn Minh TK2) qua trường THPT đến hết nhà số 83 (ông Thành) và từ cổng phụ Ngân hàng Chính sách đến hết nhà số 119 (nhà bà Thắm Men); Tiểu khu 3: Đường từ nhà số 73 (ông Toàn) đến hết nhà số 85 (ông Cửu) và từ sau nhà số 61 (ông Bình Thoa) vào xóm Văn 200 mét; Tiểu khu 4: Đường từ nhà số 130 (ông Chu Hoa khu chợ) đến dọc đường có rải vật liệu cứng giáp Sân Vận động và các hộ giáp Bến xe (trừ các hộ giáp bên đường Quốc lộ 15A) |
3.500 |
2.100 |
1.700 |
1.400 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Tiểu khu 2: Đường từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 168 (bà Hoa) và từ sau phòng Tài chính-Kế hoạch đến hết nhà số 158 (bà Dung Sinh); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 47 (ông Thịnh Mai) đến hết nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) và từ các đường nhánh Quốc lộ 15A vào xóm Chiềng Sại đến hết đường xương cá thứ nhất song song với đường Quốc lộ 15A; Tiểu khu 4: Từ sau nhà số 46 (nhà ông Xuất) đến hết nhà số 40 (ông Chiến Thuận); Từ sau nhà số 130 (ông Hà Tuyết) đến hết nhà số 142 (ông Thấm) và từ sau nhà số 201 (ông Mạnh Thúy) đến chân núi đường lên Hang Chiều. Đường (sau nhà ông Tiến Loan khu bệnh viện cũ) đến giáp đất khu nghĩa địa; Từ sau (nhà bà Tiều) đến trường THCS Nguyễn Tất Thành; Từ sau (nhà ông Chòng) đến chân núi |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
700 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 122 (bà Liên) đến giáp nhà số 14 (ông Giang Phương); Từ nhà số 127 (bà Thấu) đến giáp nhà số 163 (ông Quyển) và từ sau nhà số 83 (ông Thành Thu) đến hết nhà nội trú Trường DTNT Mai Châu; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 08 (ông Hưng Hoa) đến hết nhà số 130 (đường dọc mương sau Bưu điện); Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 85 (nhà ông Cửu) đến hết nhà số 95 (nhà ông Quán Bể); Từ đường xương cá thứ nhất đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A và từ sau nhà số 78 (nhà bà Hiển) đến đường xương cá thứ ba song song với Quốc lộ 15A. |
1.500 |
1.100 |
700 |
400 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Tiểu khu 1: Đường từ nhà số 163 (ông Quyển) đến giáp suối Văn; Tiểu khu 2: Đường từ sau nhà số 180 (ông Thuyết Lan) đến giáp hồ Cạn; Tiểu khu 3: Đường từ sau nhà số 13 (ông Mạnh - Giáo dục) đến hết nhà số 21 (ông Lân) và Hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại trong xóm Chiềng Sại; Tiểu khu 4: Đường hai bên đường xương cá có rải vật liệu cứng còn lại của Tiểu khu IV và trục đường xương cá rải nhựa (vật liệu cứng Bê tông) xóm Poom Cọng. |
700 |
500 |
400 |
200 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đất hai bên đường rải vật liệu cứng xóm Vãng (từ đường ngang số 1 song song với quốc lộ 15A đến hết sân bóng xóm Vãng (giáp nhà bà cầu); Từ đầu xóm Văn (nhà ông Cươm) đến hết các hộ giáp Chi trường Mầm Non xóm Văn |
400 |
300 |
150 |
110 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Mai Châu |
210 |
180 |
110 |
80 |
|
VIII |
HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
a |
THỊ TRẤN CHI NÊ |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A; Đường tỉnh lộ 438 từ ngã ba Chi Nê đến ngã ba cầu cứng Chi Nê |
7.000 |
4.550 |
3.430 |
2.870 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL21A, từ ngõ vào nhà ông Nên khu dân cư số 2 đến ngõ vào Trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê và từ ngõ vào Trường PTTH Lạc Thủy A đến ngõ vào Trung tâm Giáo dục thường xuyên; Đường từ ngã ba cầu cứng đến mố cầu cầu cứng Chi Nê |
5.180 |
3.990 |
2.310 |
1.750 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường Quốc lộ 21A từ Trung tâm Giáo dục thường xuyên đến đường vào Trường Đảng cũ; Đường từ ngã ba cầu cứng đến hết nhà ông Nguyễn Quang Tính (đường xuống Đại Tiến); đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Đang đến hết nhà ông Bùi Viết Kiềm (khu dân cư số 3); Đoạn QL 21A đến phần diện tích đất đường tránh Chi Nê - Lạc Long; đoạn QL 21A đến ngã 4 trường mầm non Hoa Hồng thị trấn Chi Nê |
4.620 |
3.430 |
1.750 |
1.400 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường QL21A từ ngõ vào trạm bơm nước sạch thị trấn Chi Nê đến hết phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ; Đoạn đường QL21A từ đường vào Trường Đảng cũ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với xã Đồng Tâm); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5m trở lên sâu vào 100m nằm trong khoảng đường phố loại 1 |
3.010 |
2.450 |
1.190 |
980 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường QL21A phần diện tích đất nhà ông Bùi Đức Thụ đến hết địa giới hành chính thị trấn Chi Nê (tiếp giáp với địa phận xã Lạc Long); Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên vào sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố loại 2 |
2.310 |
1.680 |
1.120 |
910 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 3,5 mét trở lên sâu 100 mét nằm trong khoảng đường phố Loại 3,4 (chỉ tính các trục đường từ QL 21A trở vào) |
800 |
620 |
460 |
390 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Các trục đường xương cá có mặt đường từ 2,5 mét trở lên thuộc các khu dân cư số 1; 2; 3; 4; 7; 8; 9; 10; 11; 12 và đoạn đường từ cầu xi măng (cổng trường Cơ điện Tây Bắc) đến hộ ông Vũ Văn Bằng thuộc khu 13 (Trừ các đường đã quy định tại các đường phố loại 5; 6; 8) |
540 |
430 |
350 |
270 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các trục đường thuộc khu dân cư số 5; 13, trục đường ven chân đồi Hoa và khu đồi Tre và các trục đường còn lại không thuộc các đường phố đã nêu ở trên (trừ các thửa đất thuộc đường phố loại 7) |
310 |
250 |
200 |
150 |
|
b |
THỊ TRẤN THANH HÀ |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn QL21A, từ Km 71+400 đến Km 71+620 |
3.150 |
2.730 |
2.310 |
1.400 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+35 đến Km 71+400 |
2.450 |
2.030 |
1.610 |
980 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn QL12A, từ Km 71+620 đến Km 72+200; và đoạn đường Hồ Chí Minh đi qua thị trấn Thanh Hà |
2.030 |
1.610 |
1.190 |
770 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Từ nhà Tuấn Trinh khu Đoàn Kết đến giáp đường Hồ Chí Minh |
840 |
350 |
250 |
180 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Các trục đường còn lại thuộc thị trấn Thanh Hà |
350 |
250 |
180 |
140 |
|
IX |
HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN BO |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đường 12 B bắt đầu từ điểm tiếp giáp với xã Hạ Bì đến điểm tiếp giáp với xã Kim Bình. |
8.400 |
5.600 |
3.360 |
1.680 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đường 12C đoạn từ điểm giao nhau đường 12B đến ngầm suối Cháo |
5.600 |
2.520 |
1.890 |
980 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Sân vận động huyện; Đường từ điểm giao nhau với 12B đi vào Đài Phát thanh truyền hình; Đường đi xã Trung Bì từ điểm giao nhau với 12B vào hết địa phận Kho K51; Đường vào Trung tâm Chính trị từ điểm giao nhau với 12B vào sâu 100 mét; Đường vào xã Kim Tiến, từ điểm giao nhau với 12B sâu vào 200 mét |
3.080 |
1.540 |
1.050 |
630 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Các trục đường, ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo |
1.360 |
840 |
500 |
340 |
|
X |
HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
|
|
|
|
|
THỊ TRẤN HÀNG TRẠM |
5 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố Loại 1 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) |
9.000 |
7.200 |
6.000 |
4.800 |
|
2 |
Đường phố Loại 2 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); Đoạn từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên |
5.500 |
4.900 |
3.600 |
2.600 |
|
3 |
Đường phố Loại 3 |
|
Đoạn đường từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường Quốc lộ 12B đến cổng Công an huyện, đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, đến cổng Nhà văn hóa huyện |
4.200 |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
|
4 |
Đường phố Loại 4 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm |
3.500 |
2.800 |
2.100 |
1.400 |
|
5 |
Đường phố Loại 5 |
|
Đoạn đường từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); Đoạn đường từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc đến hết thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; Đoạn đường từ trường Mần non thị trấn đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ đến bệnh viện) |
2.100 |
1.400 |
1.050 |
700 |
|
6 |
Đường phố Loại 6 |
|
Đoạn đường Quốc lộ 12B cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đường từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; Đoạn đường nhựa khu phố 7 từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu đến nhà ông Quách Công Hàm; Đoạn đường từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); Đoạn đường Quốc lộ 12B từ cây xăng khu phố 8 đi hết khu trạm Trẩu cũ; Đoạn đường từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; đoạn đường từ Ql12B đi đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm |
1.400 |
1.190 |
910 |
630 |
|
7 |
Đường phố Loại 7 |
|
Đoạn đường từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi đến đập nông trường 2-9; Đoạn đường Quốc lộ 12B từ nhà ông Phạm Văn An đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; Đoạn đường từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy từ nhà ông Hà Quang Bạo đi đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm |
1.120 |
840 |
700 |
560 |
|
8 |
Đường phố Loại 8 |
|
Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng từ 2,0 mét trở lên |
700 |
560 |
490 |
420 |
|
9 |
Đường phố Loại 9 |
|
Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm |
560 |
420 |
350 |
280 |
|
XI |
THÀNH PHỐ HÒA BÌNH |
3 |
|
|
|
|
|
|
1 |
PHƯỜNG PHƯƠNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình) |
24.000 |
19.900 |
13.300 |
8.400 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương; Đường Chi Lăng từ đường Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Phương Lâm |
21.000 |
17.400 |
11.700 |
7.400 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm |
17.500 |
11.300 |
7.500 |
5.600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Trung Trực, Đường Mạc Thị Bưởi, Đường Điện Biên Phủ, Đường Chu Văn An, Đường Trần Phú, Đường Lê Lợi, Đường Ngô Quyền, Đường Nguyễn Huệ, Đường Hai Bà Trưng, Đường Đặng Dung. Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ đến đường Trần Hưng Đạo. |
10.500 |
7.900 |
5.800 |
4.200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lý Tự Trọng, Đường Hoàng Diệu, Đường Hòa Bình: từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hóa tỉnh) đến hết địa giới Phường Phương Lâm |
6.300 |
4.600 |
3.900 |
2.800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy; Đường Trang Nghiêm; Đường Tô Hiến Thành; Đường Tăng Bạt Hổ; Đường An Hòa; Đường Lê Hồng Phong; Đường Cao Bá Quát; Đường Trần Quang Khải; Đường Huỳnh Thúc Kháng; Đường Trần Bình Trọng; Đường Ngô Thị Nhậm; Đường Nguyễn Du; Phố Trần Nguyên Hãn; Đường Ngô Sỹ Liên; Đường Phan Chu Trinh; Đường Yết Kiêu; Đường Lê Quý Đôn; Đường Đồng Nhân; Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương, thuộc tờ 16, phường Phương Lâm |
5.250 |
4.400 |
3.700 |
2.700 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường lên cổng Tỉnh ủy đến hết địa phận Phường Phương Lâm; Đường Tỉnh hội Phụ nữ |
3.900 |
3.200 |
2.600 |
1.500 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Triệu Quang Phục; Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm. |
3.100 |
2.500 |
2.000 |
1.200 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5m đến 4m; đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hòa Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7); Đường khu Thủy sản trên 4m |
1.800 |
1.400 |
1.200 |
700 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường Nguyễn Viết Xuân |
1.400 |
1.120 |
910 |
560 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại có bề rộng đường trên 1,5m đến 2,5m; Đường thuộc dân cư dưới chân đồi từ tổ 1 đến tổ 2 |
1.190 |
980 |
770 |
490 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Các đường còn lại có bề rộng đường từ 1,5mét trở xuống; đường khu thủy sản có độ rộng từ 2,5 m đến 4 m |
980 |
770 |
630 |
420 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống; Đường dân cư trên chân đồi từ tổ 1 đến tổ 2 |
700 |
560 |
350 |
280 |
|
2 |
PHƯỜNG ĐỒNG TIẾN |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan đến ngã tư giao nhau đường Trần Hưng Đạo |
21.000 |
17.500 |
13.200 |
9.700 |
|
Đường Cù Chính Lan: Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú |
||||||||
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú đến đầu cầu đen; Đường Trần Hưng Đạo đến điểm ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm |
17.500 |
12.600 |
10.150 |
8.400 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ cuối cầu Đen đến đầu cầu Trắng; Đường Trần Hưng Đạo: Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan |
14.000 |
10.300 |
7.500 |
6.000 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đê Đà Giang từ đầu cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m) |
10.500 |
8.400 |
6.900 |
4.200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Cù Chính Lan: Từ đầu cầu trắng đến tiếp giáp địa giới xã Trung Minh; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp cả 20 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m) |
8.750 |
6.700 |
5.500 |
3.400 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Khu Quy hoạch dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m) |
7.700 |
5.600 |
4.200 |
3.150 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Trần Quốc Toản; Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ); Đường Phan Huy Chú; Đường Nguyễn Thái Học; Đường Nguyễn Khuyến; Đường Phan Đình Phùng; Đường Phan Kế Bính; Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm; Đường Ông Ích Khiêm; Đường Trần Nhật Duật; Phố Kim Đồng; Đường Nguyễn Trãi; Phố Nguyễn Tri Phương (khu tập thể Bệnh viện); Đường Tổng Khiêm; Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi); Đường Minh Khai; Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám; Khu QH dân cư Vĩnh Hà: Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m) |
5.250 |
3.900 |
3.200 |
2.000 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường trên 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường tránh Q16 đoạn thuộc địa phận phường Đồng Tiến |
3.150 |
2.520 |
2.100 |
1.260 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu; Đường quanh khu đăng kiểm vào trung tâm đào tạo lái xe A1 (Đường phố Tây Tiến) |
2.800 |
2.240 |
1.820 |
1.120 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Hòa Bình đến cầu Đen; Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13; Đường ngõ có độ rộng trên 4m đoạn từ cầu Đen đến tiếp giáp địa giới xã Trung Minh; Đường Lê Ngọc Hân |
2.100 |
1.400 |
1.260 |
910 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m từ cầu Hòa Bình đến đầu cầu Đen; Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m đoạn từ cầu Đen đến giáp xã Trung Minh |
1.400 |
910 |
770 |
560 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 |
1.050 |
700 |
630 |
420 |
|
13 |
Đường phố loại 13 |
|
Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m đoạn từ Cầu Đen đến giáp xã Trung Minh |
700 |
490 |
420 |
280 |
|
3 |
PHƯỜNG CHĂM MÁT |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Lý Thường Kiệt đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp. |
5.100 |
4.300 |
3.600 |
2.600 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Lý Thường Kiệt: Từ ngã ba Mát đến ngã ba giao nhau với Đường Võ Thị Sáu. |
3.900 |
3.100 |
2.500 |
1.500 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp đến hết ranh giới đất của Công ty may 3-2 |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Bà Triệu; Đường Võ Thị Sáu |
2.800 |
2.200 |
1.800 |
1.100 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường An Dương Vương (Đường dốc Cun): Từ cầu Chăm đến ngã ba giao nhau với đường Q16 (Km1) thuộc địa phận phường Chăm Mát; Đoạn đường Q16 mới thuộc phường Chăm Mát |
2.100 |
1.700 |
1.400 |
800 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba giao nhau với QL6 đến ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương đến đạp tràn xóm Tân Sinh xã Thống Nhất; Đường quốc lộ 6 đoạn Km1 (Thuộc phường Chăm Mát) đến hết địa phận Phường Chăm Mát (giáp địa phận huyện Cao Phong) |
1.400 |
910 |
770 |
560 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Phố Duy Từ (cạnh UBND phường Chăm Mát); Đường Hồ Xuân Hương (qua tổ 5); Đường Lý Thái Tông; Đường Kê Kai; Đường Lương Thế Vinh (qua trường Cù Chính Lan); Đường Phan Đình Giót (vào trường bắn); Đường Lê Văn Tám (vào đoàn điều tra rừng); Các đường phố còn lại thuộc phường Chăm Mát (trừ các đường tiểu khu 2, 3, 4, 5, ven chân đồi thuộc Phường Chăm Mát) |
1.050 |
770 |
630 |
490 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Hoàng Hoa Thám từ ngã ba nghĩa địa đến cầu Sinh; Các đường tiểu khu 1,2 (ven chân đồi, thuộc Phường Chăm Mát) |
700 |
560 |
490 |
420 |
|
4 |
PHƯỜNG TÂN THỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng: Đoạn từ chân cầu Hòa Bình (bờ trái SĐ) đến ngã ba giao nhau với đường Lê Thánh Tông; Đường Đinh Tiên Hoàng: đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến cổng chợ Tân Thịnh; đường Thịnh Lang. |
14.000 |
10.500 |
7.700 |
5.600 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu; Đường Hoàng Văn Thụ: Từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới phường Tân Thịnh |
10.500 |
8.800 |
7.400 |
5.300 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang và đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang (Bưu điện 500 số) đến giao nhau với đường Lý Nam Đế; Các lô đất giáp đường QH1 của khu trung tâm thương mại đoạn từ ngã 5 giao nhau với đường Thịnh Lang đến trường cấp 3 Lạc Long Quân |
7.000 |
5.900 |
5.000 |
3.600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Phùng Hưng: Từ ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang đến hết địa giới Phường Tân Thịnh; Đường nội bộ dự án khu quy hoạch và đấu giá quyền sử dụng đất thuộc tổ 16 Đường Lý Nam Đế; Đoạn đường từ cổng chợ Tân Thịnh (ngã ba giao nhau với đường Đinh Tiên Hoàng) đến giáp với chân tà luy đầu cầu Hòa Bình phía bờ trái Sông Đà; Đường nội bộ khu trung tâm thương mại- dịch vụ bờ trái sông Đà. |
5.600 |
4.480 |
3.640 |
2.240 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình Đường Nguyễn Văn Trỗi; Đường bờ kè Sông Đà (đoạn giao nhau với đường Lý Nam Đế giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi) Đường nối từ trung tâm thương mại bờ trái Sông Đà tới Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh Hòa Bình |
3.500 |
2.800 |
2.310 |
1.400 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Đoàn Thị Điểm; Đường Mạc Đĩnh Chi; Đường Lạc Long Quân; Đường vào khu dân cư tổ 18 (cạnh nhà A9) từ điểm tiếp giáp với đường Thịnh Lang đến đường Lạc Long Quân; Đường phố Ông Đùng: Đoạn giao nhau với đường Lê Thánh Tông đến hết ranh giới khu chung cư Sông Đà 7 Các đường thuộc khu dân cư Tổ 18; Các lô đất còn lại nằm trong khu dân cư 565 cũ (Khu Thành đội); Đường Đinh Tiên Hoàng: Từ cổng chợ Tân Thịnh đến cầu Đúng cũ; Đường nội bộ dự án nhà liền kề sông Đà 7 thuộc tổ 10; Các đường khu đất cấp cho cán bộ nhà máy Thủy điện Hòa Bình nằm phía sau khu nhà 5 tầng, tổ 14, Phường Tân Thịnh; Các lô đất nằm trong khu dân cư gia đình quân đội thuộc tổ 10 |
2.800 |
2.240 |
1.820 |
1.120 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường vào đơn vị Bộ đội 565. Đường phố Ông Đùng: Đoạn ranh giới Khu chung cư Sông Đà 7 đến kè suối Đúng |
2.100 |
1.680 |
1.400 |
840 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng Chuyên gia) đến hết địa giới Phường Tân Thịnh (giáp với Phường Phương Lâm); Đường vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 4mét trở lên (trừ TK10). |
1.750 |
1.400 |
1.120 |
700 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường Âu Cơ; Đường vào tiểu khu 10 có độ rộng đường từ 4mét trở lên; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 2,5m đến 4m (Trừ tiểu khu 10). Thuộc tổ 7+17 |
1.050 |
840 |
700 |
420 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét. |
840 |
700 |
560 |
350 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường vào Tiểu khu 10 thuộc tổ 7+17 có độ rộng đường từ 2,5 đến 4m. |
560 |
490 |
420 |
280 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường nội bộ Tiểu khu 10 thuộc tổ 7+17 có độ rộng đường từ 1,5 mét đến 2.5 mét; Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng dưới 1,5m |
420 |
350 |
280 |
210 |
|
13 |
Đường phố loại 13. |
|
Các tuyến đường có độ rộng đường dưới 1,5m Khu 10 |
280 |
210 |
140 |
110 |
|
5 |
PHƯỜNG TÂN HÒA |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang |
14.000 |
10.500 |
7.700 |
5.600 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Phùng Hưng: (Từ ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình đến ngã ba giao nhau với đường Thịnh Lang) |
5.600 |
4.700 |
4.000 |
2.900 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Trương Hán Siêu phường Tân Hòa; Đường Trần Quý Cáp |
4.900 |
3.900 |
3.200 |
2.000 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Phố Tuệ Tĩnh; Đường Đốc Ngữ |
3.850 |
2.800 |
2.520 |
1.750 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đoạn đường Hòa Bình (từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp; Đường Đoàn Thị Điểm; Phố La Văn Cầu; Khu dân cư dự án Sông Đà 12 |
2.450 |
2.030 |
1.610 |
1.050 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường vào Bệnh viện TP; Đường xưởng cưa cũ (từ điểm giao nhau với đường Trần Quý Cáp đến đường Trương Hán Siêu ); QL 70B (từ ngã tư giao nhau đường Hòa Bình đến hết bến xe Bình An) |
1.750 |
1.400 |
1.190 |
700 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường tỉnh 433; Các trục đường có độ rộng trên 6m thuộc tổ 6, 7, 8; Các đường phố còn lại có độ rộng trên 4m của các tổ 1, 2, 3, 4, 5; Đường Phạm Ngũ Lão; Đường Lý Thái Tổ |
1.400 |
1.120 |
910 |
560 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Triệu Phúc Lịch (Tổ 6, 7) |
1.260 |
980 |
770 |
490 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Đường trục chính tổ 8; Quốc lộ 70B (từ điểm đường rẽ vào Động tiên phi đến cầu Thia giáp Yên mông); Các trục đường ngõ có độ rộng từ 2,5m đến 4m thuộc các tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
1.050 |
840 |
700 |
420 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường phố còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
840 |
560 |
490 |
350 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Đường có mặt cắt đường rộng từ 4m trở lên thuộc tổ 6, 7, 8 |
560 |
420 |
350 |
320 |
|
12 |
Đường phố loại 12 |
|
Đường quy hoạch khu tập thể dân tộc nội trú; Đường tổ 9 có mặt cắt đường rộng 5m; Các đường có độ rộng từ 1,5m đến dưới 4,0m thuộc các tổ 6, 7, 8; Các trục đường ngõ có độ rộng dưới 1,5m của các tổ 1, 2, 3, 4, 5 |
420 |
350 |
320 |
280 |
|
6 |
PHƯỜNG HỮU NGHỊ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ |
10.500 |
8.800 |
7.400 |
5.300 |
|
2 |
Đường loại 2 |
|
Đường Hữu Nghị; Đường Lê Thánh Tông: từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã tư giao nhau với đường Thịnh Lang; Đường nội bộ khu an cư xanh |
7.000 |
5.900 |
5.000 |
3.600 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Phùng Hưng; Đường Hòa Bình: Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Phùng Hưng đến ngã ba giao nhau với đường Hữu Nghị (cổng khu Chuyên gia) |
5.600 |
4.500 |
3.600 |
2.200 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi điểm giao nhau với đường Hòa Bình đến điểm giao với đường Lê Thánh Tông Đường nội bộ khu Trung tâm thương mại dịch vụ bờ trái Sông Đà. |
4.200 |
3.400 |
2.700 |
1.700 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường Lê Thánh Tông: Đoạn từ ngã tư giao nhau với đường Nguyễn Văn Trỗi đến ngã ba giao nhau với đường Hòa Bình; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 15 (giáp cây xăng) Khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (18 lô mặt đường). |
2.800 |
2.200 |
1.800 |
1.100 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư và tái định cư tổ 6 (trừ 18 lô mặt đường) |
2.100 |
1.680 |
1.260 |
840 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Hòa Bình: Từ ngã ba giao nhau với Đường Hữu Nghị đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Đường Phạm Hồng Thái (tổ 3, 14, 16, 17); Đường Bùi Thị Xuân (tổ 3, 17); Đường Mai Thúc Loan; Đường Bà Đà (tổ 1, 2, 15); Đường Nguyễn Biểu (tổ 4, 5, 6, 7); |
1.960 |
1.540 |
1.120 |
700 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Lý Thái Tổ đến hết địa phận phường Hữu Nghị; Các đường không tên có độ rộng trên 4m |
1.400 |
1.120 |
910 |
560 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường ngõ ngang có mặt đường rộng trên 4m nối với đường Hòa Bình (Đoạn từ cổng khu Chuyên gia thuộc Phường Hữu Nghị đến điểm giao nhau với đường Lê Thánh Tông thuộc Phường Tân Thịnh); Các đường còn lại có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét; Đường trục chính tổ 08; Các đường ngách của đường Nguyễn Biểu) |
980 |
770 |
630 |
420 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường rộng từ 1,5mét đến 2,5mét; Các ngõ, ngách nối với đường trục chính tổ 08 |
840 |
700 |
560 |
350 |
|
11 |
Đường phố loại 11 |
|
Các đường còn lại vào các tiểu khu có độ rộng đường dưới 1,5mét thuộc các tổ trên địa phường Hữu Nghị |
420 |
350 |
320 |
280 |
|
7 |
PHƯỜNG THÁI BÌNH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường An Dương Vương: Từ Đội thuế số 1 đến hết mép tường ngoài bến xe Chăm |
5.100 |
4.300 |
3.600 |
2.600 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường An Dương Vương: Từ mép ngoài tường bến xe Chăm đến điểm tiếp giáp phường Phương Lâm |
3.500 |
3.100 |
3.000 |
2.500 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường An Dương Vương: Đoạn từ ranh giới đất của Công ty Pacific (đi về phía dốc Cun) đến ngã ba giao nhau với Đường 435 |
2.800 |
2.200 |
1.800 |
1.100 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Quốc lộ 6 (đường đi dốc Cun): Từ ngã ba giao nhau giữa đường An Dương Vương với đường 435 và đường QL6 đến Km1 địa phận Phường Thái Bình; Các trục đường không tiếp giáp với đường An Dương Vương thuộc dự án khu dân cư phường Thái Bình (Công ty TNHH MTV Gia Ngân) |
2.100 |
1.700 |
1.400 |
800 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường QL6 đoạn từ Km1 đến hết địa phận Phường Thái Bình (giáp địa phận huyện Cao Phong); Đường 435: Từ Km 00 đến Km 1+650; Các trục đường không tiếp giáp với đường An Dương Vương thuộc khu tái định cư tổ 7 phường Thái Bình |
1.400 |
1.100 |
900 |
600 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ ngã ba giao nhau với đường An Dương Vương vào sâu 500m; Đường ra đê Quỳnh Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Anh Dương Vương đến hết địa phận phường Thái Bình; Đường 435: đoạn từ Km 1+650 đến Km 3+500 (thuộc phường Thái Bình) |
1.100 |
800 |
700 |
400 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường Lê Đại Hành (lên cảng 3 cấp): Từ điểm sau điểm 500m đến hết địa phận Phường Thái Bình |
840 |
700 |
560 |
350 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Đường Nguyễn Tuân, đường Nguyễn Chí Thanh, Đường phố Lương Ngọc Quyến (phía sau chợ Thái Bình); Các đường khu Dân cư nằm phía sau trục đường vào ngã ba Mát không tiếp giáp trục đường, Tổ 6 phường Thái Bình; Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương thuộc tổ: 1, 2, 3, 4, 5, 6 tính từ chợ Thái Bình đến giáp danh khu dân cư Phường Phương Lâm |
700 |
560 |
350 |
250 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Khu dân cư nằm phía sau trục đường An Dương Vương không tiếp giáp trục đường An Dương Vương) gồm tổ 7; Khu dân cư nằm sau đường 435, không tiếp giáp trục đường, gồm tổ 8, 9, 10, xóm Khuôi; Khu Dân cư nằm phía sau đường An Dương Vương đường đi lên Cun không tiếp giáp trục Đường, tổ 8; Khu dân cư nằm phía sau đường Lê Đại Hành lên cảng 3 cấp Phường Thái Bình. |
560 |
460 |
280 |
210 |
|
8 |
PHƯỜNG THỊNH LANG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Thịnh Lang, công ty cổ phần 565 đến điểm giao với đường Trần Quý Cáp |
14.000 |
10.500 |
7.700 |
5.600 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trương Hán Siêu: Từ ngã tư (giao nhau giữa đường Lê Thánh Tông với đường Trương Hán Siêu) đến Trụ sở UBND phường Thịnh Lang; Đường Hoàng Văn Thụ (từ đoạn giao nhau với đại lộ Thịnh Lang đến đường Trương Hán Siêu |
8.400 |
6.000 |
5.100 |
3.600 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Đường Hoàng Văn Thụ (Từ đoạn giao nhau giữa đường Trương Hán Siêu đến bến đò Thịnh Minh); Các lô đất trong khu dân cư đường nội bộ Cảng Chân Dê; Đường Trương Hán Siêu (từ Trụ sở phường Thịnh Lang đến Ngòi Dong) đến cống đê Ngòi dong |
7.000 |
5.600 |
4.800 |
3.400 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường quy hoạch dân cư tổ 14 phường Thịnh Lang Có mặt cắt đường 27m và mặt cắt đường 22,5 m; Khu QH dân cư số 7: Các lô có mặt đường 22m và các lô có mặt đường 16m; Đường nội bộ khu quy hoạch dân cư tổ 6 (mặt đường 16,0m); |
6.300 |
5.200 |
3.600 |
2.200 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Đường nội bộ khu quy hoạch tái định cư và dân cư tổ 6 (mặt cắt đường 10,5m; Đường ra cảng Quả lắc: Từ ngã ba giao nhau giữa đường Thịnh Lang với Đường Trần Quý Cáp đến cảng Quả lắc; Khu QH dân cư số 7: Các lô đất có mặt đường 10,5m |
4.900 |
3.900 |
3.200 |
2.000 |
|
6 |
Đường phố loại 6 |
|
Đường vào khu tập thể giáo viên tổ 4 thuộc phường Thịnh Lang; Khu dân cư phường Thịnh Lang các lô tiếp giáp với đường mặt cắt 10,5m trở lên; Đường phố Vĩnh Điều; Đường Trần Nhân Tông; Đường Thịnh Minh Các lô đất còn lại trong khu dân cư mới Phường Thịnh Lang và khu nhà ở đô thị liền kề tại dự án Sông Đà 12 thuộc Phường Thịnh Lang, đường quy hoạch phía trong (Đoàn 565) |
3.500 |
2.800 |
2.310 |
1.400 |
|
7 |
Đường phố loại 7 |
|
Đường ngõ 02 Trương Hán Siêu; Đường ven đầm Thịnh Lang; Các đường không tên có độ rộng đường từ 4mét trở lên |
2.450 |
1.960 |
1.610 |
980 |
|
8 |
Đường phố loại 8 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường trên 2,5mét đến 4mét thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang; Các lô đất khu Quy hoạch tái định cư tổ 9 |
1.960 |
1.540 |
1.190 |
770 |
|
9 |
Đường phố loại 9 |
|
Các đường còn lại thuộc có độ rộng đường từ 1,5mét đến 2,5mét thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang |
1.750 |
1.190 |
1.050 |
700 |
|
10 |
Đường phố loại 10 |
|
Các đường còn lại có độ rộng đường dưới 1,5m thuộc các tổ trên địa bàn phường Thịnh Lang |
840 |
570 |
500 |
370 |
|
9 |
Khu đô thị thuộc xã Sủ Ngòi (ven nội thành) |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường phố loại 1 |
|
Đường Chi Lăng đoạn từ trường Công nghiệp đến ngã tư Đồng Lợi; Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ ngã ba giao nhau với đường Chi Lăng đến Cổng chữ A |
21.000 |
14.700 |
10.800 |
7.800 |
|
2 |
Đường phố loại 2 |
|
Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn đi qua xã Sủ Ngòi, từ Cổng chữ A đến điểm ngã ba giao nhau với đường đê Quỳnh Lâm |
19.600 |
14.700 |
9.000 |
6.800 |
|
3 |
Đường phố loại 3 |
|
Khu sudico mở rộng; Khu sau sở tài chính (Bảo hiểm viễn Đông); Các đường nội bộ khu dân cư đô thị Bắc Trần Hưng Đạo |
8.400 |
6.000 |
5.100 |
3.600 |
|
4 |
Đường phố loại 4 |
|
Đường Chi Lăng kéo dài điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo đến tiếp giáp đê Quỳnh Lâm |
7.000 |
5.600 |
4.600 |
2.800 |
|
5 |
Đường phố loại 5 |
|
Các đường nội bộ khu dân cư đô thị khu 4,9 ha; Các lô đất gồm: Tiếp giáp đường Phan Huy Chú thuộc địa phận xã Sủ Ngòi, Điểm tiếp giáp với phường Đồng Tiến, Điểm giao nhau với đường Trần Hưng Đạo. |
4.200 |
3.150 |
2.100 |
1.400 |
|
Biểu số 13: BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (NĂM 2020-2024)
(Kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
TÊN KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP |
Giá đất (1.000đ/m2) |
1 |
2 |
3 |
A |
KHU CÔNG NGHIỆP |
|
I |
Huyện Kỳ Sơn |
|
1 |
Khu công nghiệp Yên Quang |
810 |
2 |
Khu công nghiệp Mông Hóa |
810 |
II |
Huyện Lương Sơn |
|
1 |
Khu công nghiệp Lương Sơn |
950 |
2 |
Khu công nghiệp Nam Lương Sơn |
810 |
3 |
Khu công nghiệp Nhuận Trạch |
450 |
III |
Huyện Yên Thủy |
|
1 |
Khu công nghiệp Lạc Thịnh |
440 |
IV |
Huyện Lạc Thủy |
|
1 |
Khu công nghiệp Thanh Hà |
450 |
V |
Thành phố Hòa Bình |
|
1 |
Khu Công nghiệp Bờ trái Sông Đà |
1.250 |
B |
CỤM CÔNG NGHIỆP |
|
I |
Huyện Kỳ Sơn |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Trung Mường |
530 |
II |
Huyện Tân Lạc |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Đông Lai - Thanh Hối |
550 |
III |
Huyện Lạc Thủy |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Phú Thành II |
440 |
2 |
Cụm Công nghiệp Thanh Nông |
480 |
3 |
Cụm Công nghiệp Đồng Tâm |
450 |
IV |
Thành phố Hòa Bình |
|
1 |
Cụm Công nghiệp Yên Mông khu 1 |
480 |
2 |
Cụm Công nghiệp Yên Mông khu 2 |
480 |
3 |
Cụm Công nghiệp Chăm Mát, Dân Chủ |
740 |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực