Quyết định 1018/QĐ-BHXH năm 2014 sửa đổi quyết định quy định quản lý thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 1018/QĐ-BHXH | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Người ký: | Nguyễn Thị Minh |
Ngày ban hành: | 10/10/2014 | Ngày hiệu lực: | 01/11/2014 |
Ngày công báo: | *** | Số công báo: | |
Lĩnh vực: | Bảo hiểm, Lao động - Tiền lương | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nhiều thay đổi về hồ sơ tham gia BHXH
Từ ngày 01/11 sắp tới, hồ sơ tham gia BHXH của các doanh nghiệp sẽ có nhiều thay đổi theo hướng giảm tải đối với hồ sơ, ví dụ:
- Bỏ mẫu D01-TS, D01b-TS tại các thủ tục có yêu cầu như báo giảm lao động, ngừng đóng, tạm ngừng đóng BHXH…
- Bỏ danh sách người lao động tham gia BHXH có yêu cầu như thủ tục tham gia lần đầu, báo tăng, báo giảm lao động…
- Thay “tờ khai tham gia BHXH, BHYT”, “tờ khai tham gia BHXH tự nguyện”, “tờ khai tham gia BHXH” bằng “tờ khai tham gia BHXH, BHYT” mới và “tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT”.
- Định nghĩa cụ thể như thế nào là bản chụp và quy định cụ thể việc hồ sơ hưởng BHXH không yêu cầu bắt buộc phải nộp các chứng từ có công chứng.
Những thay đổi này được nêu cụ thể tại Quyết định 1018/QĐ-BHXH; các đơn vị sử dụng lao động nên tham khảo thông tin của văn bản này để đảm bảo việc thực hiện thủ tục có liên quan.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1018/QĐ-BHXH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2014 |
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI CÁC QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội số 71/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế số 25/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 18 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia;
Để giảm thủ tục, thời gian cho đơn vị sử dụng lao động và cá nhân có quan hệ giao dịch với cơ quan Bảo hiểm xã hội, xét đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý thu bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT); quản lý sổ BHXH, thẻ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 1111/QĐ-BHXH ngày 25/10/2011 của BHXH Việt Nam như sau:
1. Bỏ “Văn bản đề nghị” (Mẫu số D01b-TS) quy định tại các Điều 19, 20, 21, 23, 26, 32, 33, 34.
2. Bỏ một (01) bản danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT (Mẫu D02-TS) quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27.
3. Bỏ nội dung “kèm theo 02 ảnh mầu cỡ 3x4 (01 ảnh dán trên Tờ khai tham gia BHXH, BHYT; 01 ảnh lưu cùng hồ sơ tham gia để xây dựng cơ sở dữ liệu)” quy định tại các Điều 17, 26, 28.
4. Bỏ “Đơn đề nghị” (Mẫu số D01-TS) quy định tại khoản 4 Điều 24; khoản 3 Điều 27; Điều 34.
5. Bỏ “Tờ khai tham gia BHXH, BHYT” (Mẫu số A01-TS); “Tờ khai tham gia BHXH tự nguyện” (Mẫu số A02-TS) và “Tờ khai tham gia BHYT (Mẫu số A03-TS), thay bằng “Tờ khai tham gia BHXH, BHYT” (Mẫu số TK1-TS) và “Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT” (Mẫu số TK2-TS).
6. Bỏ các chỉ tiêu: “ngày, tháng, năm sinh”; “giới tính”; “mức đóng cũ”; “đến tháng, năm”; “không trả thẻ”; “đã có sổ BHXH” tại Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT (Mẫu số D02-TS).
7. Bỏ các chỉ tiêu: “ngày, tháng, năm sinh”; “giới tính”; “địa chỉ”; “nơi đăng ký KCB ban đầu”; “quyền lợi”; “chứng minh thư”; “biên lai”; “tỷ lệ đóng” tại Danh sách người tham gia BHYT (Mẫu D03-TS);
8. Sửa đổi, bổ sung điểm 2.1 khoản 2 Điều 3 như sau:
“d) Cấp lại bìa sổ BHXH cho người đã hưởng trợ cấp 01 lần, sau đó tiếp tục đi làm.
đ) Điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH thời gian trước năm 1995, đối với các trường hợp in sai thông tin so với Tờ khai của người lao động đã được cơ quan BHXH thẩm định”.
9. Sửa đổi, bổ sung tiết 3.1 khoản 3 Điều 32 như sau:
“3.1. Thành phần hồ sơ:
3.1.1. Người tham gia BHXH tự nguyện:
a) Sổ BHXH;
b) Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu số TK2-TS).
3.1.2. Người tham gia BHXH bắt buộc, BHTN:
a) Sổ BHXH;
b) Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT (Mẫu số TK2-TS).”
10. Sửa đổi, bổ sung Điều 39 như sau:
10.1. Sửa đổi bổ sung tiết 1.2 Khoản 1 như sau:
“1.2. Nộp hồ sơ trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày giao kết hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc hoặc ngày có hiệu lực của quyết định tuyển dụng:
a) Trường hợp giao dịch hồ sơ điện tử, thực hiện kê khai và chuyển hồ sơ theo quy định về giao dịch điện tử;
b) Trường hợp trao đổi, đối chiếu thông tin qua mạng internet thì lập hồ sơ theo quy định tại Điều 17, Điều 18 mỗi tháng một lần để chuyển cho cơ quan BHXH”.
11. Sửa đổi, bổ sung tiết 1.4 khoản 1 Điều 40 như sau:
“1.4. Nhận từ bộ phận Cấp sổ, thẻ; Thu: sổ BHXH, thẻ BHYT, danh sách cấp sổ BHXH, thẻ BHYT, các giấy tờ liên quan, Mẫu số C12-TS để chuyển cho đơn vị sử dụng lao động và người tham gia; các hồ sơ còn lại lưu tại cơ quan BHXH.”
12. Sửa đổi, bổ sung tiết 1.4 khoản 1 Điều 71 như sau:
“1.4. Thu hồi thẻ BHYT của người lao động ngừng việc, di chuyển, nghỉ hưởng chế độ chuyển cho cơ quan BHXH hoặc gửi Mẫu số D02-TS bằng hình thức trao đổi thông tin qua mạng internet hoặc giao dịch hồ sơ điện tử để điều chỉnh số phải thu (trừ trường hợp chết). Trường hợp gửi Mẫu số D02-TS bằng hình thức trao đổi thông tin qua mạng internet thì cuối tháng chuyển thẻ BHYT cho cơ quan BHXH. Chi phí khám, chữa bệnh BHYT phát sinh (nếu có) kể từ thời điểm báo giảm đến khi cơ quan BHXH nhận được thẻ BHYT do đơn vị, đại lý thu có trách nhiệm thanh toán”.
13. Việc ký xác nhận trên các mẫu Tờ khai tham gia BHXH, BHYT; Tờ khai thay đổi thông tin người tham gia BHXH, BHYT; Danh sách lao động tham gia BHXH, BHYT thực hiện theo hướng dẫn sử dụng mẫu, biểu.
Điều 2. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định về hồ sơ và quy trình giải quyết hưởng các chế độ BHXH ban hành kèm theo Quyết định số 01/QĐ-BHXH ngày 03/01/2014 của BHXH Việt Nam, như sau:
1. Bản chụp là bản sao từ bản chính không có chứng thực.
2. Đối với các thành phần hồ sơ quy định là bản chính hoặc bản sao thì người lao động, thân nhân người lao động và người sử dụng lao động có thể nộp bản sao có chứng thực hoặc bản chụp kèm theo bản chính để cơ quan BHXH đối chiếu (trừ hồ sơ quy định tại khoản 6 Điều 14); Trường hợp thành phần hồ sơ quy định chỉ là bản chính thì nộp bản chính.
3. Cán bộ tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm đối chiếu bản chụp với bản chính, xác nhận trên trang nhất của bản chụp “đã đối chiếu với bản chính”, ký, ghi rõ họ tên và ngày, tháng, năm xác nhận. Sau đó trả lại bản chính cho người nộp hồ sơ.
4. Đối với tất cả các loại hồ sơ để giải quyết chế độ BHXH, thì người sử dụng lao động, người lao động, thân nhân người lao động nộp một (01) bộ hồ sơ cho cơ quan BHXH.
Điều 3. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định quản lý chi trả chế độ BHXH ban hành kèm theo Quyết định số 488/QĐ-BHXH ngày 23/5/2012 của BHXH Việt Nam như sau:
1. Tài khoản thẻ ATM và tài khoản cá nhân mở tại ngân hàng thương mại của Việt Nam được hiểu là tài khoản cá nhân.
2. Bỏ Giấy đề nghị truy lĩnh số tiền chưa nhận (Mẫu số 17-CBH) trong trường hợp người hưởng mới hoặc tỉnh khác đến có những tháng chưa nhận lương hưu, trợ cấp BHXH.
3. Bỏ Giấy đề nghị tiếp tục hưởng BHXH hằng tháng (Mẫu số 19-CBH) trong trường hợp người hưởng lương hưu, trợ cấp qua tài khoản cá nhân đến ký xác nhận ngay tháng sau liền kề của kỳ xác nhận.
Điều 4. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định về tổ chức thực hiện hợp đồng khám, chữa bệnh, giám định chi trả chi phí KCB, quản lý và sử dụng quỹ BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 82/QĐ-BHXH ngày 20/01/2010 của BHXH Việt Nam như sau:
1. Tiết 2.2.1 điểm 2 mục I Phần I:
1.1. Đối với cơ sở khám, chữa bệnh (KCB) công lập:
a) Bỏ Bản sao công chứng Quyết định thành lập và xếp hạng bệnh viện;
b) Bỏ Danh mục thuốc, vật tư y tế tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng tại cơ sở KCB theo quy định của Bộ Y tế.
1.2. Đối với cơ sở KCB ngoài công lập:
a) Bỏ: Bản sao công chứng Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu tư theo quy định của pháp luật; Bản sao công chứng giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề y tư nhân; Bản sao công chứng giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề dược tư nhân và Quyết định phê duyệt phạm vi hoạt động chuyên môn.
b) Bỏ: Danh mục thuốc, vật tư y tế tiêu hao, vật tư thay thế sử dụng tại cơ sở KCB theo quy định của Bộ Y tế; Bản cam kết chấp nhận thanh toán chi phí các dịch vụ y tế không vượt quá giá viện phí tại các cơ sở KCB BHYT công lập tương đương tuyến chuyên môn kỹ thuật hoặc cùng phân hạng bệnh viện theo quy định của Bộ Y tế và không thu thêm của người bệnh đối với quyền lợi được hưởng theo quy định của Luật BHYT.
Bỏ nội dung “Nếu người bệnh được chuyển tiếp đến cơ sở KCB khác, cơ sở KCB nơi chuyển bệnh nhân đi phải cung cấp bản sao giấy chuyển viện của cơ sở KCB trước đó (trừ trường hợp cấp cứu) kèm hồ sơ chuyển viện.”
Điều 5. Điều chỉnh một số nội dung trong Quy định tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết các thủ tục hành chính về BHXH, BHYT ban hành kèm theo Quyết định số 884/QĐ-BHXH ngày 25/8/2011 của BHXH Việt Nam như sau:
1. Nghiêm cấm việc tự ban hành thêm thủ tục hành chính; thực hiện công khai Bộ thủ tục hành chính trên phương tiện thông tin đại chúng, trang thông tin của Ngành và Bộ phận một cửa của cơ quan BHXH cấp tỉnh, huyện để tổ chức, cá nhân đến giao dịch biết và thực hiện.
2. Giám đốc BHXH tỉnh, huyện cử cán bộ thuộc Bộ phận một cửa nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại đơn vị sử dụng lao động. Trường hợp không bố trí được cán bộ thì ký hợp đồng với các đơn vị dịch vụ bưu điện để thực hiện. Thời gian nhận hồ sơ và trả kết quả do Giám đốc BHXH tỉnh, huyện thống nhất với chủ sử dụng lao động.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2014.
Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
|
Mẫu số: TK1-TS |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Số định danh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. THÔNG TIN CỦA NGƯỜI THAM GIA:
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ........................................................................................
[02]. Ngày tháng năm sinh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]. Giới tính: Nam 0 Nữ 0 [04]. Dân tộc: ………….., [05]. Quốc tịch: ...................
[06]. Nơi cấp giấy khai sinh (quê quán): [06.1]. Xã, phường ....................................
[06.2]. Quận, huyện …………………………………………. [06.3]. Tỉnh, TP..............
[07]. Thân nhân
[07.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ: ...............................................................
[07.2]. Thân nhân khác: ............................................................................................
[08]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08.1]. Ngày cấp: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[08.2]. Nơi cấp: …………………………… |
[09]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu: [09.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..........................
[09.2]. Xã, phường ……………… [09.3]. Quận, huyện …………. [09.4]. Tỉnh, TP........
[10]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống): [10.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .................
[10.2]. Xã, phường ……………… [10.3]. Quận, huyện ……………. [10.4].Tỉnh, TP.....
[11]. Số điện thoại liên hệ: …………………………. [12]. Email .....................................
[13]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu:.................................................................
B. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ:
I. CÙNG THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI BẮT BUỘC, BẢO HIỂM Y TẾ
[14]. Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động (hợp đồng làm việc): số ....................
ngày …../ ……/ ……….. có hiệu lực từ ngày …/ …./ …….. loại hợp đồng ...................
[15]. Tên cơ quan, đơn vị: .............................................................................................
[16]. Chức vụ, chức danh nghề, công việc: ..................................................................
[17]. Lương chính: ……………………….. [18]. Phụ cấp: [18.1]. Chức vụ......................
[18.2]. TN vượt khung …………….., [18.3]. TN nghề ……………, [18.4]. Khác............
II. THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
[19]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: .........................................
[20]. Phương thức đóng: ...............................................................................................
III. CHỈ THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ
[21]. Tham gia bảo hiểm y tế theo đối tượng: ...............................................................
[22]. Mức tiền làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế: .............................................................
[23]. Phương thức đóng: ...............................................................................................
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai. |
PHỤ LỤC
THỜI GIAN LÀM VIỆC CÓ ĐÓNG BHXH CHƯA HƯỞNG MỘT LẦN
Từ tháng năm |
Đến tháng năm |
Diễn giải |
Căn cứ đóng |
Tỷ lệ đóng (%) |
|
BHXH |
BHTN |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu số: A02-TS |
BẢO HIỂM XÃ HỘI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội ………………………………
I. Họ và tên (viết chữ in hoa): ....................................................................................
II. Số định danh: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Nội dung thay đổi:
[01]. Họ và tên (viết chữ in hoa): ...............................................................................
[02]. Ngày tháng năm sinh: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[03]. Giới tính: Nam 0 Nữ 0 [04]. Dân tộc: ………….., [05]. Quốc tịch: ……………
[06]. Thân nhân
[06.1]. Cha hoặc Mẹ hoặc Người giám hộ: ................................................................
[06.2]. Thân nhân khác: .............................................................................................
[07]. Số chứng minh thư (Hộ chiếu): |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[07.1]. Ngày cấp: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[07.2]. Nơi cấp: ……………………. |
[08]. Địa chỉ đăng ký hộ khẩu: [08.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: .........................
[08.2]. Xã, phường ……………… [08.3]. Quận, huyện …………… [08.4]. Tỉnh, TP.....
[09]. Địa chỉ liên hệ (nơi sinh sống): [9.1]. Số nhà, đường phố, thôn xóm: ..................
[9.2]. Xã, phường ………………… [9.3]. Quận, huyện …………….. [9.4].Tỉnh, TP.......
[9.5]. Số điện thoại liên hệ: …………………………. [9.6]. Email ...................................
[10]. Nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu: ................................................................
[11]. Mức thu nhập tháng đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: ........................................
[11.1]. Phương thức đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện: ................................................
[12]. Nội dung khác .......................................................................................................
IV. Hồ sơ gửi kèm để chứng minh
.......................................................................................................................................
|
Tôi cam đoan những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã kê khai. |
Tên đơn vị: ………………………………………
Số định danh: ……………………………………
Địa chỉ: …………………………………………..
|
Số: ……. tháng ….. năm …….. |
Mẫu số: D03-TS |
Tỷ lệ NSNN hỗ trợ:
Đối tượng tham gia:
STT |
Họ và tên |
Số định danh |
Mức tiền làm căn cứ đóng |
Giảm mức đóng (%) |
Thời hạn sử dụng thẻ BHYT, từ ngày |
Số tiền đóng |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Tăng
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
II |
Giảm
Cộng giảm |
|
|
|
|
|
|
III |
Điều chỉnh
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ….. tháng …. năm 20…. |
Tên đơn vị: ………………………………………
Số định danh: ……………………………………
Địa chỉ: …………………………………………..
|
DANH SÁCH LAO ĐỘNG THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN Số: ……. tháng ….. năm …….. |
Mẫu số: D02-TS |
STT |
Họ và tên |
Số định danh |
Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc |
Mức đóng |
Từ tháng, năm |
Ghi chú |
|
||||
Tiền lương |
Phụ cấp |
|
|||||||||
CV |
TN VK (%) |
TN nghề (%) |
PC khác |
|
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
Tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Mức đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Lao động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Mức đóng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng giảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN TỔNG HỢP
Tổng số tờ khai: Tổng số Sổ BHXH đề nghị cấp: |
Tổng số thẻ BHYT đề nghị cấp: …………………. Thời hạn từ: …/…./…. đến …./…./……. |
NGƯỜI LẬP BIỂU |
Ngày…. tháng …. năm 20…. |
Tên đơn vị: ……………………………………… Số định danh: …………………………………… Địa chỉ: ………………………………………….. |
Mẫu số: D05-TS |
DANH SÁCH NGƯỜI THAM GIA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỰ NGUYỆN
Số: ….. tháng …… năm……….
STT |
Họ và tên |
Số định danh |
Mức tiền làm căn cứ đóng |
Từ tháng |
Đến tháng |
Số tiền đóng |
Ghi chú |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I 1.1 1.2
|
Tăng Lao động Mức đóng Cộng tăng |
|
|
|
|
|
|
II II.1 II.2
|
Giảm Lao động Mức đóng Cộng giảm |
|
|
|
|
|
|
|
……, ngày …. tháng …. năm …. |
VIETNAM SOCIAL SECURITY |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No.1018/QD-BHXH |
Hanoi, October 10, 2014 |
AMENDING DECISIONS ON ENFORCING REGULATIONS ON MANAGING RECEIPTS AND EXPENDITURES OF SOCIAL AND HEALTH INSURANCE FUNDS
THE GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM SOCIAL SECURITY
Pursuant to the Law on Social Insurance No.71/2006/QH11 dated June 29, 2006;
Pursuant to the Law on Health Insurance No.25/2008/QH12 dated November 14, 2008;
Pursuant to the Government’s Decree No.05/2014/NĐ-CP dated January 17, 2014 on regulating functions, tasks, powers and organizational structure of Vietnam Social Security;
Pursuant to the Government’s Resolution No.19/NQ-CP dated March 18, 2014 on regulating major tasks and solutions to improving the business environment and enhancing national competitiveness;
In order to reduce unnecessary procedures and saving time for the labor-consuming enterprise and individuals who are engaged in transactions with social insurance authorities, and in consideration of the Head of affiliates of Vietnam Social Security,
HEREBY DECIDES:
Article 1. Adjustments and amendments shall be made to several provisions set out in the regulations on managing the receipt of social insurance (briefly called SI), health insurance (briefly called HI); SI book and HI cards issued together with the Decision No.1111/QĐ-BHXH dated October 25, 2011 by Vietnam Social Security as follows:
1. Deleting "written request” (Form No.D01b-TS) stipulated in Articles 19, 20, 21, 23, 26, 32, 33, 34.
2. Deleting one (01) list of employees participating in SI and HI (Form D02-TS) stipulated in Articles 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 26, 27.
3. Removing the requirement “attach 02 color photos, 3x4 cm in size (01 photo affixed to the application for participation in SI and HI; 01 photo enclosed with that application used to serve the purpose of creating database)" stipulated in Articles 17, 26, 28.
4. Removing "written request” (form No.D01-TS) stipulated in Clause 4 Article 24; Clause 3 Article 27; Article 34.
5. Replacing “Application for participation in SI and HI (Form No.A01-TS); “Application for participation in mandatory SI" (Form No.A02-TS) and “Application for participation in HI” (Form No.A03-TS) with “Application for participation in SI and HI” (Form No.TK1-TS) and “Application for adjustment to information about the SI and HI policyholders" (Form No.TK2-TS).
6. Deleting columns such as “birth date”; “gender”; “old contribution rate”; “till month and year”; “HI card is not returned”; “SI books already held” at the List of employees participating in SI and HI (Form No.D02-TS).
7. Deleting columns such as “birth date”; “gender”; “residence address”; “the place of first registration of health examination and disease treatment”; “benefit”; “ID number”; “receipt”; “rate of contributions” at the List of SI policyholders (Form No.D03-TS);
8. Amending and adjusting Point 2.1 Clause 2 Article 3 as follows:
“d) Reissue the cover of SI books to the policyholders who are granted lump-sum benefits and then proceed to take another job.
dd) Adjust information printed on the SI book that was provided before 1995 unless such information is inaccurate as against the information provided in the applications verified by Social Security authorities”.
9. Amending and adjusting Point 3.1 Clause 3 Article 32 as follows:
"3.1. Required documents required in the application dossiers:
3.1.1. In respect of the policyholders of mandatory SI:
a) SI book;
b) Application for adjustment to information about the SI, HI policyholders (Form No.TK2-TS).
3.1.2. In respect of the policyholders of obligatory SI and occupational accident insurance:
a) SI book;
b) Application for adjustment to information about the SI, HI policyholders (Form No.TK2-TS).”
10. Amending and adjusting Article 39 as follows:
10.1. Amend and adjust Point 1.2 Clause 1 as follows:
“1.2. Filing applications within a period of 30 days as from the date on which labor or employment contracts, or as from the date on which the decision on job offers comes into effect:
a) In case applications are electronically filed, procedures for providing information and delivering applications shall comply with the regulations on electronic transactions;
b) In case information is exchanged and checked via Internet connection methods, the report on these applications as prescribed in Article 17, 18 shall be made once a month and then submitted to social security authorities".
10.2. Remove Point 1.7 Clause 1.
11. Amending and adjusting Point 1.4 Clause 1 Article 40 as follows:
“1.4. Receiving applications from the division insurance books and cards; collecting SI books, HI cards, relevant documents and Form No.C12-TS to hand over to the labor-consuming enterprises and policyholders; the rest of application documents shall be reserved at social security authorities."
12. Amending and adjusting Point 1.4 Clause 1 Article 71 as follows:
“1.4. Retrieve HI card held by employees who quit their jobs, change residences and are on paid leaves, which will be then forwarded to social security authorities, or send the Form No.D02-ASSETS by Internet-based information exchange or application e-transaction system in order to make any adjustment to the amount receivable (except for the case in which the policyholder died). In the case of sending the Form No.D02-TS by Internet-based information exchange, the HI card shall be moved to social security authorities at the end of the month. Any cost incurred by the health examination and disease treatment and covered by HI (if any) as of the period from the notification of decreases in insurance contributions to social security authorities' receipt of HI cards shall be paid by labor-consuming enterprises or collecting agents”.
13. Countersigning applications for participation in SI and HI; applications for adjustment to information about SI and HI policyholders; list of employees participating in SI and HI shall comply with instructions on the usage of forms and charts.
Article 2. Adjustments and amendments shall be made to several contents specified in the regulation on applications and procedures for paying SI benefits and allowances issued together with the Decision No.01/QĐ-BHXH dated January 03, 2014 by Vietnam Social Security as follows:
1. A photocopy is an uncertified copy of an original.
2. If either an original or a copy of application documents are needed, employees, relatives and employers can submit certified copy or a photocopy enclosed with the original for the social security authority's inspection (except for those stipulated in Clause 6 Article 14); If only an original of application documents is acceptable, the original must be submitted.
3. The officer who is in charge of receiving these application documents shall be responsible for checking a photocopy with an original, give their confirmation “already checked with the original” on the first page of such photocopy, and bear their signature, full name and date of confirmation on it. After that, the original shall be returned to the applicants.
4. In respect of application documents for the purpose of granting SI benefits to policyholders, the employer, employees and employee’s relatives must submit one (01) set of such application documents to social security authority.
Article 3. Amendments and adjustments shall be made to the regulations on managing the payments for SI benefits issued together with the Decision No.488/QĐ-BHXH dated May 23, 2012 by Vietnam Social Security as follows:
1. Bank accounts that enable account holders to perform transactions through ATMs and other personal bank accounts opened at Vietnam Commercial Bank shall be referred to as personal accounts.
2. Eliminating the written request for the receipt of unpaid sum (Form No.17-CBH) if the applicant being a new beneficiary or a person coming from a different province has not been granted pension or SI benefits in some months.
3. Removing the written request for continuing to receive monthly SI benefits (Form No.19-CBH) if policyholders who receive pensions or allowances through personal accounts continue to receive their benefits in the subsequent month of the period for which they have made their confirmation.
Article 4. Amendments and adjustments shall be made to the regulations on implementing the contract for medical examination, treatment, inspecting payments for these costs, managing and using HI funds, issued together with the Decision 82/QĐ-BHXH dated January 20, 2010 by Vietnam Social Security as follows:
1. Item 2.2.1 Point 2 Section I Part I:
1.1. In respect of Public place of medical examination and disease treatment (briefly called public hospital):
a) Removing the requirement for submitting a notarized copy of the Establishment Decision and hospital ratings;
b) Removing the list of medicines, consumable and alternative medical supplies used at hospitals, stipulated by the Ministry of Health.
1.2. In respect of non-public hospitals:
a) Removing the notarized copy of Certificate of Business Registration or the Investment License in accordance with legal regulations; the notarized copy of the Certificate of eligibility for the private medical practicing; the notarized copy of eligibility for the private pharmaceutical practicing, and the Decision on approval of scope of professional works.
b) Removing the list of medicines, consumable and alternative medical supplies used at hospitals, stipulated by the Ministry of Health; the commitment to pay medical costs which do not exceed the hospital fees regulated at public HI-funded hospitals equivalent to professional and technical hospitals or ranked the same as those regulated by the Ministry of Health, and the agreement to refuse to collect any further cost from insured patients that have been paid by HI benefits in accordance with the Law on Health Insurance.
2. Point 3 Section IV Part I:
Removing the content “If insured patients are transferred to another hospital, the hospital which agrees to transfer patients to another hospital must provide the copy of hospital transfer issued by the prior hospital (except for emergency case) enclosed with a set of supporting documents for that hospital transfer."
Article 5. Amendments and adjustments shall be made to the regulations on receiving application documents and informing the result of dealing with administrative procedures for SI and HI, issued together with the Decision No.884/QĐ-BHXH dated August 25, 2011 by Vietnam Social Security as follows:
1. Prohibiting the issuance of any further administrative procedure; publicly disclosing a required set of administrative documentation through mass media, sectorial information website and single-window administration division of Social Security Authority of a province, district to facilitate transactions between authorities and applicants.
2. Director of Social Security Authority of a province, district shall assign an officer of the single-window administration division to receive applicant’s documents and return the result of dealing with administrative procedures at labor-consuming entities. If it is impossible to assign such officer, a contract with mail service providers is needed. The time of receiving application documents and response to applicants shall be decided under the agreement between the Director of Social Security Authority and the employers.
Article 6. This Decision shall come into force as from November 01, 2014.
The Head of affiliates of Vietnam Social Security, the Director of Social Security Authority of centrally-governed cities and provinces bear full responsibility for the implementation of this Decision./.
|
GENERAL DIRECTOR |
|
Form No.: TK1-TS |
VIETNAM SOCIAL SECURITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness |
IN SOCIAL INSURANCE AND HEALTH INSURANCE
Nominal number: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A. POLICYHOLDER'S PARTICULARS:
[01]. Full name (written in capital letters):………………………………………………..
[02] Birth date: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[03]. Gender: Male 0 Female 0 [04]. Ethnicity:.................., [05]. Nationality:..............
[06]. Place of issuance of birth certificate (registered permanent residence): [06.1]. Commune or ward:....................................
[06.2]. Urban or rural district:....................................................... [06.3]. City or province....................
[07]. Relatives
[07.1]. Parent or guardian:........................................................................................
[07.2]. Other relatives:………………………………………………………………
[08]. ID (Passport) number: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[08.1]. Issuance date |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[08.2]. Issuance place:……………… |
[09]. Residence address registered in the family record book: [09.1]. Identification number of house, street or village:.....................................
[09.2]. Commune or ward....................... [09.3]. Urban or rural district:....................... [09.4]. City or province....................
[10]. Contact address (residence address): [10.1]. Identification number of house, street or village:........................
[10.2]. Commune or ward....................... [10.3]. Urban or rural district:....................... [10.4]. City or province....................
[11]. Telephone:..................................................... [12]. Email address:.....................................
[13]. Place of first registration of health examination and disease treatment :......................................................................
B. PARTICIPATION IN SOCIAL INSURANCE AND HEALTH INSURANCE:
I. PARTICIPATION IN BOTH SOCIAL INSURANCE AND HEALTH INSURANCE
[14]. Decision on job offer and labor contract (employment contract): No.....................dated on....................... that comes into force from....................and contract type is...................................
[15]. Entity's name:...............................………………………………………………..
[16]. Post, title and working position:............................................................................
[17]. Main salary:........................................ [18]. Allowance: [18.1]. Post allowance:........................
[18.2]. Extra-seniority allowance:………….. [18.3]. Job seniority:…………..[18.4]. Other:…………
II. PARTICIPATION IN MANDATORY SOCIAL INSURANCE
[19]. Monthly pay as a basis for paying contributions to mandatory Social Insurance:……
[20]. Method of payments for contributions:………………………………………….
III. PARTICIPATION IN ONLY HEALTH INSURANCE
[21]. Participating in health insurance designed for specific policyholders:…..………
[22]. Monetary amount as a basis for paying Health Insurance contributions:…..………
[23]. Method of payments for contributions:………………………………………….
|
This is to certify that the above information is true and accurate, and I shall assume my statutory responsibility for such information |
ANNEX
WORKING TIME WITH PAYMENTS FOR SOCIAL INSURANCE CONTRIBUTIONS AND LUMP-SUM PAYMENT OF BENEFITS THAT HAS NOT BEEN MADE YET
From month and year |
To month and year |
Description |
Basis for insurance contribution payment |
Contribution percentage |
|
SI |
UI |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Form No.A02-TS |
VIETNAM SOCIAL SECURITY |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Independence – Freedom – Happiness |
APPLICATION FOR CHANGES TO INFORMATION
ABOUT SOCIAL INSURANCE AND HEALTH INSURANCE POLICYHOLDERS
Dear, Social Security Authority of ………………………..
I. Full name (written in capital letters):………………………………………………..
II. Nominal number: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Changed contents:
[01]. Full name (written in capital letters):………………………………………………..
[02]. Birth date: |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[03]. Gender: Male 0 Female 0 [04]. Ethnicity:.................., [05]. Nationality:..............
[06]. Family relatives
[06.1]. Parent or guardian:........................................................................................
[06.2]. Other relatives:………………………………………………………………
[07]. ID (Passport) number: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
[07.1]. Issuance date |
|
|
- |
|
|
- |
|
|
|
|
[07.2]. Issuance place:……………… |
[08]. Residence address registered in the family record book: [08.1]. Identification number of house, street or village:.....................................
[08.2]. Commune or ward....................... [08.3]. Urban or rural district:....................... [08.4]. Province, city....................
[09]. Contact address (current residence address): [9.1]. Identification number of house, street or village:........................
[9.2]. Commune or ward:....................... [9.3]. Urban or rural district:....................... [9.4]. City, province....................
[9.5]. Telephone:..................................................... [9.6]. Email address:.....................................
[10]. Place of first registration of health examination and disease treatment: :......................................................................
[11]. Monthly pay as a basis for paying contributions to mandatory Social Insurance:……
[11.1]. Method of payment for contributions:………………………………………….
[12]. Other contents:………………………………………………………………
IV. Supporting documents
.......................................................................................................................................
|
This is to certify that the above information is true and accurate, and I shall assume my statutory responsibility for such information Applicant (Signature and full name) |
Entity's name:...............................………………………………………………..
Nominal number:………………………………….
Address:………………..........................................
|
LIST OF HI POLICYHOLDER No.:………Date:………… |
Form No.D03-TS |
Rate of State Budget used for payment of insurance benefits or allowances:
Persons eligible to participate in the social security:
No. |
Full name |
Nominal number |
Sum as a basis for payment of insurance contributions |
Decreased percentage of contributions |
HI card effective from date |
Sum of contributions |
notes |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Increases
Total increases |
|
|
|
|
|
|
II |
Decreases
Total decreases |
|
|
|
|
|
|
III |
Adjustments
Total adjustments |
|
|
|
|
|
|
|
Date:…………......... |
Entity's name:...............................………………………………………………..
Nominal number:………………………………….
Address:………………..........................................
|
LIST OF SI, HI, UI POLICYHOLDERS No.:………Date:………… |
Form No.D02-TS |
No. |
Full name |
Nominal number |
Rank-in-post, title, professional title and work place |
Rate of contributions |
From month and year |
notes |
|
||||
Salary |
Allowance |
|
|
||||||||
Title |
Extra-seniority (%) |
Job seniority |
Others |
|
|
|
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
|
I |
Increases |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.1 |
Employees |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.2 |
Rate of contributions |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.3 |
…………….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total increases |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Decreases |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Employees |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.2 |
Rate of contributions |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.3 |
………………. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Total decreases |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SUMMARY SECTION
Total of applications: Total of SI books to be granted |
Total of HI cards that to be granted:.............. Validity begins at…………ends at…………. |
MADE BY |
Date:…………......... |
LIST OF THE POLICYHOLDERS OF MANDATORY SI
No.:……………month………………year…………….
No. |
Full name |
Nominal number |
Sum as the basis for insurance contributions |
From month |
To month |
Amount of contributions |
Notes |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I 1.1 1.2
|
Increases Employees Contribution rate Total increases |
|
|
|
|
|
|
II II.1 II.2
|
Decreases Employees Contribution rate Total decreases |
|
|
|
|
|
|
|
……, date.........................…. |
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực