Số hiệu: | 95/2014/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 17/10/2014 | Ngày hiệu lực: | 01/12/2014 |
Ngày công báo: | 01/11/2014 | Số công báo: | Từ số 965 đến số 966 |
Lĩnh vực: | Đầu tư | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
Nghị định này quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành các Điều 52, 53, 54, 58 và 63 của Luật Khoa học và công nghệ về đầu tư, cơ chế tài chính và một số nội dung cần thiết về dự toán ngân sách nhà nước, nội dung chi cho hoạt động khoa học và công nghệ và quản lý nhà nước về quỹ phát triển khoa học và công nghệ.
Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Khoán chi là giao quyền tự chủ tài chính cho tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ trong việc sử dụng kinh phí đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, gắn với trách nhiệm về các kết quả của nhiệm vụ được giao đúng mục tiêu, yêu cầu.
2. Kinh phí tiết kiệm là kinh phí chênh lệch giữa tổng dự toán kinh phí của nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt so với tổng kinh phí thực chi sau khi nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã hoàn thành, được đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ từ mức “Đạt” trở lên.
3. Sản phẩm cuối cùng là sản phẩm của nhiệm vụ khoa học và công nghệ được cơ quan có thẩm quyền quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ phê duyệt và được quy định trong hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
Article 1. Scope of regulation
This Decree details and guides the implementation of Articles 52, 53,54,58 and 63 of the Law on Science and Technology regarding investment in, and financial mechanism applicable to, scientific and technological activities, some necessary contents on state budget estimation and expenditures on scientific and technological activities, and state management of science and technology development funds.
Article 2. Subjects of application
This Decree applies to state agencies, organizations and individuals involved in scientific and technological activities and other related organizations and individuals.
Article 3. Interpretation of terms
In this Decree, the terms below are construed as follows:
1. Fund assignment means the grant of financial autonomy in the use of funding amounts approved by competent agencies in connection with the responsibility for guaranteeing results of assigned tasks according to set objectives and requirements to organizations and individuals in charge of scientific and technological tasks.
2. Saved amount means the difference between the total estimated fund already approved for a scientific or technological task and the total actually paid amount calculated after the scientific or technological task is completed and assessed upon the acceptance test by the scientific or technological-managing authority as “pass” or higher level.
3. Final product means the product turned out by a scientific or technological task, which is approved by the agency competent to manage the scientific or technological task and stated in the contract on the performance of the scientific or technological task.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực