PHỤ LỤC II Nghị định 72/2020/NĐ-CP: TRANG PHỤC DÂN QUÂN TỰ VỆ
Số hiệu: | 72/2020/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 30/06/2020 | Ngày hiệu lực: | 15/08/2020 |
Ngày công báo: | 10/07/2020 | Số công báo: | Từ số 667 đến số 668 |
Lĩnh vực: | Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chế độ ốm đau với Dân quân tự vệ không đóng BHYT
Đây là nội dung tại Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ 2019 về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ (DQTV); theo đó.
**Điều kiện hưởng:
- DQTV trong thời gian thực hiện nhiệm vụ theo quyết định điều động, huy động hoặc làm nhiệm vụ theo kế hoạch nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương được khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh quân, dân y;
- DQTV không được hưởng chế độ khám bệnh, chữa bệnh nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi:
+ Cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân;
+ Tai nạn do mâu thuẫn của chính bản thân với người gây ra tai nạn mà không liên quan đến thực hiện nhiệm vụ;
+ Tai nạn do sử dụng rượu, bia, sử dụng chất ma túy, tiến chất ma túy hoặc chất gây nghiện khác theo quy định.
**Mức hưởng chế độ:
- Chi phí khám, chữa bệnh như mức hưởng BHYT cho hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ.
- Trong thời gian điều trị nội trú được bảo đảm tiền ăn bệnh lý.
- Nếu DQTV đang điều trị nội trú, nhưng hết thời gian làm nhiệm vụ thì được thanh toán chi phí khám, chữa bệnh và tiền ăn bệnh lý nhưng tối đa không quá 15 ngày;
- Nếu hết 15 ngày bệnh vẫn chưa ổn định thì điều trị đến khi ổn định và được thanh toán 100% tiền khám, chữa bệnh.
Nghị định 72/2020/NĐ-CP chính thức có hiệu lực từ ngày 15/8/2020.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
PHỤ LỤC II
TRANG PHỤC DÂN QUÂN TỰ VỆ
(Kèm theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
1. Trang phục cá nhân
TT |
Tên trang phục |
TT |
Tên trang phục |
1 |
Sao mũ cứng |
21 |
Áo ấm chiến sĩ nữ |
2 |
Sao mũ mềm |
22 |
Cravat |
3 |
Mũ cứng |
23 |
Dây lưng |
4 |
Mũ mềm |
24 |
Bít tất |
5 |
Phù hiệu tay áo |
25 |
Giày da đen nam |
6 |
Áo đông mặc ngoài chỉ huy Dân quân tự vệ nam |
26 |
Giày da đen nữ |
7 |
Áo đông mặc trong chỉ huy Dân quân tự vệ nam |
27 |
Giày vải thấp cổ |
8 |
Quần đông chỉ huy Dân quân tự vệ nam |
28 |
Giày vải cao cổ |
9 |
Áo đông mặc ngoài chỉ huy Dân quân tự vệ nữ |
29 |
Quần, áo đi mưa |
10 |
Áo đông mặc trong chỉ huy Dân quân tự vệ nữ |
30 |
Áo mưa chiến sĩ |
11 |
Quần đông chỉ huy Dân quân tự vệ nữ |
31 |
Màn tuyn đơn dân quân thường trực |
12 |
Áo hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam |
32 |
Chiếu cói đơn dân quân thường trực |
13 |
Quần hè chỉ huy Dân quân tự vệ nam |
33 |
Chăn đơn dân quân thường trực |
14 |
Áo hè chỉ huy Dân quân tự vệ nữ |
34 |
Đệm giường dân quân thường trực |
15 |
Quần hè chỉ huy Dân quân tự vệ nữ |
35 |
Gối dân quân thường trực |
16 |
Áo chiến sĩ nam |
36 |
Ba lô dân quân thường trực |
17 |
Quần chiến sĩ nam |
37 |
Quần lót dân quân thường trực |
18 |
Áo chiến sĩ nữ |
38 |
Áo lót dân quân thường trực |
19 |
Quần chiến sĩ nữ |
39 |
Khăn mặt dân quân thường trực |
20 |
Áo ấm chiến sĩ nam |
|
|
2. Trang phục dùng chung (trừ dân quân thường trực)
a) Màn tuyn đơn.
b) Chiếu cói đơn.
c) Chăn đơn.
d) Áo ấm nam.
đ) Áo ấm nữ.
II. TIÊU CHUẨN, NIÊN HẠN CẤP PHÁT TRANG PHỤC DÂN QUÂN TỰ VỆ
1. Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng Ban chỉ huy quân sự cấp xã, các chức vụ chỉ huy đơn vị Dân quân tự vệ cơ động được cấp phát năm đầu 01 sao mũ cứng, 01 sao mũ mềm, 01 mũ cứng, 01 mũ mềm, 01 bộ quần áo đông(1), 01 bộ quần áo hè(1), 01 caravat, 01 dây lưng, 02 đôi bít tất, 01 đôi giầy da đen, 01 đôi giầy vải thấp cổ, 01 bộ quần, áo đi mưa. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
1 |
Sao mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
2 |
Sao mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
4 |
Mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
5 |
Quần áo đông hoặc hè (1) |
Bộ |
01 |
01 năm |
6 |
Cravat |
Cái |
01 |
02 năm |
7 |
Dây lưng |
Cái |
01 |
02 năm |
8 |
Bít tất |
Đôi |
02 |
01 năm |
9 |
Giày da đen |
Đôi |
01 |
02 năm |
10 |
Giày vải thấp cổ hoặc cao cổ |
Đôi |
01 |
01 năm |
11 |
Quần, áo đi mưa |
Bộ |
01 |
03 năm |
Ghi chú:
(1) - Bộ quần áo đông gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
- Bộ quần áo hè gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
2. Các chức vụ chỉ huy dân quân thường trực từ Trung đội trưởng trở lên được cấp phát năm đầu như quy định tại khoản 1 Mục này và được cấp thêm 01 chăn, 01 màn, 01 gối, 01 chiếu, 01 đệm giường, 01 ba lô. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
STT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
1 |
Sao mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
2 |
Sao mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
4 |
Mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
5 |
Quần áo đông hoặc hè (2) |
Bộ |
01 |
01 năm |
6 |
Quần lót |
Cái |
02 |
01 năm |
7 |
Áo lót |
Cái |
02 |
01 năm |
8 |
Khăn mặt |
Cái |
02 |
01 năm |
9 |
Cravat |
Cái |
01 |
02 năm |
10 |
Dây lưng |
Cái |
01 |
02 năm |
11 |
Bít tất |
Đôi |
02 |
01 năm |
12 |
Giày da đen |
Đôi |
01 |
01 năm |
13 |
Giày vải thấp cổ hoặc cao cổ |
Đôi |
01 |
01 năm |
14 |
Quần, áo đi mưa |
Bộ |
01 |
03 năm |
15 |
Chăn |
Cái |
01 |
02 năm |
16 |
Màn |
Cái |
01 |
02 năm |
17 |
Gối |
Cái |
01 |
02 năm |
18 |
Chiếu |
Cái |
01 |
01 năm |
19 |
Đệm giường |
Cái |
01 |
04 năm |
20 |
Ba lô |
Chiếc |
01 |
04 năm |
Ghi chú:
(2) - Bộ quần áo đông gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
- Bộ quần áo hè gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
- Đối với các chức vụ chỉ huy hải đội dân quân thường trực ngoài tiêu chuẩn trang phục Dân quân tự vệ, hằng năm được cấp thêm 02 bộ trang phục dân sự. Kinh phí do địa phương bảo đảm.
3. Chỉ huy trưởng, Chính trị viên, Phó Chỉ huy trưởng, Chính trị viên phó Ban Chỉ huy quân sự bộ, ngành trung ương, Ban chỉ huy quân sự cơ quan, tổ chức; Chính trị viên, Chính trị viên phó Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, thôn đội trưởng, chỉ huy đơn vị Dân quân tự vệ từ trung đội trưởng trở lên (trừ các chức vụ chỉ huy đơn vị dân quân thường trực, cơ động) được cấp phát năm đầu như quy định tại khoản 1 Mục này. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
STT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
1 |
Sao mũ cứng |
Cái |
01 |
03 năm |
2 |
Sao mũ mềm |
Cái |
01 |
03 năm |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
01 |
03 năm |
4 |
Mũ mềm |
Cái |
01 |
03 năm |
5 |
Quần áo đông hoặc hè nam, nữ (3) |
Bộ |
01 |
02 năm |
6 |
Cravat |
Cái |
01 |
03 năm |
7 |
Dây lưng |
Cái |
01 |
03 năm |
8 |
Bít tất |
Đôi |
02 |
01 năm |
9 |
Giày da đen nam |
Đôi |
01 |
02 năm |
10 |
Giày da đen nữ |
Đôi |
01 |
02 năm |
11 |
Giày vải thấp cổ hoặc cao cổ |
Đôi |
01 |
02 năm |
12 |
Quần, áo đi mưa |
Bộ |
01 |
03 năm |
Ghi chú:
(3) - Bộ quần áo đông của các chức vụ chỉ huy nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
- Bộ quần áo hè của các chức vụ chỉ huy nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
4. Tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng, chiến sĩ Dân quân tự vệ cơ động, Dân quân tự vệ biển được cấp phát năm đầu 01 sao mũ cứng, 01 sao mũ mềm, 1 mũ cứng, 01 mũ mềm, 02 bộ quần áo chiến sĩ, 01 dây lưng, 02 đôi bít tất, 1 đôi giầy vải cao cổ, 01 áo đi mưa. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
1 |
Sao mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
2 |
Sao mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
4 |
Mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
5 |
Quần áo chiến sĩ (4) |
Bộ |
01 |
01 năm |
6 |
Dây lưng |
Cái |
01 |
02 năm |
7 |
Bít tất |
Đôi |
02 |
01 năm |
8 |
Giày vải cao cổ |
Đôi |
01 |
01 năm |
9 |
Áo đi mưa chiến sĩ |
Cái |
01 |
03 năm |
Ghi chú:
(4) - Bộ quần áo đông chiến sĩ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
- Bộ quần áo hè chiến sĩ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
5. Tiểu đội trưởng, thuyền trưởng và chiến sĩ dân quân thường trực được cấp phát năm đầu 01 sao mũ cứng, 01 sao mũ mềm, 01 mũ cứng, 01 mũ mềm, 2 bộ quần áo chiến sĩ, 02 quần lót, 02 áo lót, 02 khăn mặt, 01 dây lưng, 2 đôi bít tất, 02 đôi giầy vải cao cổ, 01 áo đi mưa, 01 chăn, 01 màn, 01 gối, 01 chiếu, 01 đệm giường, 01 ba lô. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
1 |
Sao mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
2 |
Sao mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
01 |
02 năm |
4 |
Mũ mềm |
Cái |
01 |
02 năm |
5 |
Quần áo chiến sĩ (5) |
Bộ |
01 |
06 tháng |
6 |
Quần lót |
Cái |
02 |
01 năm |
7 |
Áo lót |
Cái |
02 |
01 năm |
8 |
Khăn mặt |
Cái |
02 |
01 năm |
9 |
Áo ấm |
Cái |
01 |
01 năm |
10 |
Dây lưng |
Cái |
01 |
02 năm |
11 |
Bít tất |
Đôi |
02 |
01 năm |
12 |
Giày vải cao cổ |
Đôi |
02 |
01 năm |
13 |
Áo mưa chiến sĩ |
Cái |
01 |
02 năm |
14 |
Chăn |
Cái |
01 |
02 năm |
15 |
Màn |
Cái |
01 |
02 năm |
16 |
Gối |
Cái |
01 |
02 năm |
17 |
Chiếu |
Cái |
01 |
01 năm |
18 |
Đệm giường |
Cái |
01 |
04 năm |
19 |
Ba lô |
Chiếc |
01 |
04 năm |
Ghi chú:
(5) - Bộ quần áo đông chiến sĩ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
- Bộ quần áo hè chiến sĩ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
6. Tiểu đội trưởng, khẩu đội trưởng, chiến sĩ Dân quân tự vệ tại chỗ, phòng không, pháo binh, trinh sát, thông tin, công binh, phòng hóa, y tế như quy định tại khoản 4 Mục này. Niên hạn cấp phát những năm tiếp theo như sau:
TT |
Tên trang phục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Niên hạn |
1 |
Sao mũ cứng |
Cái |
01 |
03 năm |
2 |
Sao mũ mềm |
Cái |
01 |
03 năm |
3 |
Mũ cứng |
Cái |
01 |
03 năm |
4 |
Mũ mềm |
Cái |
01 |
03 năm |
5 |
Quần áo đông hoặc hè chiến sĩ nam, nữ (6) |
Bộ |
02 |
02 năm |
6 |
Dây lưng |
Cái |
01 |
02 năm |
7 |
Bít tất |
Đôi |
02 |
02 năm |
8 |
Giày vải |
Đôi |
01 |
02 năm |
9 |
Áo mưa chiến sĩ |
Cái |
01 |
03 năm |
Ghi chú:
(6) - Bộ quần áo đông chiến sĩ nam, nữ gồm: Áo đông mặc ngoài có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần đông, áo đông mặc trong.
- Bộ quần áo hè chiến sĩ nam, nữ gồm: Áo hè có gắn phù hiệu trên tay áo trái, quần hè.
NGUYÊN LIỆU
Pantone 19 - 5217
MÀU SẮC: Theo hệ thống bảng màu: Pantone professional color system - 4h edition.
CHẤT LIỆU: Theo chuẩn QN-TQSA 1031:2003
+ Gabađin Pêcô 65/35 XR 3.96 (19-5217 TPX)
XR 3.95 (19-0309 TPTX)
XC 3.51
+ Pôpơlin Peevi 65/35 BE 1.284 (16 - 0713 TPX)
SAO MŨ, PHÙ HIỆU DÂN QUÂN TỰ VỆ
ÁO ĐÔNG NAM MẶC NGOÀI CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo veston, cổ ve ngóc, 2 túi bổ cơi có nắp, 1 túi cơi bên ngực trái, nẹp 4 cúc 20 ly, 2 đường bổ mảnh tạo dáng, vạt vuông. |
THÂN SAU |
Bổ dọc sống lưng, 2 đường bổ mảnh tạo dáng xẻ dưới gấu áo. |
TAY ÁO |
Kiểu tay 2 mang, cửa tay đính 3 cúc trang trí, tay trái gắn logo. |
ÁO ĐÔNG NAM MẶC TRONG CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo sơ mi cổ đức, 1 túi bên ngực trái, nẹp áo 6 cúc. |
THÂN SAU |
Có cầu vai, chân cầu vai xếp 2 ly. |
TAY ÁO |
Kiểu tay dài, có măng sét, mang tay sau không có thép tay, xếp 2 ly. |
ÁO ĐÔNG NỮ MẶC NGOÀI CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo veston, cổ ve ngóc, 2 túi bổ cơi có nắp, nẹp 4 cúc 20 ly, 2 đường bổ mảnh tạo dáng, 2 chiết ly eo, vạt vuông. |
THÂN SAU |
Bổ dọc sống lưng xẻ dưới gấu áo, 2 đường bổ mảnh tạo dáng. |
TAY ÁO |
Kiểu tay 2 mang, cửa tay đính 3 cúc trang trí, tay trái gắn logo. |
ÁO ĐÔNG NỮ MẶC TRONG CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo sơ mi cổ đức, nẹp áo 6 cúc, 2 chiết ly eo. |
THÂN SAU |
Có cầu vai, chân cầu vai xếp 2 ly. |
TAY ÁO |
Kiểu tay dài, có măng sét, mang tay sau không có thép tay, xếp 2 ly. |
ÁO HÈ NAM CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo sơ mi, cổ đức, nẹp 6 cúc, 2 túi ngực, 2 túi chìm dọc thân áo, 2 bật vai trang trí. |
THÂN SAU |
Có cầu vai, 2 đường bổ mảnh bên dưới xẻ gấu. |
TAY ÁO |
Kiểu tay ngắn, tay trái gắn logo. |
ÁO HÈ NỮ CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo hè, cổ chữ K, nẹp 4 cúc, 2 túi dưới có nắp giả, 2 chiết ly eo. |
THÂN SAU |
Bổ dọc sống lưng xẻ dưới gấu áo, 2 chiết ly eo. |
TAY ÁO |
Kiểu tay ngắn, tay trái gắn logo. |
QUẦN CỦA CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ, CƠ QUAN, TỔ CHỨC
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu quần âu, 2 túi chéo bên hông, cửa quần kéo khóa, mỗi bên xếp 1 ly xếp về phía sườn, gấu may. |
THÂN SAU |
2 chiết ly, 1 túi hậu bên phải, gấu may. |
CẠP |
1 khuy, 6 dây đỉa. |
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu quần âu, 2 túi chéo bên hông, cửa quần kéo khóa, mỗi bên xếp 1 ly về phía sườn, gấu may. |
THÂN SAU |
2 chiết ly, không túi, gấu may. |
CẠP |
1 khuy, 6 dây đỉa. |
QUẦN ÁO NAM CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY ĐƠN VỊ VÀ CHIẾN SỸ DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo sơ mi cổ đức, nẹp áo có 6 khuyết thùa ngầm, 2 túi ốp có nắp gắn nhám dính, 2 bật vai, xẻ 2 bên sườn. |
THÂN SAU |
Có cầu vai, chân cầu vai xếp 1 ly mỗi bên, xẻ 2 bên sườn. |
TAY ÁO |
Kiểu tay dài, giữa tay có đúp tăng cường, măng sét có nhám dính, tay trái gắn logo. |
QUẦN ÁO NỮ CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY ĐƠN VỊ VÀ CHIẾN SỸ DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo sơ mi cổ đức, 2 bật vai, nẹp áo có 6 khuyết thùa ngầm, 2 túi ốp có nắp gắn nhám dính, 2 đường bổ mảnh tạo dáng, xẻ 2 bên sườn. |
THÂN SAU |
Cầu vai có 2 xếp ly, xe 2 bên sườn. |
TAY ÁO |
Kiểu tay dài, giữa tay có đúp tăng cường, măng sét có nhám dính, tay trái gắn logo. |
ÁO ẤM NAM CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY ĐƠN VỊ VÀ CHIẾN SỸ DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo khoác lửng dài tay, cổ đứng, 2 bật vai, nẹp áo có 6 khuyết thùa ngầm, trên ngực 2 túi ốp có nắp, 2 túi chéo dưới bổ cơi phía dưới. |
THÂN SAU |
Có cầu vai, có dây đai rời thắt eo mặt vuông nhựa. |
TAY ÁO |
Kiểu tay dài, có măng sét, 2 xếp ly, tay trái gắn logo. |
ÁO ẤM NỮ CÁC CHỨC VỤ CHỈ HUY ĐƠN VỊ VÀ CHIẾN SỸ DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
THÂN TRƯỚC |
Kiểu áo khoác lửng dài tay 3 lớp, cổ đứng, 2 bật vai, nẹp áo có 6 khuyết thùa ngầm, 2 đường bổ mảnh để tạo dáng, 2 túi chìm dọc thân áo. |
THÂN SAU |
Có cầu vai, 2 đường bổ mảnh để tạo dáng, có đai điều chỉnh eo từ thân trước ra thân sau. |
TAY ÁO |
Kiểu tay 2 mang dài, có măng sét, tay trái gắn logo. |
QUẦN ÁO LÓT NAM, KHĂN MẶT DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
ÁO |
Kiểu áo dệt kim cổ tròn, ngắn tay |
QUẦN |
Quần đùi cạp chun, có dây rút, thân trước có sọc trang trí 2 bên, thân sau có 1 túi ốp sọc trang trí. |
KHĂN MẶT |
Hình chữ nhật. |
MŨ CỨNG, MŨ MỀM, CRAVAT, THẮT LƯNG DÂN QUÂN TỰ VỆ
GIẦY DA, GIẦY VẢI, TẤT DÂN QUÂN TỰ VỆ
BA LÔ DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
MẶT TRƯỚC |
Kiểu ba lô con cóc, có hình khối, may bằng vải bạt. Mặt trước có 1 ngăn to có nắp, có dây điều chỉnh. |
MẶT SAU |
1 túi ốp hình vuông, 2 dây đeo vai. |
MẶT BÊN |
2 ngăn nhỏ có nắp. |
MẶT ĐỨNG |
1 ngăn đại có nắp. |
GỐI, CHĂN, MÀN DÂN QUÂN TỰ VỆ
MÔ TẢ |
|
GỐI |
Gối mút hình chữ nhật, kết cấu gồm vỏ gối và ruột gối |
CHĂN |
Chăn hình chữ nhật, kết cấu gồm vỏ chăn và ruột chăn. Ruột chăn 4 góc có dây liên kết vỏ chăn. Vỏ chăn có 2 cúc cài. |
MÀN |
Màn hình chữ nhật không đáy, 4 góc có dây buộc. |
ĐỆM GIƯỜNG, CHIẾU CÓI DÂN QUÂN TỰ VỆ
ÁO ĐI MƯA DÂN QUÂN TỰ VỆ