PHỤ LỤC I Nghị định 72/2020/NĐ-CP: TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ LÀM VIỆC CỦA BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ
Số hiệu: | 72/2020/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 30/06/2020 | Ngày hiệu lực: | 15/08/2020 |
Ngày công báo: | 10/07/2020 | Số công báo: | Từ số 667 đến số 668 |
Lĩnh vực: | Bộ máy hành chính | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Chế độ ốm đau với Dân quân tự vệ không đóng BHYT
Đây là nội dung tại Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ 2019 về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ (DQTV); theo đó.
**Điều kiện hưởng:
- DQTV trong thời gian thực hiện nhiệm vụ theo quyết định điều động, huy động hoặc làm nhiệm vụ theo kế hoạch nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương được khám, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh quân, dân y;
- DQTV không được hưởng chế độ khám bệnh, chữa bệnh nếu bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi:
+ Cố ý tự hủy hoại sức khỏe của bản thân;
+ Tai nạn do mâu thuẫn của chính bản thân với người gây ra tai nạn mà không liên quan đến thực hiện nhiệm vụ;
+ Tai nạn do sử dụng rượu, bia, sử dụng chất ma túy, tiến chất ma túy hoặc chất gây nghiện khác theo quy định.
**Mức hưởng chế độ:
- Chi phí khám, chữa bệnh như mức hưởng BHYT cho hạ sĩ quan, binh sĩ Quân đội nhân dân Việt Nam đang tại ngũ.
- Trong thời gian điều trị nội trú được bảo đảm tiền ăn bệnh lý.
- Nếu DQTV đang điều trị nội trú, nhưng hết thời gian làm nhiệm vụ thì được thanh toán chi phí khám, chữa bệnh và tiền ăn bệnh lý nhưng tối đa không quá 15 ngày;
- Nếu hết 15 ngày bệnh vẫn chưa ổn định thì điều trị đến khi ổn định và được thanh toán 100% tiền khám, chữa bệnh.
Nghị định 72/2020/NĐ-CP chính thức có hiệu lực từ ngày 15/8/2020.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
PHỤ LỤC I
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG THIẾT BỊ LÀM VIỆC CỦA BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CẤP XÃ
(Kèm theo Nghị định số 72/2020/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
I |
BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CÓ TRỤ SỞ LÀM VIỆC |
|||
1 |
Bàn ghế giao ban, hội họp |
Bộ |
01 |
|
2 |
Tủ sắt đựng vũ khí |
Chiếc |
02 |
|
3 |
Biển tên trụ sở Ban chỉ huy quân sự |
Chiếc |
01 |
|
4 |
Biển tên phòng làm việc |
Chiếc |
01 |
|
5 |
Tủ đựng công cụ hỗ trợ |
Chiếc |
02 |
|
6 |
Tủ đựng trang phục Dân quân tự vệ dùng chung |
Chiếc |
03 |
|
7 |
Bàn ghế làm việc cá nhân |
Bộ |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 bộ |
8 |
Máy vi tính, máy in |
Bộ |
01/người |
Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
9 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
10 |
Điện thoại cố định |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
11 |
Bảng lịch công tác |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
12 |
Bảng chức trách, nhiệm vụ của từng chức danh |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
13 |
Biển tên chức danh Ban chỉ huy quân sự để bàn |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 chiếc |
14 |
Két sắt đựng tài liệu mật |
Chiếc |
01 |
Trang bị cho Chỉ huy trưởng |
15 |
Trang thiết bị khác phục vụ chuyên ngành quân sự |
|
|
Theo yêu cầu nhiệm vụ |
II |
BAN CHỈ HUY QUÂN SỰ CÓ PHÒNG LÀM VIỆC |
|||
1 |
Bàn ghế giao ban, hội họp |
Bộ |
01 |
|
2 |
Tủ sắt đựng vũ khí |
Chiếc |
02 |
|
3 |
Biển tên phòng làm việc Ban chỉ huy quân sự |
Chiếc |
01 |
|
4 |
Tủ đựng công cụ hỗ trợ |
Chiếc |
02 |
|
5 |
Tủ đựng trang phục Dân quân tự vệ dùng chung |
Chiếc |
03 |
|
6 |
Bàn ghế làm việc cá nhân |
Bộ |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy trang bị 01 bộ |
7 |
Máy vi tính, máy in |
Bộ |
01/người |
Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
8 |
Tủ đựng tài liệu |
Chiếc |
01/người |
Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
9 |
Điện thoại cố định |
Chiếc |
01/người |
Trang bị cho Chỉ huy trưởng, Phó Chỉ huy trưởng |
10 |
Bảng lịch công tác |
Chiếc |
01 |
|
11 |
Bảng chức trách, nhiệm vụ của từng chức danh |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy 01 chiếc |
12 |
Biển tên chức danh Ban chỉ huy quân sự để bàn |
Chiếc |
01/người |
Mỗi chức vụ chỉ huy 01 chiếc |
13 |
Két sắt đựng tài liệu mật |
Chiếc |
01 |
Trang bị cho Chỉ huy trưởng |
14 |
Trang thiết bị khác phục vụ chuyên ngành quân sự |
|
|
Theo yêu cầu nhiệm vụ |