Số hiệu: | 19-HĐBT | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Các cơ quan khác | Người ký: | Tố Hữu |
Ngày ban hành: | 23/03/1983 | Ngày hiệu lực: | 07/04/1983 |
Ngày công báo: | 15/04/1983 | Số công báo: | Số 6 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: | Không còn phù hợp |
- Điều chỉnh việc sắp xếp các nhóm hàng và thuế suất buôn chuyến đối với từng nhóm hàng như sau:
Loại hàng |
Doanh số một chuyến hàng |
Thuế suất % |
1. Tất cả các loại hàng, không phân biệt mặt hàng |
Đến 300 đồng |
5 |
2. Các loại hàng lương thực phụ, thực phẩm phụ, hàng thủ công (trừ thủ công mỹ nghệ) |
Trên 300 đến 1000 đồng |
7 |
|
Trên 1000 đến 3000 đồng |
10 |
|
Trên 3000 đồng |
12 |
3. Các loại hàng lương thực, nông sản, thực phẩm ( chưa nói ở điểm 2 trên), thuỷ sản, hải sản, lâm sản |
Trên 300 đến 1000 đồng |
10 |
|
Trên 1000 đến 3000 đồng |
12 |
|
Trên 3000 đồng |
15 |
4. Các loại hàng công nghiệp và tiểu công nghiệp, hàng thủ công mỹ nghệ |
Trên 300 đến 3000 đồng |
12 |
|
Trên 3000 đồng |
15 |
Tình trạng hiệu lực: Không còn phù hợp