Số hiệu: | 19-HĐBT | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Các cơ quan khác | Người ký: | Tố Hữu |
Ngày ban hành: | 23/03/1983 | Ngày hiệu lực: | 07/04/1983 |
Ngày công báo: | 15/04/1983 | Số công báo: | Số 6 |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, Thuế - Phí - Lệ Phí | Tình trạng: | Không còn phù hợp |
- Việc sắp xếp các ngành, nghề kinh doanh vào các bậc thuế suất thuế doanh nghiệp quy định như sau:
Ngành, nghề |
Thuế suất trên doanh thu (%) |
I. Sản xuất tiểu công nghiệp, thủ công nghiệp |
|
1. Sản xuất thiết bị, máy móc, dụng cụ, phụ tùng, phương tiện vận tải |
3 |
2. Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu |
3 |
3. Sản xuất các loại hoá chất |
3 |
4. Sản xuất đồ dùng dạy học, đồ dùng học tập, dụng cụ y tế dụng cụ thể dục thể thao, nhạc cụ, đồ chơi trẻ em |
3 |
5. Khai thác đất, đá, cát, sỏi |
3 |
6. Khai thác và chế biến than củi, chất đốt |
3 |
7. Khai thác lâm sản; hải sản, thuỷ sản |
3 |
8. Xay sát gạo, chế biến hoa mầu |
3 |
9. Chế biến bún, bánh mứt kẹo... |
5 |
10. Sản xuất huy hiệu, hoa giấy, đèn giấy |
5 |
11. Sản xuất các mặt hàng khác. |
4 |
II. Sản xuất nông nghiệp không thuộc diện nộp thuế nông nghiệp |
|
Ấp vịt, sản xuất cá giống... |
3 |
III. Ngành xây dựng |
|
1. Xây dựng nhà cửa, cưa xẻ, làm nề, làm mộc, quét vôi, sơn cửa |
7 |
2. Làm các việc trên mà có thầu cả nguyên vật liệu |
5 |
IV. Ngành vận tải |
5 |
Trong đó vận tải bằng phương tiện thô sơ ở miền núi và trung du |
3 |
V. Ngành phục vụ |
|
1. Các hợp tác xã và tổ phục vụ kinh doanh theo giá chỉ đạo của Nhà nước |
5 |
2. Người lao động riêng lẻ phục vụ nhu cầu phổ thông |
5 |
3. Vẽ quảng cáo, kẻ biển, sơn mạ huy hiệu, chụp ảnh... |
9 |
4. Cho thuê phòng cưới, đồ cưới, các loại đồ dùng phương tiện khác |
9 |
5. Kinh doanh khách sạn |
9 |
6. Phục vụ các nhu cầu cao cấp về may đo, cắt tóc, uốn tóc nhuộm tóc, sửa sắc đẹp... |
9 |
7. Phục vụ khác |
7 |
Trong đó các cửa hàng, cửa hiệu lớn |
9 |
VI. Ngành ăn uống |
|
1. Tiểu thương bán nước chè, quà bánh hoa quả, đi rong hay có quán hàng nhỏ; các cửa hàng bán những món ăn phổ thông của nhân dân lao động |
6 |
2. Phòng trà, cà phê, hiệu cao lâu, cửa hàng đặc sản... |
10 |
3. Kinh doanh ăn uống khác |
8 |
Trong đó các cửa hàng, cửa hiệu lớn |
10 |
VII. Ngành thương nghiệp |
|
1. Tiểu thương kinh doanh các mặt hàng vặt, các mặt hàng tươi sống (trừ thịt) |
6 |
2. Bán hương, nến, vàng mã, đồ trang trí, đồ trang sức, hàng ngoại... |
10 |
3. Bán các loại hàng khác |
8 |
Trong đó các cửa hàng, cửa hiệu lớn, chủ vựa |
10 |
Tình trạng hiệu lực: Không còn phù hợp