Nghị định 135/2020/NĐ-CP tuổi nghỉ hưu mới nhất
Số hiệu: | 135/2020/NĐ-CP | Loại văn bản: | Nghị định |
Nơi ban hành: | Chính phủ | Người ký: | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành: | 18/11/2020 | Ngày hiệu lực: | 01/01/2021 |
Ngày công báo: | 03/12/2020 | Số công báo: | Từ số 1117 đến số 1118 |
Lĩnh vực: | Lao động - Tiền lương, Bảo hiểm | Tình trạng: | Còn hiệu lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đã có Nghị định hướng dẫn về tuổi nghỉ hưu từ ngày 01/01/2021
Ngày 18/11/2020, Chính phủ ban hành Nghị định 135/2020/NĐ-CP quy định về tuổi nghỉ hưu với người lao động.
Theo đó, kể từ ngày 01/01/2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường như sau:
- Đối với lao động nam là đủ 60 tuổi 03 tháng, sau đó cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028.
- Đối với lao động nữ là đủ 55 tuổi 04 tháng, sau đó cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.
Ngoài ra, người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với quy định trên tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:
- Có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ LĐ-TB&XH ban hành.
- Có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước 01/01/2021 (vùng KT-XH đặc biệt khó khăn).
- Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
- Có tổng thời gian làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và thời gian làm việc ở vùng KT-XH đặc biệt khó khăn từ đủ 15 năm trở lên.
Nghị định 135/2020/NĐ-CP có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021.
Văn bản tiếng việt
Văn bản tiếng anh
CHÍNH PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 135/2020/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2020 |
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 20 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 20 tháng 11 năm 2014;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định về tuổi nghỉ hưu.
Nghị định này quy định chi tiết Điều 169 của Bộ luật Lao động về tuổi nghỉ hưu.
1. Người lao động và người sử dụng lao động quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều 2 của Bộ luật Lao động.
2. Cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan đến bảo hiểm xã hội.
Điều 3. Thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí
1. Thời điểm nghỉ hưu là kết thúc ngày cuối cùng của tháng đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định.
Đối với trường hợp người lao động tiếp tục làm việc sau khi đã đủ tuổi nghỉ hưu theo quy định thì thời điểm nghỉ hưu là thời điểm chấm dứt hợp đồng lao động.
2. Thời điểm hưởng chế độ hưu trí là bắt đầu ngày đầu tiên của tháng liền kề sau thời điểm nghỉ hưu.
3. Trường hợp hồ sơ của người lao động không xác định được ngày, tháng sinh mà chỉ có năm sinh thì lấy ngày 01 tháng 01 của năm sinh để làm căn cứ xác định thời điểm nghỉ hưu và thời điểm hưởng chế độ hưu trí.
Điều 4. Tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường theo khoản 2 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường là đủ 60 tuổi 03 tháng đối với lao động nam và đủ 55 tuổi 04 tháng đối với lao động nữ; sau đó, cứ mỗi năm tăng thêm 03 tháng đối với lao động nam cho đến khi đủ 62 tuổi vào năm 2028 và cứ mỗi năm tăng thêm 04 tháng đối với lao động nữ cho đến khi đủ 60 tuổi vào năm 2035.
2. Lộ trình điều chỉnh tuổi nghỉ hưu của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu |
2021 |
60 tuổi 3 tháng |
2021 |
55 tuổi 4 tháng |
2022 |
60 tuổi 6 tháng |
2022 |
55 tuổi 8 tháng |
2023 |
60 tuổi 9 tháng |
2023 |
56 tuổi |
2024 |
61 tuổi |
2024 |
56 tuổi 4 tháng |
2025 |
61 tuổi 3 tháng |
2025 |
56 tuổi 8 tháng |
2026 |
61 tuổi 6 tháng |
2026 |
57 tuổi |
2027 |
61 tuổi 9 tháng |
2027 |
57 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi |
62 tuổi |
2028 |
57 tuổi 8 tháng |
|
|
2029 |
58 tuổi |
|
|
2030 |
58 tuổi 4 tháng |
|
|
2031 |
58 tuổi 8 tháng |
|
|
2032 |
59 tuổi |
|
|
2033 |
59 tuổi 4 tháng |
|
|
2034 |
59 tuổi 8 tháng |
|
|
Từ năm 2035 trở đi |
60 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 5. Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 3 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Người lao động thuộc các trường hợp dưới đây có thể nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn nhưng không quá 05 tuổi so với tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này tại thời điểm nghỉ hưu, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác:
a) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thuộc danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành.
b) Người lao động có từ đủ 15 năm trở lên làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành danh mục vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
c) Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.
d) Người lao động có tổng thời gian làm nghề, công việc quy định tại điểm a và thời gian làm việc ở vùng quy định tại điểm b khoản này từ đủ 15 năm trở lên.
2. Tuổi nghỉ hưu thấp nhất của người lao động quy định tại khoản 1 Điều này được thực hiện theo bảng dưới đây:
Lao động nam |
Lao động nữ |
||
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
Năm nghỉ hưu |
Tuổi nghỉ hưu thấp nhất |
2021 |
55 tuổi 3 tháng |
2021 |
50 tuổi 4 tháng |
2022 |
55 tuổi 6 tháng |
2022 |
50 tuổi 8 tháng |
2023 |
55 tuổi 9 tháng |
2023 |
51 tuổi |
2024 |
56 tuổi |
2024 |
51 tuổi 4 tháng |
2025 |
56 tuổi 3 tháng |
2025 |
51 tuổi 8 tháng |
2026 |
56 tuổi 6 tháng |
2026 |
52 tuổi |
2027 |
56 tuổi 9 tháng |
2027 |
52 tuổi 4 tháng |
Từ năm 2028 trở đi |
57 tuổi |
2028 |
52 tuổi 8 tháng |
|
|
2029 |
53 tuổi |
|
|
2030 |
53 tuổi 4 tháng |
|
|
2031 |
53 tuổi 8 tháng |
|
|
2032 |
54 tuổi |
|
|
2033 |
54 tuổi 4 tháng |
|
|
2034 |
54 tuổi 8 tháng |
|
|
Từ năm 2035 trở đi |
55 tuổi |
Việc đối chiếu tháng, năm sinh của người lao động tương ứng với tuổi nghỉ hưu quy định tại khoản này theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 6. Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường
Nghỉ hưu ở tuổi cao hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động theo khoản 4 Điều 169 của Bộ luật Lao động được quy định cụ thể như sau:
1. Người lao động có thể nghỉ hưu ở tuổi cao hơn khi thỏa thuận với người sử dụng lao động tiếp tục làm việc sau tuổi nghỉ hưu quy định tại Điều 4 của Nghị định này.
2. Việc chấm dứt hợp đồng lao động và giải quyết chế độ bảo hiểm xã hội đối với người lao động quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định tại Mục 3 Chương III của Bộ luật Lao động và quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội.
1. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2021, các quy định của chế độ hưu trí gắn với điều kiện về tuổi hưởng lương hưu theo Điều 54, Điều 55, khoản 1 Điều 73 của Luật Bảo hiểm xã hội được thực hiện theo tuổi nghỉ hưu và điều kiện về tuổi hưởng lương hưu tại Điều 169, khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và quy định tại Nghị định này.
2. Đối với lao động nam sinh tháng 12 năm 1960 và lao động nữ sinh tháng 12 năm 1965 làm việc trong điều kiện lao động bình thường thì thời điểm nghỉ hưu là kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020, thời điểm hưởng lương hưu là bắt đầu ngày 01 tháng 01 năm 2021.
3. Mốc tuổi để tính số năm nghỉ hưu trước tuổi làm cơ sở tính giảm tỷ lệ hưởng lương hưu quy định tại khoản 3 Điều 56 của Luật Bảo hiểm xã hội được xác định như sau:
a) Đối với người lao động quy định tại các điểm a, b, c, d, g, h và i khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội
Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định này.
Người lao động làm công việc khai thác than trong hầm lò theo quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định này thì lấy mốc tuổi giảm 10 tuổi so với tuổi quy định tại điểm a khoản 1 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
b) Đối với người lao động quy định tại điểm đ và điểm e khoản 1 Điều 2 của Luật Bảo hiểm xã hội
Người lao động trong điều kiện lao động bình thường thì lấy mốc tuổi theo điểm a khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 4 của Nghị định này.
Người lao động làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn bao gồm cả thời gian làm việc ở nơi có phụ cấp khu vực hệ số 0,7 trở lên trước ngày 01 tháng 01 năm 2021 thì lấy mốc tuổi theo điểm b khoản 2 Điều 54 của Luật Bảo hiểm xã hội được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 1 Điều 219 của Bộ luật Lao động và Điều 5 của Nghị định này.
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, các quy định trước đây trái với Nghị định này và các quy định sau đây hết hiệu lực:
a) Điều 6; khoản 3 Điều 7 và khoản 2 Điều 11 của Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc.
b) Điểm a khoản 2 Điều 5 của Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện.
c) Các điểm a, b khoản 1 Điều 8; khoản 3 Điều 9 và khoản 2 Điều 12 của Nghị định số 33/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc đối với quân nhân, công an nhân dân và người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân.
Điều 9. Trách nhiệm hướng dẫn thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./
|
TM. CHÍNH PHỦ |
LỘ TRÌNH TUỔI NGHỈ HƯU TRONG ĐIỀU KIỆN LAO ĐỘNG BÌNH THƯỜNG GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
1 |
1961 |
60 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1966 |
55 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1961 |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
7 |
2021 |
||
3 |
1961 |
7 |
2021 |
3 |
1966 |
8 |
2021 |
||
4 |
1961 |
8 |
2021 |
4 |
1966 |
9 |
2021 |
||
5 |
1961 |
9 |
2021 |
5 |
1966 |
10 |
2021 |
||
6 |
1961 |
10 |
2021 |
6 |
1966 |
11 |
2021 |
||
7 |
1961 |
11 |
2021 |
7 |
1966 |
12 |
2021 |
||
8 |
1961 |
12 |
2021 |
8 |
1966 |
1 |
2022 |
||
9 |
1961 |
1 |
2022 |
9 |
1966 |
55 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|
10 |
1961 |
60 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1966 |
7 |
2022 |
|
11 |
1961 |
6 |
2022 |
11 |
1966 |
8 |
2022 |
||
12 |
1961 |
7 |
2022 |
12 |
1966 |
9 |
2022 |
||
1 |
1962 |
8 |
2022 |
1 |
1967 |
10 |
2022 |
||
2 |
1962 |
9 |
2022 |
2 |
1967 |
11 |
2022 |
||
3 |
1962 |
10 |
2022 |
3 |
1967 |
12 |
2022 |
||
4 |
1962 |
11 |
2022 |
4 |
1967 |
1 |
2023 |
||
5 |
1962 |
12 |
2022 |
5 |
1967 |
56 tuổi |
6 |
2023 |
|
6 |
1962 |
1 |
2023 |
6 |
1967 |
7 |
2023 |
||
7 |
1962 |
60 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1967 |
8 |
2023 |
|
8 |
1962 |
6 |
2023 |
8 |
1967 |
9 |
2023 |
||
9 |
1962 |
7 |
2023 |
9 |
1967 |
10 |
2023 |
||
10 |
1962 |
8 |
2023 |
10 |
1967 |
11 |
2023 |
||
11 |
1962 |
9 |
2023 |
11 |
1967 |
12 |
2023 |
||
12 |
1962 |
10 |
2023 |
12 |
1967 |
1 |
2024 |
||
1 |
1963 |
11 |
2023 |
1 |
1968 |
56 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
|
2 |
1963 |
12 |
2023 |
2 |
1968 |
7 |
2024 |
||
3 |
1963 |
1 |
2024 |
3 |
1968 |
8 |
2024 |
||
4 |
1963 |
61 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1968 |
9 |
2024 |
|
5 |
1963 |
6 |
2024 |
5 |
1968 |
10 |
2024 |
||
6 |
1963 |
7 |
2024 |
6 |
1968 |
11 |
2024 |
||
7 |
1963 |
8 |
2024 |
7 |
1968 |
12 |
2024 |
||
8 |
1963 |
9 |
2024 |
8 |
1968 |
1 |
2025 |
||
9 |
1963 |
10 |
2024 |
9 |
1968 |
56 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
|
10 |
1963 |
11 |
2024 |
10 |
1968 |
7 |
2025 |
||
11 |
1963 |
12 |
2024 |
11 |
1968 |
8 |
2025 |
||
12 |
1963 |
1 |
2025 |
12 |
1968 |
9 |
2025 |
||
1 |
1964 |
61 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1969 |
10 |
2025 |
|
2 |
1964 |
6 |
2025 |
2 |
1969 |
11 |
2025 |
||
3 |
1964 |
7 |
2025 |
3 |
1969 |
12 |
2025 |
||
4 |
1964 |
8 |
2025 |
4 |
1969 |
1 |
2026 |
||
5 |
1964 |
9 |
2025 |
5 |
1969 |
57 tuổi |
6 |
2026 |
|
6 |
1964 |
10 |
2025 |
6 |
1969 |
7 |
2026 |
||
7 |
1964 |
11 |
2025 |
7 |
1969 |
8 |
2026 |
||
8 |
1964 |
12 |
2025 |
8 |
1969 |
9 |
2026 |
||
9 |
1964 |
1 |
2026 |
9 |
1969 |
10 |
2026 |
||
10 |
1964 |
61 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1969 |
11 |
2026 |
|
11 |
1964 |
6 |
2026 |
11 |
1969 |
12 |
2026 |
||
12 |
1964 |
7 |
2026 |
12 |
1969 |
1 |
2027 |
||
1 |
1965 |
8 |
2026 |
1 |
1970 |
57 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
|
2 |
1965 |
9 |
2026 |
2 |
1970 |
7 |
2027 |
||
3 |
1965 |
10 |
2026 |
3 |
1970 |
8 |
2027 |
||
4 |
1965 |
11 |
2026 |
4 |
1970 |
9 |
2027 |
||
5 |
1965 |
12 |
2026 |
5 |
1970 |
10 |
2027 |
||
6 |
1965 |
1 |
2027 |
6 |
1970 |
11 |
2027 |
||
7 |
1965 |
61 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1970 |
12 |
2027 |
|
8 |
1965 |
6 |
2027 |
8 |
1970 |
1 |
2028 |
||
9 |
1965 |
7 |
2027 |
9 |
1970 |
57 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
|
10 |
1965 |
8 |
2027 |
10 |
1970 |
7 |
2028 |
||
11 |
1965 |
9 |
2027 |
11 |
1970 |
8 |
2028 |
||
12 |
1965 |
10 |
2027 |
12 |
1970 |
9 |
2028 |
||
1 |
1966 |
11 |
2027 |
1 |
1971 |
10 |
2028 |
||
2 |
1966 |
12 |
2027 |
2 |
1971 |
11 |
2028 |
||
3 |
1966 |
1 |
2028 |
3 |
1971 |
12 |
2028 |
||
Từ tháng 4/1966 trở đi |
62 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 62 tuổi |
4 |
1971 |
|
1 |
2029 |
||
|
5 |
1971 |
58 tuổi |
6 |
2029 |
||||
6 |
1971 |
7 |
2029 |
||||||
7 |
1971 |
8 |
2029 |
||||||
8 |
1971 |
9 |
2029 |
||||||
9 |
1971 |
10 |
2029 |
||||||
10 |
1971 |
11 |
2029 |
||||||
11 |
1971 |
12 |
2029 |
||||||
12 |
1971 |
1 |
2030 |
||||||
1 |
1972 |
58 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
|||||
2 |
1972 |
7 |
2030 |
||||||
3 |
1972 |
8 |
2030 |
||||||
4 |
1972 |
9 |
2030 |
||||||
5 |
1972 |
10 |
2030 |
||||||
6 |
1972 |
11 |
2030 |
||||||
7 |
1972 |
12 |
2030 |
||||||
8 |
1972 |
1 |
2031 |
||||||
9 |
1972 |
58 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
|||||
10 |
1972 |
7 |
2031 |
||||||
11 |
1972 |
8 |
2031 |
||||||
12 |
1972 |
9 |
2031 |
||||||
1 |
1973 |
10 |
2031 |
||||||
2 |
1973 |
11 |
2031 |
||||||
3 |
1973 |
12 |
2031 |
||||||
4 |
1973 |
1 |
2032 |
||||||
5 |
1973 |
59 tuổi |
6 |
2032 |
|||||
6 |
1973 |
7 |
2032 |
||||||
7 |
1973 |
8 |
2032 |
||||||
8 |
1973 |
9 |
2032 |
||||||
9 |
1973 |
10 |
2032 |
||||||
10 |
1973 |
11 |
2032 |
||||||
11 |
1973 |
12 |
2032 |
||||||
12 |
1973 |
1 |
2033 |
||||||
1 |
1974 |
59 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
|||||
2 |
1974 |
7 |
2033 |
||||||
3 |
1974 |
8 |
2033 |
||||||
4 |
1974 |
9 |
2033 |
||||||
5 |
1974 |
10 |
2033 |
||||||
6 |
1974 |
11 |
2033 |
||||||
7 |
1974 |
12 |
2033 |
||||||
8 |
1974 |
1 |
2034 |
||||||
9 |
1974 |
59 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
|||||
10 |
1974 |
7 |
2034 |
||||||
11 |
1974 |
8 |
2034 |
||||||
12 |
1974 |
9 |
2034 |
||||||
1 |
1975 |
10 |
2034 |
||||||
2 |
1975 |
11 |
2034 |
||||||
3 |
1975 |
12 |
2034 |
||||||
4 |
1975 |
1 |
2035 |
||||||
Từ tháng 5/1975 trở đi |
60 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 60 tuổi |
TUỔI NGHỈ HƯU THẤP NHẤT GẮN VỚI THÁNG, NĂM SINH TƯƠNG ỨNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
Lao động nam |
Lao động nữ |
||||||||
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
Thời điểm sinh |
Tuổi nghỉ hưu |
Thời điểm hưởng lương hưu |
||||
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
Tháng |
Năm |
|
Tháng |
Năm |
1 |
1966 |
55 tuổi 3 tháng |
5 |
2021 |
1 |
1971 |
50 tuổi 4 tháng |
6 |
2021 |
2 |
1966 |
6 |
2021 |
2 |
1971 |
7 |
2021 |
||
3 |
1966 |
7 |
2021 |
3 |
1971 |
8 |
2021 |
||
4 |
1966 |
8 |
2021 |
4 |
1971 |
9 |
2021 |
||
5 |
1966 |
9 |
2021 |
5 |
1971 |
10 |
2021 |
||
6 |
1966 |
10 |
2021 |
6 |
1971 |
11 |
2021 |
||
7 |
1966 |
11 |
2021 |
7 |
1971 |
12 |
2021 |
||
8 |
1966 |
12 |
2021 |
8 |
1971 |
1 |
2022 |
||
9 |
1966 |
1 |
2022 |
9 |
1971 |
50 tuổi 8 tháng |
6 |
2022 |
|
10 |
1966 |
55 tuổi 6 tháng |
5 |
2022 |
10 |
1971 |
7 |
2022 |
|
11 |
1966 |
6 |
2022 |
11 |
1971 |
8 |
2022 |
||
12 |
1966 |
7 |
2022 |
12 |
1971 |
9 |
2022 |
||
1 |
1967 |
8 |
2022 |
1 |
1972 |
10 |
2022 |
||
2 |
1967 |
9 |
2022 |
2 |
1972 |
11 |
2022 |
||
3 |
1967 |
10 |
2022 |
3 |
1972 |
12 |
2022 |
||
4 |
1967 |
11 |
2022 |
4 |
1972 |
1 |
2023 |
||
5 |
1967 |
12 |
2022 |
5 |
1972 |
51 tuổi |
6 |
2023 |
|
6 |
1967 |
1 |
2023 |
6 |
1972 |
7 |
2023 |
||
7 |
1967 |
55 tuổi 9 tháng |
5 |
2023 |
7 |
1972 |
8 |
2023 |
|
8 |
1967 |
6 |
2023 |
8 |
1972 |
9 |
2023 |
||
9 |
1967 |
7 |
2023 |
9 |
1972 |
10 |
2023 |
||
10 |
1967 |
8 |
2023 |
10 |
1972 |
11 |
2023 |
||
11 |
1967 |
9 |
2023 |
11 |
1972 |
12 |
2023 |
||
12 |
1967 |
10 |
2023 |
12 |
1972 |
1 |
2024 |
||
1 |
1968 |
11 |
2023 |
1 |
1973 |
51 tuổi 4 tháng |
6 |
2024 |
|
2 |
1968 |
12 |
2023 |
2 |
1973 |
7 |
2024 |
||
3 |
1968 |
1 |
2024 |
3 |
1973 |
8 |
2024 |
||
4 |
1968 |
56 tuổi |
5 |
2024 |
4 |
1973 |
9 |
2024 |
|
5 |
1968 |
6 |
2024 |
5 |
1973 |
10 |
2024 |
||
6 |
1968 |
7 |
2024 |
6 |
1973 |
11 |
2024 |
||
7 |
1968 |
8 |
2024 |
7 |
1973 |
12 |
2024 |
||
8 |
1968 |
9 |
2024 |
8 |
1973 |
1 |
2025 |
||
9 |
1968 |
10 |
2024 |
9 |
1973 |
51 tuổi 8 tháng |
6 |
2025 |
|
10 |
1968 |
11 |
2024 |
10 |
1973 |
7 |
2025 |
||
11 |
1968 |
12 |
2024 |
11 |
1973 |
8 |
2025 |
||
12 |
1968 |
1 |
2025 |
12 |
1973 |
9 |
2025 |
||
1 |
1969 |
56 tuổi 3 tháng |
5 |
2025 |
1 |
1974 |
10 |
2025 |
|
2 |
1969 |
6 |
2025 |
2 |
1974 |
11 |
2025 |
||
3 |
1969 |
7 |
2025 |
3 |
1974 |
12 |
2025 |
||
4 |
1969 |
8 |
2025 |
4 |
1974 |
1 |
2026 |
||
5 |
1969 |
9 |
2025 |
5 |
1974 |
52 tuổi |
6 |
2026 |
|
6 |
1969 |
10 |
2025 |
6 |
1974 |
7 |
2026 |
||
7 |
1969 |
11 |
2025 |
7 |
1974 |
8 |
2026 |
||
8 |
1969 |
12 |
2025 |
8 |
1974 |
9 |
2026 |
||
9 |
1969 |
1 |
2026 |
9 |
1974 |
10 |
2026 |
||
10 |
1969 |
56 tuổi 6 tháng |
5 |
2026 |
10 |
1974 |
11 |
2026 |
|
11 |
1969 |
6 |
2026 |
11 |
1974 |
12 |
2026 |
||
12 |
1969 |
7 |
2026 |
12 |
1974 |
1 |
2027 |
||
1 |
1970 |
8 |
2026 |
1 |
1975 |
52 tuổi 4 tháng |
6 |
2027 |
|
2 |
1970 |
9 |
2026 |
2 |
1975 |
7 |
2027 |
||
3 |
1970 |
10 |
2026 |
3 |
1975 |
8 |
2027 |
||
4 |
1970 |
11 |
2026 |
4 |
1975 |
9 |
2027 |
||
5 |
1970 |
12 |
2026 |
5 |
1975 |
10 |
2027 |
||
6 |
1970 |
1 |
2027 |
6 |
1975 |
11 |
2027 |
||
7 |
1970 |
56 tuổi 9 tháng |
5 |
2027 |
7 |
1975 |
12 |
2027 |
|
8 |
1970 |
6 |
2027 |
8 |
1975 |
1 |
2028 |
||
9 |
1970 |
7 |
2027 |
9 |
1975 |
52 tuổi 8 tháng |
6 |
2028 |
|
10 |
1970 |
8 |
2027 |
10 |
1975 |
7 |
2028 |
||
11 |
1970 |
9 |
2027 |
11 |
1975 |
8 |
2028 |
||
12 |
1970 |
10 |
2027 |
12 |
1975 |
9 |
2028 |
||
1 |
1971 |
11 |
2027 |
1 |
1976 |
10 |
2028 |
||
2 |
1971 |
12 |
2027 |
2 |
1976 |
11 |
2028 |
||
3 |
1971 |
1 |
2028 |
3 |
1976 |
12 |
2028 |
||
Từ tháng 4/1971 trở đi |
57 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 57 tuổi |
4 |
1976 |
|
1 |
2029 |
||
|
5 |
1976 |
53 tuổi |
6 |
2029 |
||||
6 |
1976 |
7 |
2029 |
||||||
7 |
1976 |
8 |
2029 |
||||||
8 |
1976 |
9 |
2029 |
||||||
9 |
1976 |
10 |
2029 |
||||||
10 |
1976 |
11 |
2029 |
||||||
11 |
1976 |
12 |
2029 |
||||||
12 |
1976 |
1 |
2030 |
||||||
1 |
1977 |
53 tuổi 4 tháng |
6 |
2030 |
|||||
2 |
1977 |
7 |
2030 |
||||||
3 |
1977 |
8 |
2030 |
||||||
4 |
1977 |
9 |
2030 |
||||||
5 |
1977 |
10 |
2030 |
||||||
6 |
1977 |
11 |
2030 |
||||||
7 |
1977 |
12 |
2030 |
||||||
8 |
1977 |
1 |
2031 |
||||||
9 |
1977 |
53 tuổi 8 tháng |
6 |
2031 |
|||||
10 |
1977 |
7 |
2031 |
||||||
11 |
1977 |
8 |
2031 |
||||||
12 |
1977 |
9 |
2031 |
||||||
1 |
1978 |
10 |
2031 |
||||||
2 |
1978 |
11 |
2031 |
||||||
3 |
1978 |
12 |
2031 |
||||||
4 |
1978 |
1 |
2032 |
||||||
5 |
1978 |
54 tuổi |
6 |
2032 |
|||||
6 |
1978 |
7 |
2032 |
||||||
7 |
1978 |
8 |
2032 |
||||||
8 |
1978 |
9 |
2032 |
||||||
9 |
1978 |
10 |
2032 |
||||||
10 |
1978 |
11 |
2032 |
||||||
11 |
1978 |
12 |
2032 |
||||||
12 |
1978 |
1 |
2033 |
||||||
1 |
1979 |
54 tuổi 4 tháng |
6 |
2033 |
|||||
2 |
1979 |
7 |
2033 |
||||||
3 |
1979 |
8 |
2033 |
||||||
4 |
1979 |
9 |
2033 |
||||||
5 |
1979 |
10 |
2033 |
||||||
6 |
1979 |
11 |
2033 |
||||||
7 |
1979 |
12 |
2033 |
||||||
8 |
1979 |
1 |
2034 |
||||||
9 |
1979 |
54 tuổi 8 tháng |
6 |
2034 |
|||||
10 |
1979 |
7 |
2034 |
||||||
11 |
1979 |
8 |
2034 |
||||||
12 |
1979 |
9 |
2034 |
||||||
1 |
1980 |
10 |
2034 |
||||||
2 |
1980 |
11 |
2034 |
||||||
3 |
1980 |
12 |
2034 |
||||||
4 |
1980 |
1 |
2035 |
||||||
Từ tháng 5/1980 trở đi |
55 tuổi |
Tháng liền kề sau tháng người lao động đủ 55 tuổi |
CÔNG VIỆC KHAI THÁC THAN TRONG HẦM LÒ
(Ban hành kèm theo Nghị định số 135/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ)
1. Khai thác mỏ hầm lò.
2. Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò.
3. Đội viên cứu hộ mỏ.
4. Sửa chữa cơ điện trong hầm lò.
5. Vận hành trạm quạt khí nén, điện, diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò.
6. Thợ sắt, thợ thoát nước trong hầm lò.
7. Vận tải than trong hầm lò.
8. Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa, KCS trong hầm lò.
9. Công nhân vận hành, sửa chữa các thiết bị trong hầm lò.
10. Vận hành và phụ tàu điện, tàu ắc quy trong hầm lò.
11. Vận hành, sửa chữa, nạp ắc quy trong hầm lò.
12. Nghiệm thu các sản phẩm trong hầm lò.
13. Thủ kho các loại trong hầm lò.
14. Bảo vệ kho trong hầm lò.
15. Quét dọn hầm vệ sinh, nạo vét bùn trong hầm lò.
16. Vận chuyển vật liệu trong hầm lò.
17. Trực gác tín hiệu trong hầm lò.
18. Phục vụ bồi dưỡng trong hầm lò.
19. Lắp đặt, sửa chữa hệ thống thông tin liên lạc trong hầm lò.
20. Vận hành trạm mạng trong hầm lò.
21. Trực gác cửa gió trong hầm lò.
22. Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò.
23. Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng).
24. Nhân viên, công nhân giám sát an toàn trong hầm lò.
THE GOVERNMENT |
THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 135/2020/ND-CP |
Hanoi, November 18, 2020 |
DECREE
Pursuant to the Law on Governmental Organization dated June 19, 2015;
Pursuant to Law on amendments to the Law on Governmental Organization and the Law on Organization of Local Governments dated November 22, 2019;
Pursuant to the Labor Code dated November 20, 2019;
Pursuant to the Law on Social Insurance dated November 20, 2014;
At the request of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs;
The Government promulgates a Decree on retirement age.
This Decree provides guidelines for Article 169 of the Labor Code concerning retirement age.
1. Employees and employers specified in clauses 1, 2 and 3 Article 3 of the Labor Code.
2. Agencies, organizations and individuals relevant to social insurance.
Article 3. Retirement date and start date for retirement benefits
1. Retirement date is the last day of the month in which one reaches the full retirement age as prescribed.
If an employee continues in employment after his full retirement age as prescribed, the retirement date is the date of termination of employment.
2. The start date for retirement benefits is the first day of the month following the month of the retirement date.
3. If the employee's dossier does not indicate his day and month of birth, but year of birth only, January 1 of his year of birth shall be used as the basis for determining of the retirement date and start date for retirement benefits.
Article 4. Retirement age under ordinary working conditions
Retirement ages of employees under ordinary working conditions as prescribed in clause 2 Article 169 of the Labor Code are specified as follows:
1. Since January 1, 2021, the retirement age of employees under ordinary working conditions are 60 years 3 months for male employees and 55 years 4 months for female employees; and the age increases by 3 months for male employees each successive year until he reaches 62 in 2028 and increases by 4 months for female employees each successive year until she reaches 60 in 2035.
2. The roadmap to adjust the retirement ages of employees specified in clause 1 shall be done as follows:
Male employees |
Female employees |
||
Retirement year |
Retirement age |
Retirement year |
Retirement age |
2021 |
60 years 3 months |
2021 |
55 years 4 months |
2022 |
60 years 6 months |
2022 |
55 years 8 months |
2023 |
60 years 9 months |
2023 |
56 years |
2024 |
61 years |
2024 |
56 years 4 months |
2025 |
61 years 3 months |
2025 |
56 years 8 months |
2026 |
61 years 6 months |
2026 |
57 years |
2027 |
61 years 9 months |
2027 |
57 years 4 months |
From 2028 |
62 years |
2028 |
57 years 8 months |
|
|
2029 |
58 years |
|
|
2030 |
58 years 4 months |
|
|
2031 |
58 years 8 months |
|
|
2032 |
59 years |
|
|
2033 |
59 years 4 months |
|
|
2034 |
59 years 8 months |
|
|
From 2035 |
60 years |
The month and year of birth of the employee corresponding to retirement age mentioned in this clause shall be determined as prescribed in Appendix I hereto appended.
Article 5. Early retirement (before the retirement age under ordinary working conditions)
Early retirement (before the retirement age under ordinary working conditions) as prescribed in clause 3 Article 169 of the Labor Code is specified as follows:
1. An employee, in any of the following circumstances, may retire at the age earlier but not exceeding 5 years before the statutory retirement age provided for in Article 4 hereof, determined until the retirement date, unless otherwise prescribed by law:
a) He/she has at least 15 years’ doing laborious, toxic and dangerous occupations or highly laborious, toxic and dangerous occupations on the lists of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs.
b) He/she has at least 15 years’ working in highly disadvantaged areas, including the period he/she works in areas with the region-based allowance of at least 0.7 (allowance for those working in disadvantaged areas) before January 01, 2021 on the list of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs.
c) His/her work capacity reduction is at least 61%.
d) He/she has at least total 15 years’ doing the occupations specified in point a and working in the areas specified in point b.
2. The lowest retirement ages of employees specified in clause 1 are specified as follows:
Male employees |
Female employees |
||
Retirement year |
Lowest retirement age |
Retirement year |
Lowest retirement age |
2021 |
55 years 3 months |
2021 |
50 years 4 months |
2022 |
55 years 6 months |
2022 |
50 years 8 months |
2023 |
55 years 9 months |
2023 |
51 years |
2024 |
56 years |
2024 |
51 years 4 months |
2025 |
56 years 3 months |
2025 |
51 years 8 months |
2026 |
56 years 6 months |
2026 |
52 years |
2027 |
56 years 9 months |
2027 |
52 years 4 months |
From 2028 |
57 years |
2028 |
52 years 8 months |
|
|
2029 |
53 years |
|
|
2030 |
53 years 4 months |
|
|
2031 |
53 years 8 months |
|
|
2032 |
54 years |
|
|
2033 |
54 years 4 months |
|
|
2034 |
54 years 8 months |
|
|
From 2035 |
55 years |
The month and year of birth of the employee corresponding to retirement age mentioned in this clause shall be determined as prescribed in Appendix II hereto appended.
Article 6. Late retirement (after the retirement age under ordinary working conditions)
Late retirement (after the retirement age under ordinary working conditions) as prescribed in clause 4 Article 169 of the Labor Code is specified as follows:
1. An employee may retire at the age later, upon agreement with the employer to continue in employment, than the retirement age mentioned in Article 4 hereof.
2. The termination of employment contract and settlement of claims for benefits of the employee mentioned in clause 1 shall be done in accordance with Section 3 Chapter III of the Labor Code and regulations on social insurance.
1. From January 1, 2021, regulations on retirement benefits associated with pension age requirement provided for in Articles 54, 55, clause 1 Article 73 of the Law on Social Insurance shall be done in accordance with regulations on retirement age and pension age requirement in Article 169, clause 1 Article 219 of the Labor Code and this Decree.
2. For male employees born in December 1960 and female employees born in December 1965 under ordinary working conditions, the retirement date is the end of December 31, 2020, the pension effective date is January 1, 2021.
3. The standard age for determining the number of years of early retirement as the basis for calculating reduced pension as prescribed in clause 3 Article 56 of the Law on Social Insurance is determined as follows:
a) For employees specified in points a, b, c, d, g, h and i clause 1 Article 2 of the Law on Social Insurance
For employees under ordinary working conditions, the standard age specified in point a clause 1 Article 54 of the Law on Social Insurance, amended in point a clause 1 Article 219 of the Labor Code and Article 4 of this Decree, shall prevail.
For employees doing laborious, toxic and dangerous occupations or highly laborious, toxic and dangerous occupations; working in highly disadvantaged areas with the region-based allowance of at least 0.7 (allowance for those working in disadvantaged areas) before January 1, 2021, the standard age specified in point b clause 1 Article 54 of the Law on Social Insurance, amended in point a clause 1 Article 219 of the Labor Code and Article 5 of this Decree, shall prevail.
For those who have worked in coal mines as prescribed in Appendix III hereto appended, the standard age shall be 10 years younger than the age specified in point a clause 1 Article 54 of the Law on Social Insurance, amended in point a clause 1 Article 219 of the Labor Code and Article 4 of this Decree.
b) For employees specified in points dd and e clause 1 Article 2 of the Law on Social Insurance
For employees under ordinary working conditions, the standard age specified in point a clause 2 Article 54 of the Law on Social Insurance, amended in point a clause 1 Article 219 of the Labor Code and Article 4 of this Decree, shall prevail.
For employees doing laborious, toxic and dangerous occupations or highly laborious, toxic and dangerous occupations; working in highly disadvantaged areas with the region-based allowance of at least 0.7 (allowance for those working in disadvantaged areas) before January 1, 2021, the standard age specified in point b clause 1 Article 54 of the Law on Social Insurance, amended in point a clause 1 Article 219 of the Labor Code and Article 5 of this Decree, shall prevail.
1. This Decree comes into force as of January 1, 2021.
2. As of the date of entry into force of this Decree, any previous regulation in contravention of this Decree and the following provisions shall cease to be effective:
a) Article 6; clause 3 Article 7 and clause 2 Article 11 of the Government’s Decree No. 115/2015/ND-CP dated November 11, 2015 on guidelines for the Social Insurance Law concerning compulsory social insurance.
b) Point a clause 2 Article 5 of the Government’s Decree No. 134/2015/ND-CP dated December 29, 2015 on guidelines for the Social Insurance Law concerning voluntary social insurance.
c) Points a and b clause 1 Article 8; clause 3 Article 9 and clause 2 Article 12 of the Government’s Decree No. 33/2016/ND-CP dated May 10, 2016 on guidelines for the Social Insurance Law concerning compulsory social insurance for soldiers, the people’s police officers, and cipher officers on payroll as soldiers.
Ministers, Heads of ministerial-level agencies, Heads of Governmental agencies, the Presidents of People’s Committees of provinces and central-affiliated cities shall implement this Decree./.
|
ON BEHALF OF THE GOVERNMENT |
APPENDIX I
ROADMAP OF RETIREMENT AGES UNDER ORDINARY WORKING CONDITIONS ASSOCIATED WITH CORRESPONDING MONTHS AND YEARS OF BIRTH
(Enclosed together with the Government’s Decree No. 135/2020/ND-CP dated November 18, 2020)
Male employees |
Female employees |
||||||||
Time of birth |
Retirement age |
Pension effective date |
Time of birth |
Retirement age |
Pension effective date |
||||
Month |
Year |
|
Month |
Year |
Month |
Year |
|
Month |
Year |
Jan |
1961 |
60 years 3 months |
May |
2021 |
Jan |
1966 |
55 years 4 months |
Jun |
2021 |
Feb |
1961 |
Jun |
2021 |
Feb |
1966 |
Jul |
2021 |
||
Mar |
1961 |
Jul |
2021 |
Mar |
1966 |
Aug |
2021 |
||
Apr |
1961 |
Aug |
2021 |
Apr |
1966 |
Sep |
2021 |
||
May |
1961 |
Sep |
2021 |
May |
1966 |
Oct |
2021 |
||
Jun |
1961 |
Oct |
2021 |
Jun |
1966 |
Nov |
2021 |
||
Jul |
1961 |
Nov |
2021 |
Jul |
1966 |
Dec |
2021 |
||
Aug |
1961 |
Dec |
2021 |
Aug |
1966 |
Jan |
2022 |
||
Sep |
1961 |
Jan |
2022 |
Sep |
1966 |
55 years 8 months |
Jun |
2022 |
|
Oct |
1961 |
60 years 6 months |
May |
2022 |
Oct |
1966 |
Jul |
2022 |
|
Nov |
1961 |
Jun |
2022 |
Nov |
1966 |
Aug |
2022 |
||
Dec |
1961 |
Jul |
2022 |
Dec |
1966 |
Sep |
2022 |
||
Jan |
1962 |
Aug |
2022 |
Jan |
1967 |
Oct |
2022 |
||
Feb |
1962 |
Sep |
2022 |
Feb |
1967 |
Nov |
2022 |
||
Mar |
1962 |
Oct |
2022 |
Mar |
1967 |
Dec |
2022 |
||
Apr |
1962 |
Nov |
2022 |
Apr |
1967 |
Jan |
2023 |
||
May |
1962 |
Dec |
2022 |
May |
1967 |
56 years |
Jun |
2023 |
|
Jun |
1962 |
Jan |
2023 |
Jun |
1967 |
Jul |
2023 |
||
Jul |
1962 |
60 years 9 months |
May |
2023 |
Jul |
1967 |
Aug |
2023 |
|
Aug |
1962 |
Jun |
2023 |
Aug |
1967 |
Sep |
2023 |
||
Sep |
1962 |
Jul |
2023 |
Sep |
1967 |
Oct |
2023 |
||
Oct |
1962 |
Aug |
2023 |
Oct |
1967 |
Nov |
2023 |
||
Nov |
1962 |
Sep |
2023 |
Nov |
1967 |
Dec |
2023 |
||
Dec |
1962 |
Oct |
2023 |
Dec |
1967 |
Jan |
2024 |
||
Jan |
1963 |
Nov |
2023 |
Jan |
1968 |
56 years 4 months |
Jun |
2024 |
|
Feb |
1963 |
Dec |
2023 |
Feb |
1968 |
Jul |
2024 |
||
Mar |
1963 |
Jan |
2024 |
Mar |
1968 |
Aug |
2024 |
||
Apr |
1963 |
61 years |
May |
2024 |
Apr |
1968 |
Sep |
2024 |
|
May |
1963 |
Jun |
2024 |
May |
1968 |
Oct |
2024 |
||
Jun |
1963 |
Jul |
2024 |
Jun |
1968 |
Nov |
2024 |
||
Jul |
1963 |
Aug |
2024 |
Jul |
1968 |
Dec |
2024 |
||
Aug |
1963 |
Sep |
2024 |
Aug |
1968 |
Jan |
2025 |
||
Sep |
1963 |
Oct |
2024 |
Sep |
1968 |
56 years 8 months |
Jun |
2025 |
|
Oct |
1963 |
Nov |
2024 |
Oct |
1968 |
Jul |
2025 |
||
Nov |
1963 |
Dec |
2024 |
Nov |
1968 |
Aug |
2025 |
||
Dec |
1963 |
Jan |
2025 |
Dec |
1968 |
Sep |
2025 |
||
Jan |
1964 |
61 years 3 months |
May |
2025 |
Jan |
1969 |
Oct |
2025 |
|
Feb |
1964 |
Jun |
2025 |
Feb |
1969 |
Nov |
2025 |
||
Mar |
1964 |
Jul |
2025 |
Mar |
1969 |
Dec |
2025 |
||
Apr |
1964 |
Aug |
2025 |
Apr |
1969 |
Jan |
2026 |
||
May |
1964 |
Sep |
2025 |
May |
1969 |
57 years |
Jun |
2026 |
|
Jun |
1964 |
Oct |
2025 |
Jun |
1969 |
Jul |
2026 |
||
Jul |
1964 |
Nov |
2025 |
Jul |
1969 |
Aug |
2026 |
||
Aug |
1964 |
Dec |
2025 |
Aug |
1969 |
Sep |
2026 |
||
Sep |
1964 |
Jan |
2026 |
Sep |
1969 |
Oct |
2026 |
||
Oct |
1964 |
61 years 6 months |
May |
2026 |
Oct |
1969 |
Nov |
2026 |
|
Nov |
1964 |
Jun |
2026 |
Nov |
1969 |
Dec |
2026 |
||
Dec |
1964 |
Jul |
2026 |
Dec |
1969 |
Jan |
2027 |
||
Jan |
1965 |
Aug |
2026 |
Jan |
1970 |
57 years 4 months |
Jun |
2027 |
|
Feb |
1965 |
Sep |
2026 |
Feb |
1970 |
Jul |
2027 |
||
Mar |
1965 |
Oct |
2026 |
Mar |
1970 |
Aug |
2027 |
||
Apr |
1965 |
Nov |
2026 |
Apr |
1970 |
Sep |
2027 |
||
May |
1965 |
Dec |
2026 |
May |
1970 |
Oct |
2027 |
||
Jun |
1965 |
Jan |
2027 |
Jun |
1970 |
Nov |
2027 |
||
Jul |
1965 |
61 years 9 months |
May |
2027 |
Jul |
1970 |
Dec |
2027 |
|
Aug |
1965 |
Jun |
2027 |
Aug |
1970 |
Jan |
2028 |
||
Sep |
1965 |
Jul |
2027 |
Sep |
1970 |
57 years 8 months |
Jun |
2028 |
|
Oct |
1965 |
Aug |
2027 |
Oct |
1970 |
Jul |
2028 |
||
Nov |
1965 |
Sep |
2027 |
Nov |
1970 |
Aug |
2028 |
||
Dec |
1965 |
Oct |
2027 |
Dec |
1970 |
Sep |
2028 |
||
Jan |
1966 |
Nov |
2027 |
Jan |
1971 |
Oct |
2028 |
||
Feb |
1966 |
Dec |
2027 |
Feb |
1971 |
Nov |
2028 |
||
Mar |
1966 |
Jan |
2028 |
Mar |
1971 |
Dec |
2028 |
||
From April 1966 |
62 years |
The month following the month in which the employee reaches 62 |
Apr |
1971 |
|
Jan |
2029 |
||
|
May |
1971 |
58 years |
Jun |
2029 |
||||
Jun |
1971 |
Jul |
2029 |
||||||
Jul |
1971 |
Aug |
2029 |
||||||
Aug |
1971 |
Sep |
2029 |
||||||
Sep |
1971 |
Oct |
2029 |
||||||
Oct |
1971 |
Nov |
2029 |
||||||
Nov |
1971 |
Dec |
2029 |
||||||
Dec |
1971 |
Jan |
2030 |
||||||
Jan |
1972 |
58 years 4 months |
Jun |
2030 |
|||||
Feb |
1972 |
Jul |
2030 |
||||||
Mar |
1972 |
Aug |
2030 |
||||||
Apr |
1972 |
Sep |
2030 |
||||||
May |
1972 |
Oct |
2030 |
||||||
Jun |
1972 |
Nov |
2030 |
||||||
Jul |
1972 |
Dec |
2030 |
||||||
Aug |
1972 |
Jan |
2031 |
||||||
Sep |
1972 |
58 years 8 months |
Jun |
2031 |
|||||
Oct |
1972 |
Jul |
2031 |
||||||
Nov |
1972 |
Aug |
2031 |
||||||
Dec |
1972 |
Sep |
2031 |
||||||
Jan |
1973 |
Oct |
2031 |
||||||
Feb |
1973 |
Nov |
2031 |
||||||
Mar |
1973 |
Dec |
2031 |
||||||
Apr |
1973 |
Jan |
2032 |
||||||
May |
1973 |
59 years |
Jun |
2032 |
|||||
Jun |
1973 |
Jul |
2032 |
||||||
Jul |
1973 |
Aug |
2032 |
||||||
Aug |
1973 |
Sep |
2032 |
||||||
Sep |
1973 |
Oct |
2032 |
||||||
Oct |
1973 |
Nov |
2032 |
||||||
Nov |
1973 |
Dec |
2032 |
||||||
Dec |
1973 |
Jan |
2033 |
||||||
Jan |
1974 |
59 years 4 months |
Jun |
2033 |
|||||
Feb |
1974 |
Jul |
2033 |
||||||
Mar |
1974 |
Aug |
2033 |
||||||
Apr |
1974 |
Sep |
2033 |
||||||
May |
1974 |
Oct |
2033 |
||||||
Jun |
1974 |
Nov |
2033 |
||||||
Jul |
1974 |
Dec |
2033 |
||||||
Aug |
1974 |
Jan |
2034 |
||||||
Sep |
1974 |
59 years 8 months |
Jun |
2034 |
|||||
Oct |
1974 |
Jul |
2034 |
||||||
Nov |
1974 |
Aug |
2034 |
||||||
Dec |
1974 |
Sep |
2034 |
||||||
Jan |
1975 |
Oct |
2034 |
||||||
Feb |
1975 |
Nov |
2034 |
||||||
Mar |
1975 |
Dec |
2034 |
||||||
Apr |
1975 |
Jan |
2035 |
||||||
From May 1975 |
60 years |
Month following the month in which the employee reaches 60 |
APPENDIX II
LOWEST RETIREMENT AGES ASSOCIATED WITH CORRESPONDING MONTHS AND YEARS OF BIRTH
(Enclosed together with the Government’s Decree No. 135/2020/ND-CP dated November 18, 2020)
Male employees |
Female employees |
||||||||
Time of birth |
Retirement age |
Pension effective date |
Time of birth |
Retirement age |
Pension effective date |
||||
Month |
Year |
|
Month |
Year |
Month |
Year |
|
Month |
Year |
Jan |
1966 |
55 years 3 months |
May |
2021 |
Jan |
1971 |
50 years 4 months |
Jun |
2021 |
Feb |
1966 |
Jun |
2021 |
Feb |
1971 |
Jul |
2021 |
||
Mar |
1966 |
Jul |
2021 |
Mar |
1971 |
Aug |
2021 |
||
Apr |
1966 |
Aug |
2021 |
Apr |
1971 |
Sep |
2021 |
||
May |
1966 |
Sep |
2021 |
May |
1971 |
Oct |
2021 |
||
Jun |
1966 |
Oct |
2021 |
Jun |
1971 |
Nov |
2021 |
||
Jul |
1966 |
Nov |
2021 |
Jul |
1971 |
Dec |
2021 |
||
Aug |
1966 |
Dec |
2021 |
Aug |
1971 |
Jan |
2022 |
||
Sep |
1966 |
Jan |
2022 |
Sep |
1971 |
50 years 8 months |
Jun |
2022 |
|
Oct |
1966 |
55 years 6 months |
May |
2022 |
Oct |
1971 |
Jul |
2022 |
|
Nov |
1966 |
Jun |
2022 |
Nov |
1971 |
Aug |
2022 |
||
Dec |
1966 |
Jul |
2022 |
Dec |
1971 |
Sep |
2022 |
||
Jan |
1967 |
Aug |
2022 |
Jan |
1972 |
Oct |
2022 |
||
Feb |
1967 |
Sep |
2022 |
Feb |
1972 |
Nov |
2022 |
||
Mar |
1967 |
Oct |
2022 |
Mar |
1972 |
Dec |
2022 |
||
Apr |
1967 |
Nov |
2022 |
Apr |
1972 |
Jan |
2023 |
||
May |
1967 |
Dec |
2022 |
May |
1972 |
51 years |
Jun |
2023 |
|
Jun |
1967 |
Jan |
2023 |
Jun |
1972 |
Jul |
2023 |
||
Jul |
1967 |
55 years 9 months |
May |
2023 |
Jul |
1972 |
Aug |
2023 |
|
Aug |
1967 |
Jun |
2023 |
Aug |
1972 |
Sep |
2023 |
||
Sep |
1967 |
Jul |
2023 |
Sep |
1972 |
Oct |
2023 |
||
Oct |
1967 |
Aug |
2023 |
Oct |
1972 |
Nov |
2023 |
||
Nov |
1967 |
Sep |
2023 |
Nov |
1972 |
Dec |
2023 |
||
Dec |
1967 |
Oct |
2023 |
Dec |
1972 |
Jan |
2024 |
||
Jan |
1968 |
Nov |
2023 |
Jan |
1973 |
51 years 4 months |
Jun |
2024 |
|
Feb |
1968 |
Dec |
2023 |
Feb |
1973 |
Jul |
2024 |
||
Mar |
1968 |
Jan |
2024 |
Mar |
1973 |
Aug |
2024 |
||
Apr |
1968 |
56 years |
May |
2024 |
Apr |
1973 |
Sep |
2024 |
|
May |
1968 |
Jun |
2024 |
May |
1973 |
Oct |
2024 |
||
Jun |
1968 |
Jul |
2024 |
Jun |
1973 |
Nov |
2024 |
||
Jul |
1968 |
Aug |
2024 |
Jul |
1973 |
Dec |
2024 |
||
Aug |
1968 |
Sep |
2024 |
Aug |
1973 |
Jan |
2025 |
||
Sep |
1968 |
Oct |
2024 |
Sep |
1973 |
51 years 8 months |
Jun |
2025 |
|
Oct |
1968 |
Nov |
2024 |
Oct |
1973 |
Jul |
2025 |
||
Nov |
1968 |
Dec |
2024 |
Nov |
1973 |
Aug |
2025 |
||
Dec |
1968 |
Jan |
2025 |
Dec |
1973 |
Sep |
2025 |
||
Jan |
1969 |
56 years 3 months |
May |
2025 |
Jan |
1974 |
Oct |
2025 |
|
Feb |
1969 |
Jun |
2025 |
Feb |
1974 |
Nov |
2025 |
||
Mar |
1969 |
Jul |
2025 |
Mar |
1974 |
Dec |
2025 |
||
Apr |
1969 |
Aug |
2025 |
Apr |
1974 |
Jan |
2026 |
||
May |
1969 |
Sep |
2025 |
May |
1974 |
52 years |
Jun |
2026 |
|
Jun |
1969 |
Oct |
2025 |
Jun |
1974 |
Jul |
2026 |
||
Jul |
1969 |
Nov |
2025 |
Jul |
1974 |
Aug |
2026 |
||
Aug |
1969 |
Dec |
2025 |
Aug |
1974 |
Sep |
2026 |
||
Sep |
1969 |
Jan |
2026 |
Sep |
1974 |
Oct |
2026 |
||
Oct |
1969 |
56 years 6 months |
May |
2026 |
Oct |
1974 |
Nov |
2026 |
|
Nov |
1969 |
Jun |
2026 |
Nov |
1974 |
Dec |
2026 |
||
Dec |
1969 |
Jul |
2026 |
Dec |
1974 |
Jan |
2027 |
||
Jan |
1970 |
Aug |
2026 |
Jan |
1975 |
52 years 4 months |
Jun |
2027 |
|
Feb |
1970 |
Sep |
2026 |
Feb |
1975 |
Jul |
2027 |
||
Mar |
1970 |
Oct |
2026 |
Mar |
1975 |
Aug |
2027 |
||
Apr |
1970 |
Nov |
2026 |
Apr |
1975 |
Sep |
2027 |
||
May |
1970 |
Dec |
2026 |
May |
1975 |
Oct |
2027 |
||
Jun |
1970 |
Jan |
2027 |
Jun |
1975 |
Nov |
2027 |
||
Jul |
1970 |
56 years 9 months |
May |
2027 |
Jul |
1975 |
Dec |
2027 |
|
Aug |
1970 |
Jun |
2027 |
Aug |
1975 |
Jan |
2028 |
||
Sep |
1970 |
Jul |
2027 |
Sep |
1975 |
52 years 8 months |
Jun |
2028 |
|
Oct |
1970 |
Aug |
2027 |
Oct |
1975 |
Jul |
2028 |
||
Nov |
1970 |
Sep |
2027 |
Nov |
1975 |
Aug |
2028 |
||
Dec |
1970 |
Oct |
2027 |
Dec |
1975 |
Sep |
2028 |
||
Jan |
1971 |
Nov |
2027 |
Jan |
1976 |
Oct |
2028 |
||
Feb |
1971 |
Dec |
2027 |
Feb |
1976 |
Nov |
2028 |
||
Mar |
1971 |
Jan |
2028 |
Mar |
1976 |
Dec |
2028 |
||
From April 1971 |
57 months |
The month following the month in which the employee reaches 57 |
Apr |
1976 |
|
Jan |
2029 |
||
|
May |
1976 |
53 years |
Jun |
2029 |
||||
Jun |
1976 |
Jul |
2029 |
||||||
Jul |
1976 |
Aug |
2029 |
||||||
Aug |
1976 |
Sep |
2029 |
||||||
Sep |
1976 |
Oct |
2029 |
||||||
Oct |
1976 |
Nov |
2029 |
||||||
Nov |
1976 |
Dec |
2029 |
||||||
Dec |
1976 |
Jan |
2030 |
||||||
Jan |
1977 |
53 years 4 months |
Jun |
2030 |
|||||
Feb |
1977 |
Jul |
2030 |
||||||
Mar |
1977 |
Aug |
2030 |
||||||
Apr |
1977 |
Sep |
2030 |
||||||
May |
1977 |
Oct |
2030 |
||||||
Jun |
1977 |
Nov |
2030 |
||||||
Jul |
1977 |
Dec |
2030 |
||||||
Aug |
1977 |
Jan |
2031 |
||||||
Sep |
1977 |
53 years 8 months |
Jun |
2031 |
|||||
Oct |
1977 |
Jul |
2031 |
||||||
Nov |
1977 |
Aug |
2031 |
||||||
Dec |
1977 |
Sep |
2031 |
||||||
Jan |
1978 |
Oct |
2031 |
||||||
Feb |
1978 |
Nov |
2031 |
||||||
Mar |
1978 |
Dec |
2031 |
||||||
Apr |
1978 |
Jan |
2032 |
||||||
May |
1978 |
54 years |
Jun |
2032 |
|||||
Jun |
1978 |
Jul |
2032 |
||||||
Jul |
1978 |
Aug |
2032 |
||||||
Aug |
1978 |
Sep |
2032 |
||||||
Sep |
1978 |
Oct |
2032 |
||||||
Oct |
1978 |
Nov |
2032 |
||||||
Nov |
1978 |
Dec |
2032 |
||||||
Dec |
1978 |
Jan |
2033 |
||||||
Jan |
1979 |
54 years 4 months |
Jun |
2033 |
|||||
Feb |
1979 |
Jul |
2033 |
||||||
Mar |
1979 |
Aug |
2033 |
||||||
Apr |
1979 |
Sep |
2033 |
||||||
May |
1979 |
Oct |
2033 |
||||||
Jun |
1979 |
Nov |
2033 |
||||||
Jul |
1979 |
Dec |
2033 |
||||||
Aug |
1979 |
Jan |
2034 |
||||||
Sep |
1979 |
54 years 8 months |
Jun |
2034 |
|||||
Oct |
1979 |
Jul |
2034 |
||||||
Nov |
1979 |
Aug |
2034 |
||||||
Dec |
1979 |
Sep |
2034 |
||||||
Jan |
1980 |
Oct |
2034 |
||||||
Feb |
1980 |
Nov |
2034 |
||||||
Mar |
1980 |
Dec |
2034 |
||||||
Apr |
1980 |
Jan |
2035 |
||||||
From May 1980 |
55 years |
The month following the month in which the employee reaches 55 |
APPENDIX III
COAL MINING WORKS
(Enclosed together with the Government’s Decree No. 135/2020/ND-CP dated November 18, 2020)
1. Underground mining.
2. Drilling rocks with hand-held rock drilling machine in underground mines
3. Mine rescue team member.
4. Mechanical and electrical repairs in underground mines.
5. Operating pneumatic fan station, electricity, diesel, battery charging stations in underground mines.
6. Iron workers, water drainage workers in underground mines.
7. Transporting coal in underground mines.
8. Measuring gas, measuring wind, guarding ventilation doors, geodesy, performing product quality control in underground mines.
9. Workers operating and repairing equipment in underground mines.
10. Operating and supporting electric trains, locomotives in underground mines.
11. Operating, repairing, and recharging batteries in underground mines.
12. Testing and accepting products in underground mines.
13. Warehouse keepers of all kinds in underground mines.
14. Warehouse security in underground mines.
15. Cleaning toilet, dredging the mud in underground mines.
16. Hauling materials in underground mines.
17. Guarding the signals in underground mines.
18. Service staff in underground mines.
19. Installing and repairing communications systems in underground mines.
20. Operating network station in underground mines.
21. Guarding the ventilation doors in underground mines.
22. Giving technical direction in underground mines.
23. Giving production direction in underground mines (foreman, deputy foreman, mine chief inspector, mine chief).
24. Employees and workers supervising safety in underground mines.
Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực