Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020, mời các bạn đón xem:
Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020
Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp tổ chức tuyển sinh năm học 2020 đối với các hệ đào tạo và ngành đào tạo sau:
- Mã trường: CXD
- Tên trường: Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp
- Phương thức xét tuyển: Xét tuyển
- Liên hệ tư vấn tuyển sinh theo từng ngành:
I. Hệ cao đẳng
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020 hoặc xét tuyến kết quả học tập học bạ THPT.
- Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Học phí dự kiến: .000 đồng/ tháng
- Tổ hợp xét tuyển: A00,A01
1. Khoa Điện
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Công nghệ điện tử và năng lượng toà nhà |
- |
- |
>> |
Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hoà không khí |
- |
- |
>> |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
30 |
>> |
Điện tử dân dụng |
6520224 |
30 |
>> |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm BA có cấp điện áp từ 110kv trở xuống |
6520244 |
60 |
>> |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm BA có cấp điện áp từ 220kv trở lên |
6520243 |
60 |
>> |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm BA điện áp từ 110Kv trở xuống |
6520257 |
60 |
>> |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm BA có điện áp từ 220Kv trở lên |
6520256 |
60 |
>> |
Điện công nghiệp |
6520227 |
50 |
>> |
Đo lường điện |
6520259 |
30 |
>> |
2. Khoa Kinh tế
Ngành |
Mã |
Chỉ tiêu |
Đăng ký |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
50 |
>> |
Công nghệ may |
6540204 |
30 |
>> |
Kế toán |
6340301 |
100 |
>> |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
50 |
>> |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
15 |
>> |
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
50 |
>> |
Phiên dịch tiếng anh du lịch |
6220203 |
20 |
>> |
3. Khoa Tin
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
30 |
>> |
Tin học văn phòng |
6480203 |
50 |
>> |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
50 |
>> |
4. Khoa xây dựng
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
50 |
>> |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
50 |
>> |
II. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo: 2 năm đối với tốt nghiệp THPT, 3 năm đối với tốt nghiệp THCS
- Xét tuyển theo học bạ THPT, THCS
- Tổ hợp xét tuyển: Dựa vào điểm tổng kết của 3 môn văn hóa lớp 9 (Toán, Lý, Hóa)
- Học phí dự kiến: .000 đồng/ tháng
1. Khoa Điện
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Đo lường điện |
5520259 |
30 |
>> |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
150 |
>> |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 110kv trở xuống |
5520244 |
100 |
>> |
Lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp có cấp điện áp từ 220kv trở lên |
5520243 |
100 |
>> |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110Kv trở xuống |
5520257 |
80 |
>> |
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 220Kv trở lên |
5520256 |
80 |
>> |
Xây lắp đường dây và trạm điện |
5520242 |
50 |
>> |
Công nghệ điện tử và năng lượng toà nhà |
- |
- |
>> |
Công nghệ cơ khí, sưởi ấm và điều hoà không khí |
- |
- |
>> |
2. Khoa Kinh tế
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
5340307 |
50 |
>> |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
50 |
>> |
Quản lý doanh nghiệp |
5340420 |
30 |
>> |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
5340101 |
30 |
>> |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 |
20 |
>> |
Quản lý và kinh doanh khách sạn |
5340422 |
15 |
>> |
Quản lý và kinh doanh du lịch |
5340421 |
20 |
>> |
Phiên dịch tiếng Anh du lịch |
5220203 |
30 |
>> |
Tài chính – Ngân hàng |
5340202 |
50 |
>> |
Công nghệ may và thời trang |
5540204 |
30 |
>> |
3. Khoa Tin
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
50 |
>> |
Tin học văn phòng |
5480203 |
50 |
>> |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
5480202 |
30 |
>> |
4. Khoa xây dựng
Ngành |
Chỉ tiêu |
Mã |
Đăng ký |
Xây dụng dân dụng và công nghiệp |
5580202 |
150 |
>> |
Cơ khí chế tạo |
5520117 |
50 |
>> |
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)