Ngành đào tạo và tổ hợp môn thi tuyển Cao đẳng Truyền hình Việt Nam năm 2022
Ngành đào tạo và tổ hợp môn thi tuyển Cao đẳng Truyền hình Việt Nam năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và tổ hợp môn thi tuyển Cao đẳng Truyền hình Việt Nam năm 2022
1. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn năm học lớp 12 dùng để xét tuyển |
Tổ hợp môn thi THPT dùng để xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Báo chí (Báo chí truyền hình và Báo đa phương tiện) |
6320103 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
Truyền thông đa phương tiện |
6320106 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
|
Quay phim (Quay phim truyền hình) |
6210232 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
Công nghệ điện ảnh - truyền hình |
6210309 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
Thiết kế đồ họa |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
||
Đồ họa đa phương tiện |
6480108 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Hóa học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Ngoại ngữ Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Sinh học |
|
Tiếng Anh |
6220206 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Địa lý Ngữ văn, Toán, Vật lý |
2. Hệ trung cấp
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
50 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Sửa chữa điện tử) |
5510312 |
30 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Sửa chữa điện, điện lạnh) |
5510303 |
40 |
Quay phim - Nhiếp ảnh |
5210232 |
30 |
Công nghệ điện ảnh - truyền hình (Kỹ thuật truyền thông đa phương tiện) |
5210309 |
35 |
Truyền thông đa phương tiện |
5320106 |
30 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Truyền hình Việt Nam:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 137 Trần phú -Thị trấn Thường Tín - Huyện Thường Tín - Thành phố Hà Nội.
- SĐT: 024.33853.048
- Email: ctv@vtv.vn - thongtintv.ctv@gmail.com
- Website: http://ctv.vtv.vn/
- Facebook: www.facebook.com/cdth.vtv/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Truyền hình Việt Nam
Trong khuôn viên trường Cao đẳng Truyền hình có một tòa nhà cao 9 tầng được trang bị đầy đủ thiết bị tiên tiến, hiện đại phục vụ cho quá trình tác nghiệp. Ngoài ra, trường còn cho xây dựng 2 khu ký túc xá rộng rãi dành riêng cho học viên. Bên trong ký túc xá không chỉ có hệ thống phòng ốc khang trang mà còn có đủ các dịch vụ tiện ích khác như mạng internet tốc độ cao, giường ngủ, bàn học… Căng-tin, thư viện, tòa giảng đường và dãy phòng học đa chức năng được bố trí thành một khu khép kín, đảm bảo đáp ứng tốt mọi nhu cầu phát sinh của sinh viên.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Truyền hình Việt Nam
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)