Ngành đào tạo và mã ngành Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội năm 2022
Ngành đào tạo và mã ngành Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và mã ngành Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội năm 2022
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 - 03 năm.
- Hệ trung cấp: 1,5 - 02 năm.
- Hệ sơ cấp: Ít hơn 12 tháng.
Nghề |
Ghi chú |
Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) |
6520121 |
Cơ điện tử |
6520263 |
Công nghệ Hàn |
6520123 |
Chế tạo thiết bị cơ khí |
6520104 |
Chế tạo khuôn mẫu |
6520105 |
Vẽ và thiết kế cơ khí |
6480213 |
Bảo dưỡng, sửa chữa máy công nghệ cao CNC |
6520151 |
Công nghệ ô tô |
6510216 |
Tự động hóa công nghiệp |
6520201 |
Điện tử công nghiệp |
6520225 |
Điện công nghiệp |
6520227 |
Kĩ thuật máy lạnh và điều hòa không khí |
6520205 |
Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
6480102 |
Lắp đặt điện nước |
5580212 |
Thiết kế đồ họa |
6210402 |
Thiết kế và lập trình web |
6480214 |
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
6480202 |
Thiết kế và trang trí nội ngoại thất |
6210403 |
Lập trình máy tính và phát triển ứng dụng di động |
6480207 |
Tổ chức sự kiện |
6320108 |
Thương mại điện tử |
6340122 |
Kế toán doanh nghiệp |
6340302 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
Chăm sóc sắc đẹp (theo chương trình Hàn Quốc) |
6810404 |
Thiết kế các kiểu tóc (theo chương trình Hàn Quốc) |
5810403 |
Vẽ móng nghệ thuật (Nail) |
CDD0118 |
Trang điểm thẩm mỹ |
CDD0118 |
Ngôn ngữ Anh |
6220206 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
6220211 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
6220212 |
Tiếng Anh du lịch |
CDD0118 |
Chăm sóc da |
CDD0118 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội: http://hht.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Tây Mỗ, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- SĐT: 02437653568
- Email: tuyensinh.hht.edu.vn
- Website: http://hht.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangnghecongnghecaohanoi/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
Diện tích đất của trường trên 10 ha. Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội luôn chú trọng trang bị cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề hiện đại, cập nhật theo tiêu chuẩn của các ngành trọng điểm ở cấp độ quốc tế. Các phòng thí nghiệm, thực hành được xây dựng xưởng thực hành kiểu mẫu đạt chuẩn. Thư viện trường được nâng cấp công nghệ tạo điều kiện cho học sinh, sinh viên tiếp cận với Internet. Nhà trường luôn chú ý, mua sắm bổ sung thiết bị, dụng cụ nhằm đảm bảo các hệ thống thiết bị đồng bộ, hiệu quả trong đào tạo theo chuẩn của từng nghề.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)