Ngành đào tạo và mã chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng năm 2022
Ngành đào tạo và mã chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và mã chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng năm 2022
1. Hệ cao đẳng
TT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
25 |
A00, A01 |
2 |
Kế toán |
6340301 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
3 |
Chăn nuôi |
6620119 |
40 |
A00, A01, B00 |
4 |
Thống kê |
6460201 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
6510422 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
6 |
Công nghệ thông tin |
6480201 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
6510303 |
25 |
A00, A01 |
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
25 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
9 |
Khoa học cây trồng |
6620109 |
40 |
A00, A01, B00 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
11 |
Phát triển nông thôn |
6620129 |
40 |
A00, A01, B00 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
40 |
A00, A01, D01, D02, D03, D04 |
2. Hệ trung cấp
TT |
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Môn xét tuyển |
13 |
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí |
5520152 |
15 |
Toán, Lý |
14 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
15 |
Toán, Văn |
15 |
Tin học ứng dụng |
5480205 |
30 |
Toán, Lý |
16 |
Điện công nghiệp và dân dụng |
5520223 |
15 |
Toán, Lý |
17 |
Văn thư hành chính |
5320301 |
30 |
Toán, Văn |
18 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
30 |
Toán, Văn |
19 |
Quản lý đất đai |
5850102 |
30 |
Toán, Lý |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng: caodang@hpcc.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 264 Trần Nhân Tông, quận Kiến An, TP Hải Phòng
- SĐT: 0225) 3735 651 - 3677 734 - 3735 130.
- Email: caodang@hpcc.edu.vn
- Website: http://hpcc.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Cơ sở 1 của trường là khuôn viên cũ của trường Trung học kinh tế Hải Phòng. Cơ sở 2 hiện nay được xây dựng lại trên diện tích đất của trường Trung học nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng cũ. Tại mỗi nơi, ban lãnh đạo trường đều đầu tư xây dựng hệ thống phòng học khang trang, đầy đủ tiện nghi với bàn ghế, màn hình chiếu, bảng chống lóa… Ngoài ra, phòng thực hành được trang bị các dụng cụ chuyên môn phục vụ công tác dạy học, nghiên cứu của từng bộ môn. Bên cạnh đó, thư viện rộng rãi, yên tĩnh là nơi tự học lý tưởng của sinh viên. Hiểu được nhu cầu tiếp cận tri thức nguồn của người học, nhà trường đã mua bản quyền số lượng lớn sách báo, tạp chí chuyên ngành để phục vụ bạn đọc.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Sư phạm Trung ương (CM1)
- Cao đẳng FPT Polytechnic
- Cao đẳng Y tế Bạch Mai (CBM)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội (CHN)
- Cao đẳng Cộng đồng Hà Tây (D20)
- Cao đẳng Công nghệ Bách khoa Hà Nội (CDD0308)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
- Cao đẳng Công nghệ và Môi trường Hà Nội (CMT)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội (CBT)
- Cao đẳng Công nghiệp In (CCI)
- Cao đẳng Công thương Hà Nội (CDD0104)
- Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
- Cao đẳng Điện lực miền Bắc (CDT0103)
- Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội (CLH)
- Cao đẳng Đường sắt (CDT0106)
- Cao đẳng Giao thông Vận tải Trung ương 1 (CDT0113)
- Cao đẳng Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại (CTD0142)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Trung Ương (CDT0140)
- Cao Đẳng Kỹ Thuật Y Dược Hà Nội (CDD0146)
- Cao đẳng nghề Bách Khoa Hà Nội (CDD0120)
- Cao đẳng Cơ điện Hà Nội (CDT0105)
- Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội (CDT0122)
- Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội (CDD0118)
- Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội (CDD0101)
- Cao đẳng Hùng Vương Hà Nội (CDD0114)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ (CDT0104)
- Cao đẳng Kỹ thuật - Mỹ nghệ Việt Nam (CDT0110)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật và Nghiệp vụ Hà Nội (CDT0124)
- Cao đẳng nghề Long Biên (CDT0112)
- Cao đẳng nghề Trần Hưng Đạo (CDD0109)
- Cao đẳng Nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP Hà Nội (CDD0126)
- Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội (CNT)
- Cao đẳng ngoại ngữ và Công nghệ Việt Nam (CDD2105)
- Cao đẳng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bắc Bộ (CNP)
- Cao đẳng Phú Châu (CDD0102)
- Cao đẳng Quân y 1 (QP04)
- Cao đẳng Quốc tế Hà Nội (CDD0123)
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
- Cao đẳng Truyền hình Việt Nam (CDT0131)
- Cao đẳng Xây dựng Công trình Đô thị (CDT0120)
- Cao đẳng Xây dựng số 1 (CXH)
- Cao đẳng Y Dược Hà Nội (CDD1919)
- Cao đẳng Y Dược Tuệ Tĩnh Hà Nội (TCD0176)
- Cao đẳng Y tế Đặng Văn Ngữ (CDT0141)
- Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch (CBK)
- Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
- Cao đẳng Y tế Hà Nội (CYZ)
- Cao đẳng Y tế và Thiết bị Việt Đức
- Cao đẳng nghề Viglacera Hà Nội
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)