Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại năm 2022
1. Hệ cao đẳng
Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Kế toán |
6340301 |
10 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
2 |
Kiểm toán |
6340310 |
11 |
Marketing |
6340135 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
12 |
Marketing thương mại |
6340118 |
4 |
Thương mại điện tử |
6340122 |
13 |
Công nghệ thông tin |
6480202 |
5 |
Kinh doanh thương mại |
6340101 |
14 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
6 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
6340202 |
7 |
Quản trị nhà hàng |
6810206 |
16 |
Tiếng Anh |
6220206 |
8 |
Quản trị lữ hành |
6810104 |
17 |
Kỹ thuật xăng dầu |
6510706 |
9 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
18 |
Công nghệ KT hóa học |
6510401 |
2. Hệ trung cấp
- Thời gian đào tạo 1,5 năm đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Thời gian đào tạo 3 năm với chương trình vừa học văn hóa THPT (hệ GDTX) vừa học Trung cấp nghề (học Trung cấp nghề được miễn học phí). Sau khi tốt nghiệp học sinh được cấp 2 bằng: THPT, Trung cấp nghề và được xét chuyển tiếp học liên thông lên bậc Cao đẳng.
TT |
Nghề đào tạo |
Mã ngành |
TT |
Nghề đào tạo |
Mã ngành |
1 |
Nghiệp vụ lễ tân |
5810203 |
6 |
Tài chính - Ngân hàng |
5340202 |
2 |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
7 |
Marketing |
5340116 |
3 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
8 |
Thương mại điện tử |
5340122 |
4 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
9 |
Công nghệ thông tin |
5480202 |
5 |
Kinh doanh thương mại và dịch vụ |
5340101 |
10 |
Kỹ thuật xăng dầu |
5510107 |
11 |
Nghiệp vụ bán hàng |
5340119 |
3. Hệ sơ cấp
Thời gian đào tạo: từ 1 đến 3 tháng.
TT |
Nghề đào tạo |
TT |
Nghề đào tạo |
1 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5 |
Kỹ thuật pha chế đồ uống |
2 |
Nghiệp vụ lễ tân |
6 |
Nhân viên chăm sóc Spa |
3 |
Nghiệp vụ bán hàng xăng dầu |
7 |
Nghiệp vụ bảo vệ môi trường |
4 |
Dịch vụ nhà hàng |
8 |
Kỹ thuật chế biến món ăn cho giáo viên mầm non và tiểu học |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại: http://ctet.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Phường Phú Lãm, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội
- SĐT: 02433.531.324 - 02433.532.091 - 0984.7171.75
- Website: http://ctet.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/www.ctet.edu.vn/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
Khuôn viên trường bao gồm khu giảng đường với 50 phòng học lý thuyết; trung tâm học liệu với 3 phòng đọc, 2 kho sách với 24.700 đầu sách, 1 phòng hội thảo với sức chứa 70 người; ký túc xá với 90 phòng. Ngoài ra còn có trạm y tế, căng tin, các sân bóng đá, bóng chuyền, cầu lông, bóng bàn phục vụ sinh viên của trường. Điều không thể thiếu đó là các phòng thực hành phục vụ quá trình học tập và nghiên cứu của giảng viên và sinh viên:
2 phòng thực hành ngoại ngữ.
5 phòng máy tính.
4 phòng thí nghiệm xăng dầu, hóa chất.
1 trạm xăng dầu kết hợp thực hành.
1 khu thực hành các ngành quản trị kinh doanh khách sạn, du lịch, lễ tân kết hợp kinh doanh dịch vụ với đầy đủ thiết bị buồng, bàn, bar…
1 khu thực hành chế biến món ăn.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Thương mại
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)