Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Du lịch Hà Nội năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Du lịch Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Du lịch Hà Nội năm 2022
1. Hệ cao đẳng
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00, A01, D01 |
270 |
Quản trị khách sạn |
6810201 |
A00, A01, D01 |
370 |
Hướng dẫn du lịch |
6810103 |
D01, C00 |
270 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
6810205 |
A00, A01, D01 |
270 |
Tiếng Anh |
6220206 |
A01, D01 |
175 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
6810207 |
A00, A01, D01 |
520 |
Kế toán |
6340301 |
A00, A01, D01 |
100 |
2. Hệ trung cấp
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Hướng dẫn du lịch |
5810103 |
100 |
Nghiệp vụ lễ tân |
5810203 |
100 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
5810207 |
260 |
Kế toán doanh nghiệp |
5340302 |
50 |
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn |
5810205 |
70 |
3. Hệ sơ cấp
Tên ngành/ nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
Nghiệp vụ lễ tân |
50 |
Nghiệp vụ lưu trú |
50 |
Nghiệp vụ nhà hàng |
50 |
Nghiệp vụ khách sạn |
90 |
Nghiệp vụ Bar (Pha chế đồ uống) |
50 |
Nghiệp vụ chế biến món ăn |
150 |
Nghiệp vụ chế biến bánh |
50 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội: http://www.htc.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 236 Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế 1, Q. Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 0243 756 0745
- Website: http://www.htc.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TruongCaoDangDuLichHaNoi.HTC
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội năm 2018 - 2019
Điểm chuẩn của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
|
Kỹ thuật chế biến món ăn |
11 |
19.50 |
12 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
11 |
20 |
12 |
22 |
Hướng dẫn du lịch |
10 |
20 |
12 |
22 |
Quản trị khách sạn |
10 |
21 |
12 |
21,5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
12 |
16.5 |
12 |
16,5 |
Tiếng Anh - Tiếng Anh - Quản trị khách sạn, nhà hàng - Tiếng Anh - Quản trị lữ hành, hướng dẫn |
12 |
16.5 |
- 12 - 12 |
- 20 - 16,5 |
Kế toán |
10 |
16.5 |
11 |
16,5 |
D. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
Cao Đẳng Du Lịch Hà Nội không ngừng nâng cao các trang thiết bị và cơ sở vật chất của trường để có thể đảm bảo cho chương trình đào tạo chuyên ngành dạy và học của mình. Bên cạnh đó, trường còn sở hữu các cơ sở vật chất cho sinh viên và các cán bộ sinh hoạt và học tập như: Căn tin, ký túc xá, sân bóng,…
E. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)