Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội năm 2022
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội năm 2022
Mã ngành nghề |
Tên ngành, nghề đào tạo |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Hình thức và thời gian tuyển sinh |
TUYỂN SINH BẬC CAO ĐẲNG |
Hình thức: XÉT TUYỂN
Đợt 1: từ 06/01/2020 đến 27/03/2020; Đợt 2: từ 28/03/2020 đến 26/06/2020; Đợt 3: từ 27/06/2020 đến 25/09/2020; Đợt 4: từ 26/09/2020 đến 25/12/2020. |
||
6510312 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
40 |
|
6840203 |
Kinh doanh dịch vụ Bưu chính Viễn thông |
100 |
|
6480209 |
Quản trị mạng máy tính |
60 |
|
6340301 |
Kế toán |
45 |
|
6340404 |
Quản trị kinh doanh |
35 |
|
6540103 |
Công nghệ thực phẩm |
105 |
|
6620109 |
Khoa học cây trồng |
25 |
|
6210402 |
Thiết kế đồ họa |
35 |
|
6480102 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
35 |
|
6520121 |
Cắt gọt kim loại |
25 |
|
6510212 |
Công nghệ chế tạo máy |
140 |
|
6480207 |
Lập trình máy tính |
150 |
|
6540205 |
May thời trang |
150 |
|
6520225 |
Điện tử công nghiệp |
165 |
|
6810105 |
Quản trị du lịch MICE |
50 |
|
6340113 |
Logistic |
60 |
|
TUYỂN SINH BẬC TRUNG CẤP |
Hình thức: XÉT TUYỂN
Đợt 1: từ 06/01/2020 đến 27/03/2020; Đợt 2: từ 28/03/2020 đến 26/06/2020; Đợt 3: từ 27/06/2020 đến 25/09/2020; Đợt 4: từ 26/09/2020 đến 25/12/2020. |
||
5220211 |
Tiếng Hàn Quốc |
95 |
|
05810205 |
Nghiệp vụ Kinh doanh Nhà hàng - Khách sạn |
35 |
|
5810103 |
Hướng dẫn du lịch |
30 |
|
5520227 |
Điện công nghiệp |
60 |
|
5220206 |
Tiếng Anh |
30 |
|
5580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
30 |
|
5540204 |
Công nghệ may và thời trang |
25 |
|
5480209 |
Quản trị mạng máy tính |
25 |
|
5620120 |
Chăn nuôi - Thú y |
25 |
|
5620303 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
25 |
|
5480102 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
35 |
|
5510216 |
Công nghệ ô tô |
70 |
|
Điện lạnh |
|||
5580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
60 |
|
5480205 |
Tin học ứng dụng |
65 |
|
5340302 |
Kế toán doanh nghiệp |
65 |
|
5510211 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
65 |
|
5510216 |
Công nghệ ô tô |
40 |
|
5480102 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính |
20 |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội: https://codientech.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Thành phố Hà Nội
- Website: https://codientech.edu.vn/
- Facebook: https://facebook.com/codientech.edu.vn/
- Email tuyển sinh: codientech@gmail.com
- Số điện thoại tuyển sinh: (0243).3783.113 – (0243).3785.585
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
Để phát triển bền vững và xây dựng thương hiệu, trường đã tập trung nâng cao chất lượng đào tạo, tăng cường đầu tư xây dựng cơ sở vật chất trên khu A với tổng diện tích 2,1 ha. Các công trình tiêu biểu như: khu nhà lớp học 5 tầng hiện đại, khu ký túc xá 4 tầng, nhà ăn, nhà thể thao, thư viện với 2.000 đầu sách phục vụ nhu cầu nghiên cứu của HSSV. Bên cạnh đó, trường còn xây dựng các phòng thực hành được trang bị hiện đại, đồng bộ: Phòng Chế biến thực phẩm, thực hành Điện, thực hành hàn tự động và Robot hàn,…
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Cơ điện và Công nghệ thực phẩm Hà Nội
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)