Ngành đào tạo Cao đẳng Xây dựng số 1 năm 2022
Ngành đào tạo Cao đẳng Xây dựng số 1 năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo Cao đẳng Xây dựng số 1 năm 2022
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 2,5 năm.
- Hệ trung cấp: 2 năm.
- Hệ sơ cấp: 3, 6 tháng.
Tên ngành |
Ghi chú |
I. HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY |
|
1. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (6 chuyên ngành) |
|
1.1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
1.2. Cấp thoát nước |
|
1.3. Kỹ thuật trắc địa công trình |
|
1.4. Thi công nội thất công trình |
|
1.5. Công nghệ thi công vật liệu xây dựng mới |
|
1.6. Bảo trì, sửa chữa công trình xây dựng |
|
2. Công nghệ kỹ thuật kiến trúc (5 chuyên ngành) |
|
2.1. Kiến trúc |
|
2.2. Thiết kế và thi công cảnh quan, hoa viên |
|
2.3. Công nghệ thông tin ứng dụng trong xây dựng |
|
2.4. Thiết kế nội thất công trình |
|
2.5. Triển khai bản võ kỳ thuật song ngữ (chương trình tiên tiến) |
|
3. Quản lý xây dựng (5 chuyên ngành) |
|
3.1. Kinh tế xây dựng |
|
3.2. Quản lý Xây dựng công trình nông thôn |
|
3.3. Quản lý dự án xây dựng |
|
3.4. Định giá công trinh xây dựng |
|
3.5. Quản lý khu chung cư |
|
4. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng (3 chuyên ngành) |
|
4.1. Vật liệu và cẩu kiện xây dựng |
|
4.2. Công nghệ chế tạo vật liệu xây dựng |
|
4.3. Công nghệ chống thẩm công trình xây dựng |
|
5. Công nghệ kỹ thuật xây dựng (3 chuyên ngành) |
|
5.1. Kỹ thuật hạ tầng đô thị |
|
5.2. Xây dựng công trình hạ tầng nông thôn |
|
5.3. Thiết kế và thi công đường đô thị |
|
6. Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước |
|
6.1. Thi công diện nước công trình xây dựng |
|
7. Kỹ thuật tài nguyên nước và xử lý nước thải (Đào tạo theo chương trình của CHLB Đức) |
|
8. Thiết kế đồ họa |
|
9. Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
|
10. Điện dân dụng |
|
11. Kế toán (3 chuyên ngành) |
|
11.1. Kế toán tổng hợp |
|
11.2. Kế toán xây dựng |
|
11.3 Kế toán lao động, lao động |
|
12. Quản trị kinh doanh (4 chuyên ngành) |
|
12.1. Quản trị kinh doanh tồng hợp |
|
12.2. Quản trị doanh nghiệp xây dựng |
|
12.3. Quản trị nghiệp vụ bán hàng |
|
12.4 Quản trị kinh doanh nhà hàng và khách sạn |
|
13. Tài chính – Ngân hàng (2 chuyên ngành) |
|
13.1. Ngân hàng thương mại |
|
13.2. Tài chính doanh nghiệp |
|
II. HỆ TRUNG CẤP |
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm) |
|
Cấp thoát nước |
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
Kế toán xây dựng |
|
Nề – Hoàn thiện |
|
Bê tông |
|
Cốt thép – Hàn |
|
Cốp pha – Giàn giáo |
|
Tin văn phòng |
|
Công nghệ kỹ thuật nội thất và điện nước công trình |
|
Quản lý tòa nhà |
|
Thương mại điện tử |
|
Nghiệp vụ bán hàng |
|
Thiết kế đồ họa |
|
Họa viên kiến trúc |
|
Điện dân dụng |
|
III. HỆ SƠ CẤP NGHỀ |
|
Nề – Hoàn thiện |
|
Cốt thép – Hàn |
|
Cấp thoát nước |
|
Cốp pha – Giàn giáo |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Xây dựng số 1: http://ctc1.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Trung Văn - phường Trung Văn - quận Nam Từ Liêm - TP. Hà Nội
- SĐT Ban Tư vấn tuyển sinh: (024) 62652636 - 0981004537 - 0981004538
- Email: ctc1@ctc1.edu.vn - phongdaotaoctc1@gmail.com
- Website: http://ctc1.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangxd1/
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Xây dựng số 1
Nhà trường đã, đang và sẽ được đầu tư nhiều dự án, chương trình để nâng cấp cơ sở vật chất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong công tác quản lý, giảng dạy và học tập. Cụ thể, nhà trường hiện có các kiến trúc như: 48 phòng học và hội trường, 6 phòng máy vi tính, 3 phòng thí nghiệm, 1 xưởng thực hành, 72 phòng ở cho học sinh sinh viên. Các phòng học và Hội trường đều được trang bị các thiết bị giảng dạy hiện đại như: Máy chiếu, máy tính, phông chiếu điện tử và các thiết bị âm thanh ánh sáng,…
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Xây dựng số 1
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)