Ngành đào tạo Cao đẳng Đường sắt năm 2022
Ngành đào tạo Cao đẳng Đường sắt năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo Cao đẳng Đường sắt năm 2022
Thời gian đào tạo:
- Hệ cao đẳng: 30 tháng.
- Hệ trung cấp: 18 tháng.
- Hệ sơ cấp: 06 - 09 tháng.
1. Tuyến sinh các nghề đào tạo cho công ty mẹ - Tổng công ty ĐS Việt Nam (Hỗ trợ học 100% học phí và tiếp nhận việc làm ngay sau khi tốt nghiệp)
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
I. Hệ cao đẳng |
|
Lái tàu đường sắt |
|
Điều hành chạy tàu hỏa |
|
II. Hệ trung cấp |
|
Lái tàu đường sắt |
|
Điều hành chạy tàu hỏa |
|
Công nghệ chế tạo và bảo dưỡng đầu máy |
|
III. Hệ ngắn hạn |
|
Gác ghi, chép nối đầu máy toa xe |
2. Tuyển sinh các nghề đào tạo cho các công ty cổ phần trong ngành Đường sắt (Tiếp nhận làm việc ngay sau khi tốt nghiệp)
Tên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu |
I. Hệ cao đẳng |
|
Thông tin - tín hiệu đường sắt |
|
II. Hệ trung cấp |
|
Xây dựng bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt |
|
III. Hệ ngắn hạn/ khai giảng thường xuyên hàng tháng |
|
Khám chữa toa xe |
|
Xây dựng đường sắt |
|
Gác đường ngàng/ gác cầu chung, gác hầm đường sắt |
|
Hàn |
3. Tuyển sinh đào tạo theo nhu cầu của xã hội
Nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
I. Hệ cao đẳng |
|
Quản trị mạng máy tính |
x |
Kế toán doanh nghiệp |
x |
Điện công nghiệp |
x |
Điện dân dụng |
x |
II. Hệ trung cấp |
|
Điện công nghiệp |
x |
Điện dân dụng |
x |
Hàn |
x |
III. Hệ sơ cấp |
|
Điện lạnh dân dụng |
x |
Hàn |
x |
B. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Đường sắt:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 2, ngõ 167, Gia Quất, Thượng Thanh, Long Biên, Hà Nội
- SĐT: 0243.8710.384
- Email: cuongvtvtvt@gmail.com
- Website: http://caodangduongsat.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caodangduongsat
C. Cơ sở vật chất trường Cao đẳng Đường sắt
Được xây dựng trên phần đất rộng rãi với tổng quỹ đất được quyền sử dụng lên tới 140.307 m2. Trong đó tại Long Biên – Hà Nội 27.557 m2, Mê Linh – Hà Nội 37.633 m2, Liên chiểu- Đà Nẵng 42.000 m2, Dĩ An – Bình Dương 32.200 m2, Quận 3 Thành phố Hồ Chí Minh 917 m2. Một số cơ sở vật chất mà trường đã xây dựng như: phòng học lý thuyết, phòng thực hành chuyên môn nghề, xưởng cơ khí, giảng đường lớn loại 400 chỗ ngồi, phòng hội thảo,… nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu dạy nghề tại trường. Ngoài ra, trường còn tiến hành xây dựng thêm các khu thể thao và khu ký túc xá với tổng số 2000 chỗ ở nhằm phục vụ nhu cầu sinh hoạt và vui chơi của học sinh sinh viên.
D. Một số hình ảnh về trường Cao đẳng Đường sắt
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)