Ngành đào tạo Cao đẳng Công nghiệp In năm 2022
Ngành đào tạo Cao đẳng Công nghiệp In năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Ngành đào tạo Cao đẳng Công nghiệp In năm 2022
B. Thông tin tuyển sinh trường Cao đẳng Công nghiệp In năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Hệ trung cấp: Tốt nghiệp THCS và tương đương trở lên.
- Hệ sơ cấp: Đủ 15 tuổi, đủ sức khỏe để học tập.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Hệ cao đẳng chính quy: 840.000 VNĐ/1 tháng.
- Hệ trung cấp chính quy: 750.000 VNĐ/1 tháng.
- Hệ sơ cấp: 5.300.000 VNĐ/khóa.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
a. Hồ sơ xét tuyển cao đẳng và trung cấp:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội. Tải trên website Nhà trường hoặc lấy tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Liên kết đào tạo.
- Bản sao công chứng: Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (THPT đối với cao đẳng; THCS đối với trung cấp); Học bạ (THPT đối với ca đẳng, THCS đối với trung cấp); Các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
- 01 phong bì có dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại người nhận.
b. Hồ sơ xét tuyển sơ cấp:
- Phiếu đăng ký tuyển sinh theo mẫu của nhà trường. Tải trên website Nhà trường hoặc lấy tại Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và Liên kết đào tạo.
- Bản sao hợp lệ (có công chứng) giấy khai sinh.
- Bản chính phiếu khám sức khỏe từ tuyến huyện trở lên.
- 01 phong bì có dán tem ghi địa chỉ và số điện thoại người nhận.
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Nhận hồ sơ từ ngày 17/01/2022 đến hết ngày 20/12/2022. Liên tục nhận hồ sơ xét tuyển vào các ngày trong tuần từ thứ 2 đến thứ 6.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Thời gian đào tạo
- Hệ cao đẳng: 2.5 năm.
- Hệ trung cấp: 1.5 năm.
- Hệ sơ cấp: 06 tháng.
1. Hệ cao đẳng
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành/ nghề |
Chỉ tiêu |
Công nghệ in
- Chế tạo khuôn in (Offset, Fl exo…) |
6510802 |
75 |
Tin học ứng dụng |
6480206 |
90 |
Quản trị kinh doanh |
6310114 |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
6510201 |
40 |
2. Hệ trung cấp
Ngành/ nghề đào tạo |
Mã ngành/ nghề |
Chỉ tiêu |
Công nghệ in |
5510802 |
40 |
Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm |
5510803 |
40 |
Công nghệ chế bản điện tử |
5510804 |
30 |
Công nghệ chế tạo khuôn in |
5510801 |
20 |
Sửa chữa thiết bị in |
5520138 |
20 |
Trung cấp Công nghệ thông tin |
5480202 |
30 |
3. Hệ sơ cấp
Ngành/ nghề đào tạo |
Chỉ tiêu |
Công nghệ in |
50 |
Công nghệ in flexo |
30 |
Công nghệ hoàn thiện xuất bản phẩm |
40 |
Chế bản điện tử |
30 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Cao đẳng Công nghiệp In: http://www.cdcnin.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Đường Cầu Diễn, phường Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024 38374970 - 0973 515 533
- Email: tinhnxk42t@gmail.com; tuyensinhin.cci@gmail.com
- Website: http://www.cdcnin.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CaodangCongnghiepIn/
Xem thêm các chương trình khác:
- Cao đẳng Công nghiệp Việt Đức (CCV)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Việt Bắc (CNV)
- Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
- Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Công nghiệp (CXD)
- Cao đẳng Công nghiệp Thái Nguyên (CCB)
- Cao đẳng Công thương Việt Nam (Cơ sở Thái Nguyên)
- Cao đẳng nghề số I Bộ Quốc phòng (CDT1203)
- Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Thái Nguyên
- Cao đẳng Luật miền Bắc
- Cao đẳng Thương mại và Du lịch (Thái Nguyên) (CTM)
- Cao đẳng Y tế Thái Nguyên (CYI)
- Cao đẳng Cộng đồng Hải Phòng (D03)
- Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
- Cao đẳng Hàng hải I (CHH)
- Cao đẳng nghề Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Bộ (CDT0304)
- Cao đẳng VMU (CDT0306)
- Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
- Cao đẳng nghề Công nghệ, Kinh tế và Thủy sản (CDT0305)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương II (CDT0302)
- Cao đẳng Du lịch Hải Phòng (CDT0308)
- Cao đẳng Duyên Hải (CDD0301)
- Cao đẳng Công nghiệp Hải Phòng (CDD0304)
- Cao đẳng Lao động - Xã hội Hải Phòng (CDD0311)
- Cao đẳng Lào Cai (CDD0801)
- Cao đẳng Sư phạm Yên Bái (C13)
- Cao đẳng nghề Yên Bái (CDD1302)
- Cao đẳng Y tế Yên Bái (YYB)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
- Cao Đẳng Y Dược Pasteur (Cơ sở Yên Bái) (CDD1301)
- Cao đẳng Kỹ thuật và Công nghệ Hà Giang (CDD0501)
- Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
- Cao đẳng Bắc Kạn
- Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
- Cao đẳng nghề Kỹ thuật - Công nghệ Tuyên Quang
- Cao đẳng nghề Lạng Sơn (CDD1001)
- Cao đẳng Y tế Lạng Sơn (CYL)
- Cao đẳng nghề Công nghệ và Nông Lâm Đông Bắc
- Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
- Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
- Cao đẳng Công nghệ và Nông Lâm Phú Thọ (CDT1503)
- Cao đẳng Cơ điện Phú Thọ (CDT1501)
- Cao đẳng Công thương Phú Thọ (CDT1502)
- Cao đẳng Công nghiệp Hóa chất (CCA)
- Cao đẳng Y Dược Phú Thọ (CDT1507)
- Cao đẳng Công nghiệp Quốc phòng (QPH)
- Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm (CTP)
- Cao đẳng nghề Phú Thọ (CDD1503)
- Cao đẳng nghề Điện Biên (CDD6201)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Điện Biên (CDB)
- Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
- Cao đẳng Sư phạm Điện Biên (C62)
- Cao đẳng Cộng đồng Lai Châu (CLC)
- Cao đẳng Y tế Sơn La (YSL)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Sơn La
- Cao đẳng Sơn La (C14)
- Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Hòa Bình (CDD2303)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Hòa Bình (CDD2301)
- Cao đẳng nghề Sông Đà (CDT2301)
- Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật Tây Bắc (CVB)
- Cao đẳng Cơ Điện Tây Bắc (CĐĐ2302)
- Cao đẳng Sư phạm Hòa Bình (C23)
- Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang (CDD1803)
- Cao đẳng nghề Công nghệ Việt - Hàn Bắc Giang (CDD1802)
- Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp - Bắc Giang (CCE)
- Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Cơ khí Nông nghiệp (CDT1602)
- Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Vĩnh Phúc (CDD1603)
- Cao đẳng Công nghiệp và Thương mại (CDT1601)
- Cao đẳng nghề Số 2 - Bộ Quốc phòng (CDT1604 )
- Cao đẳng nghề Việt Xô số 1 (CDT1603)
- Cao đẳng Vĩnh Phúc (C16)
- Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh (CDD1902)
- Cao đẳng Cơ điện và Xây dựng Bắc Ninh (CDT1901)
- Cao đẳng Thống kê (CTE)
- Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
- Cao đẳng Y tế Bắc Ninh (CDD1908)
- Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật và Thủy sản (CDT1903)
- Cao đẳng Viglacera (CDT0116)
- Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
- Cao đẳng nghề Hải Dương (CDHD2101)
- Cao đẳng Cơ giới Xây dựng (CDT2103)
- Cao đẳng Du lịch và Công thương (CDT2108)
- Cao đẳng Giao thông vận tải Đường thủy I (CDD0121)
- Cao đẳng Hải Dương (C21)
- Cao đẳng Dược Trung ương Hải Dương (CDT2109)
- Cao đẳng Y tế Hải Dương (CDT2107)