Unit 2 Writing
Unit 2 Writing
-
286 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
I/ like/ look/ at/ stars/ starry nights.
Đáp án:A
Giải thích: like + Ving: thích làm gì
On starry nights: vào những đêm đầy sao
Dịch: Tôi thích ngắm sao vào những đêm đầy sao
Câu 2:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
Some farmers/ still/ use/ buffalo-drawn/ carts/ move crops.
Đáp án: D
Giải thích: Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều
To V chỉ mục đích
Dịch: Một vài bác nông dân vẫn dùng xe trâu kéo để di chuyển nông sản.
Câu 3:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
He/ usually/ go/ herd/ buffaloes/ other boys/ village.
Đáp án:C
Giải thích: Câu có trạng từ tần suất (usually) nên chia thì hiện tại đơn, chủ ngữ là (He) ngôi 3 số ít nên động từ thêm “es” (goes)
Go herding buffaloes: đi chăn trâu
Dịch: Anh ấy thường đi chăn trâu với bạn đồng trang lứa ở ngôi làng.
Câu 4:
20/07/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
City/ children/ have/ more/ interesting life/ country ones.
Đáp án: A
Giải thích: câu so sánh hơn với tính từ dài “S + be + more + adj dài + than”
Dịch: Trẻ em thành phố có cuộc đời thú vị hơn trẻ nông thôn
Câu 5:
27/11/2024Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words
My friend/ never/ ride/ horse/ before.
Đáp án C
Xét về nghĩa, chỉ một trải nghiệm chưa từng xảy ra cho đến thời điểm hiện tại
=> Dùng thì hiện tại hoàn thành với từ “before”:
“S + has/have + (never) + V3/V-ed + before.”
Dịch nghĩa: “Bạn tôi chưa bao giờ cưỡi ngựa trước đây.”
Câu 6:
20/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
collect/ people/ money/ old/ Poor/ some/ make/ to/ bottles.
Đáp án:B
Giải thích: collect: thu nhặt
To V chỉ mục đích
Dịch: Người nghèo nhặt chai lọ kiếm tiền
Câu 7:
21/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
more/ usual/ In/ farmers/ on/ harvest time/ than/ the field/ work.
Đáp án: D
Giải thích: cụm từ “work on the field”: làm việc trên cánh đồng
Dịch: Trong vụ mùa, có nhiều bác nông dân trên cánh đồng hơn thường ngày
Câu 8:
22/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
than/ more/ in the/ in the/ city/ more/ It’s/ countryside/ to live.
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc “it’s + adj + to V”: thật là như thế nào khi làm gì
Dịch: Sống ở thành thị thì tiện nghi thoải mái hơn nông thôn.
Câu 9:
23/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
Do/ think/ spending/ you/ much/ too/ time/ is/ the/ on/ Internet/ harmful?
Đáp án:A
Giải thích: spend + thời gian + Ving: dành thời gian làm gì
Dịch: Bạn có nghĩ dành quá nhiều thời gian trên mạng xã hội là có hại không?
Câu 10:
20/07/2024Rearrange the sentences to make meaningful sentences
are/ sides/ the/ positive/ and/ negative/ What/ of/ the/ Internet/?
Đáp án: C
Giải thích: positive and negative sides: khía cạnh tích cực và tiêu cực
Dịch: Khía cạnh tích cực và tiêu cực của Internet là gì?
Câu 11:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I find cooking in my free time relaxing.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “find + st + adj”: cảm thấy cái gì như thế nào
Dịch: Tôi thấy nấu nướng trong lúc rảnh thật thư giãn.
Câu 12:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
I close friend gave me a wonderful present on my birthday
Đáp án:B
Giải thích: cấu trúc bị động 2 tân ngữ: give sb st => be given st
Dịch: Tôi được tặng một món quà tuyệt vời trong ngày sinh nhật.
Câu 13:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
Skateboarding is her hobby.
Đáp án:D
Giải thích: favourite leisure activity = hobby: sở thích
Dịch: Sở thích của cô ấy là lướt ván.
Câu 14:
22/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
He likes to listen to pop music than to watch TV after school.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc: “prefer Ving to Ving” thích làm gì hơn làm gì
Dịch: Anh ấy thích nghe nhạc pop hơn xem ti vi.
Câu 15:
20/07/2024Rewrite sentences without changing the meaning
My parents insist me on learning Spanish.
Đáp án: A
Giải thích: cấu trúc “want sb to V”: muốn ai làm gì
Dịch: Bố mẹ muốn tôi học tiếng Tây Ban Nha.
Có thể bạn quan tâm
- Unit 2 Writing (285 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Phonetics and Speaking có đáp án (570 lượt thi)
- Unit 2 Reading (394 lượt thi)
- Bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 2 Vocabulary and Grammar có đáp án (317 lượt thi)