Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 2: Khúc hạo tâm hồn
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Lý thuyết Nói giảm nói tránh + Nghĩa của từ
-
956 lượt thi
-
10 câu hỏi
-
0 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
19/07/2024Nói giảm nói tránh là gì?
Nói giảm nói tránh là một biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục, thiếu lịch sự.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2:
20/07/2024Điểm giống nhau giữa nói giảm nói tránh với nói quá là?
Điểm giống nhau giữa nói giảm nói tránh và nói quá là đều nói một cách không chính xác về sự việc đã xảy ra
Đáp án cần chọn là: D
Câu 3:
22/07/2024Xác định biện pháp tu từ nói giảm nói tránh trong đoạn thơ sau:
Mười, hai mươi năm
Anh không về nữa
Anh vẫn một mình
Trường Sơn núi cũ
Lời giải
Từ “không về” là cách nói giảm nói tránh cho việc người lính đã hi sinh, bỏ mạng trên chiến trường.
Câu 4:
19/07/2024Biện pháp nói giảm nói tránh sẽ phát huy trong những trường hợp nào?
Biện pháp nói giảm nói tranh sẽ phát huy trong những trường hợp:
- Khi muốn tránh cảm giác đau buồn, sợ hãi, gai người, thô tục, thiếu phần lịch sự
- Khi muốn thể hiện sự tôn trọng với người đang đối thoại với mình
- Khi muốn nhận xét một cách chân thành, tế nhị, lịch sự và có văn hóa để người nghe dễ dàng tiếp thu
Đáp án cần chọn là: A, B, D
Câu 5:
22/07/2024Không nên sử dụng nói giảm nói tránh trong những tình huống nào?
Không nên sử dụng nói giảm nói tránh trong những tình huống sau:
- Khi thực sự cần phê bình nghiêm khắc, nói thẳng, nói đúng mức độ sự thật với một ai đó đang mắc lỗi
- Khi cần có được một thông tin khách quan, chính xác, trung thực như biên bản hành chính, biên bản cuộc họp...
Đáp án cần chọn là: A, D
Câu 6:
19/07/2024Xác định câu có sử dụng biện pháp tu từ nói giảm nói tránh:
Đáp án cần chọn là: A, D, E
Câu 7:
19/07/2024Nghĩa của từ ngữ là gì?
Nghĩa của từ ngữ là nội dung (sự vật, hoạt động, tính chất, quan hệ,…) mà từ biểu thị
Đáp án cần chọn là: A
Câu 8:
19/07/2024Nối nội dung cột A với nội dung cột B để giải thích nghĩa của các từ ngữ sau:
A | B |
Tổ tiên | Xem xét và làm chứng |
Sính lễ | Chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt |
Hoảng hốt | Các thế hệ đi trước (cụ kị, ông cha…) |
Lẫm liệt | Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới |
Chứng giám | Hùng dũng, oai nghiêm |
Lời giải
- Tổ tiên – Các thế hệ đi trước (cụ kị, ông cha…)
- Sính lễ – Lễ vật nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới
- Hoảng hốt – Chỉ tình trạng sợ sệt, vội vã, cuống quýt
- Lẫm liệt – Hùng dũng, oai nghiêm
- Chứng giám – Xem xét và làm chứng
Câu 9:
19/07/2024Sắp xếp các từ sau vào vị trí chính xác:
Bờm | quần thần | học hỏi | giếng | ấm áp | biếu |
1. ….. : cảm giác dễ chịu, không lạnh lẽo
2. ….. : đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú (ngựa, sư tử)
3. ….. : là cái hố được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước từ những mạch ngầm chảy ra thường có hình tròn, bờ thành xây bằng gạch
4. ….. : các quan trong triều (xét trong mối quan hệ với vua)
5. ….. : đem quà đến tặng người có tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình
6. ….. : tìm tòi, hỏi han để tiếp thu kiến thức
Lời giải
1. ấm áp : cảm giác dễ chịu, không lạnh lẽo
2. bờm : đám lông dài mọc trên cổ, trên gáy một vài giống thú (ngựa, sư tử)
3. giếng : là cái hố được đào sâu xuống lòng đất để lấy nước từ những mạch ngầm chảy ra thường có hình tròn, bờ thành xây bằng gạch
4. quần thần : các quan trong triều (xét trong mối quan hệ với vua)
5. biếu : đem quà đến tặng người có tuổi hoặc có địa vị cao hơn mình
6. học hỏi : tìm tòi, hỏi han để tiếp thu kiến thức
Câu 10:
19/07/2024Sắp xếp các từ sau đây vào vị trí phù hợp:
siêng năngphu thêlạc quantích cực
1. ….. : đồng nghĩa với vợ chồng
2. ….. : trái nghĩa với tiêu cực
3. ….. : đồng nghĩa với chăm chỉ, cần cù
4. ….. : trái nghĩa với bi quan
Lời giải
1. phu thê : đồng nghĩa với vợ chồng
2. tích cực : trái nghĩa với tiêu cực
3. siêng năng : đồng nghĩa với chăm chỉ, cần cù
4. lạc quan : trái nghĩa với bi quan
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Lý thuyết về tác giả Nguyễn Khoa Điềm
-
9 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Vài nét về bài thơ Đồng dao mùa xuân
-
6 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Phân tích bài thơ Đồng dao mùa xuân
-
5 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Vài nét về nhà thơ Thanh Thảo
-
7 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Vài nét về bài thơ Gặp lá cơm nếp
-
5 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Phân tích bài thơ Gặp lá cơm nếp
-
3 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Lý thuyết về tác giả Nguyễn Ngọc Tư
-
6 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Luyện tập nghĩa của từ ngữ
-
6 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Biện pháp tu từ So sánh
-
9 câu hỏi
-
0 phút
-
-
Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Biện pháp tu từ Nhân hóa
-
8 câu hỏi
-
0 phút
-
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 2: Khúc hạo tâm hồn (955 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 1: Bầu trời tuổi thơ (1323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 6: Bài học cuộc sống (1176 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 3: Cội nguồn yêu thương (1040 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 5: Màu sắc trăm miền (900 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 4: Giai điệu đất nước (899 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 7: Thế giới viễn tưởng (722 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 8: Trải nghiệm để trưởng thành (624 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 9: Hòa điệu với tự nhiên (476 lượt thi)
- Trắc nghiệm Văn 7 KNTT Bài 8: Trải nghiệm để trưởng thành (0 lượt thi)