Trang chủ Lớp 3 Toán Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 56. Ôn tập các phép tính có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 56. Ôn tập các phép tính có đáp án

Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 56. Ôn tập các phép tính có đáp án

  • 150 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Có tất cả bao nhiêu tam giác trong hình vẽ trên?

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Có 6 tam giác màu xanh dương và 3 tam giác màu xanh lá cây.

Vậy có tất cả 9 tam giác trong hình vẽ trên.


Câu 2:

Số viên kẹo trong hình dưới đây được chia đều cho 3 bạn, hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên kẹo?

Số viên kẹo trong hình dưới đây được chia đều cho 3 bạn, hỏi mỗi bạn được bao nhiêu viên kẹo? (ảnh 1)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Trong hình trên có 12 viên kẹo.

Mỗi bạn được số viên kẹo là:

12 : 3 = 4 (viên)

Đáp số: 4 viên kẹo


Câu 3:

Hà gấp được 260 con hạc giấy, Linh gấp được 342 con hạc giấy. Hỏi Linh gấp được nhiều hơn Hà bao nhiêu con hạc giấy?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Linh gấp được nhiều hơn Hà số con hạc giấy là:

342 – 260 = 82 (con)

Đáp số: 82 con hạc giấy


Câu 4:

Một lớp học có 32 học sinh chia thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm có 8 học sinh. Hỏi chia được thành mấy nhóm?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Chia được thành số nhóm là:

32 : 4 = 8 (nhóm)

Đáp số: 8 nhóm


Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Số bé: 1 phần

Số lớn: 5 phần

Số lớn gấp 5 lần số bé.

Số bé gấp 5 lần lên thì được số lớn.


Câu 6:

Điền vào chỗ trống:

Media VietJack

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Ta có: 8 x 2 = 16

16 : 4 = 4

Hai số thích hợp cần điền vào ô trống lần lượt là: 16; 4


Câu 7:

Kết quả của phép tính 785 : 6 bằng

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

+ 7 chia 6 bằng 1, viết 1

1 nhân 6 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1

+ Hạ 8, 18 chia 6 bằng 3

3 nhân 6 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0

+ Hạ 5, 5 chia 6 bằng 0

0 nhân 6 bằng 0, 5 trừ 0 bằng 5

Vậy kết quả của phép tính trên là 130 (dư 5)


Câu 8:

Điền số thích hợp vào ô trống:

…?... : 3 = 90

Xem đáp án

Đáp án đúng là: D

Muốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chia

Vậy số cần tìm là:

90 x 3 = 270


Câu 9:

Tính giá trị biểu thức: 2 x (315 – 70)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có:

2 x (315 – 70) = 2 x 245 = 490

Vậy giá trị biểu thức trên là 490


Câu 10:

Tính giá trị biểu thức 50 x 1

Xem đáp án

Đáp án đúng là: A

Một số khi nhân với 1 bằng chính nó


Câu 11:

Tính giá trị biểu thức: 100 x (5 – 5)

Xem đáp án

Đáp án đúng là: C

Ta có: 100 x (5 – 5) = 100 x 0 = 0

Vậy giá trị biểu thức trên là 0.


Câu 12:

Cô giáo xếp 35 học sinh vào các bàn học, mỗi bàn có 2 người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn để đủ cho học sinh ngồi?

Xem đáp án

Đáp án đúng là: B

Ta có: 35 : 2 = 17 (dư 1)

Do còn thừa 1 học sinh nên cần thêm 1 cái bàn đó để đủ chỗ cho 35 em học sinh ngồi học.

Vậy cần ít nhất số bàn học là:

17 + 1 = 18 (bàn học)

Đáp số: 18 bàn học


Bắt đầu thi ngay