Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5 có đáp án
Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 4. Ôn tập bảng nhân 2; 5, Bảng chia 2; 5 có đáp án
-
236 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Điền các số còn thiếu vào ô trống
Thừa số |
2 |
|
Thừa số |
7 |
2 |
Tích |
18 |
Đáp án đúng là: C
Ta có:
2 × 7 = 14
9 × 2 = 18
Câu 2:
22/07/2024Điền số còn thiếu vào ô trống:
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 x 1 = 2
2 x 2 = 4
2 x 3 = 6
2 x 4 = 8
2 x 5 = 10
…
Vậy số cần điền vào ô trống là số 8.
Câu 3:
21/07/2024Đáp án đúng là: C
Ta có:
4 x 2 = 8
8 + 5 = 13
Vậy hai số cần điền vào ô trống lần lượt là 8; 13.
Câu 4:
23/07/2024Đáp án đúng là: D
Mỗi hàng có số học sinh là:
18 : 2 = 9 (học sinh)
Đáp số: 9 học sinh
Câu 6:
21/07/2024Đáp án đúng là: A
Ta có:
5 x 2 = 10
5 x 1 = 5
50 : 5 = 10
2 x 5 = 10
25 : 5 = 5
Như vậy có hai quả táo cho kết quả là 5.Câu 7:
21/07/2024Một cửa hàng có 50 kg đường mía, người ta chia đều số đường đó vào 5 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Đáp án đúng là: B
Mỗi túi có số ki – lô – gam đường là:
50 : 5 = 10 (kg)
Đáp số: 10 kg đường
Câu 8:
22/07/2024An có 10 cái bánh chia đều cho 2 bạn; Bình có 20 cái kẹo chia đều cho 5 bạn. Hỏi sau khi chia mỗi bạn nhận được số bánh nhiều hơn hay ít hơn số kẹo?
Đáp án đúng là: A
Mỗi bạn nhận được số cái bánh là:
10 : 2 = 5 (cái)
Mỗi bạn nhận được số cái kẹo là:
20 : 5 = 4 (cái)
Vậy sau khi chia mỗi bạn nhận được số bánh nhiều hơn số kẹo.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 2. Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 có đáp án (480 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 1. Ôn tập các số đến 1000 có đáp án (435 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 5: Bảng nhân 3, bảng chia 3 có đáp án (302 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 7. Ôn tập hình học và đo lường có đáp án (280 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 3. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ có đáp án (278 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 6. Bảng nhân 4, bảng chia 4 có đáp án (251 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 8. Luyện tập chung có đáp án (248 lượt thi)