Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 30. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số có đáp án
Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 30. Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số có đáp án
-
276 lượt thi
-
8 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
21/07/2024Kết quả của phép tính 36 405 : 5 là:
Đáp án đúng là: A
36 405 : 5 = 7 281
+ 36 chia 5 được 7, viết 7 7 nhân 5 bằng 35, 36 trừ 35 bằng 1 + Hạ 4, 14 chia 5 được 2, viết 2 2 nhân 5 bằng 10, 14 trừ 10 bằng 4 + Hạ 0, 40 chia 5 được 8, viết 8 8 nhân 5 bằng 40, 40 trừ 40 bằng 0 + Hạ 5, 5 chia 5 được 1, viết 1 1 nhân 5 bằng 5, 5 trừ 5 bằng 0 Vậy 36 405 : 5 = 7 281 |
Câu 2:
21/07/2024Kết quả của phép tính 85 263 : 6 là:
Đáp án đúng là: C
85 263 : 6 = 14 210 (dư 3)
+ 8 chia 6 được 1, viết 1 1 nhân 6 bằng 6, 8 trừ 6 được 2 + Hạ 5, 25 chia 6 được 4, viết 4 4 nhân 6 bằng 24, 25 trừ 24 bằng 1 + Hạ 2, 12 chia 6 được 2, viết 2 2 nhân 6 bằng 12, 12 trừ 12 bằng 0 + Hạ 6, 6 chia 6 được 1, viết 1 1 nhân 6 bằng 6, 6 trừ 6 bằng 0 + Hạ 3, 3 chia 6 được 0, viết 0 0 nhân 6 bằng 0, 3 trừ 0 bằng 3 Vậy 85 263 : 6 = 14 210 (dư 3) |
Câu 3:
21/07/2024Một sợi dây dài 30 249 cm được chia thành 9 đoạn dài bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu xăng - ti – mét?
Đáp án đúng là: B
Mỗi đoạn dây dài số xăng – ti – mét là:
30 249 : 9 = 3 361 (cm)
Đáp số: 3 361 cm
Quy trình thực hiện
+ 30 chia 9 được 3, viết 3 3 nhân 9 bằng 27, 30 trừ 27 bằng 3 + Hạ 2, 32 chia 9 được 3, viết 3 3 nhân 9 bằng 27, 32 trừ 27 bằng 5 + Hạ 4, 54 chia 9 được 6, viết 6 6 nhân 9 bằng 54, 54 trừ 54 bằng 0 + Hạ 9, 9 chia 9 được 1, viết 1 1 nhân 9 bằng 9, 9 trừ 9 bằng 0 Vậy 30 249 : 9 = 3 361 |
Câu 4:
21/07/2024Điền số còn thiếu vào ô trống:
Số bị chia | 21 436 |
Số chia | 3 |
Thương | |
Số dư |
Đáp án đúng là: A
21 436 : 3 = 7 145 (dư 1)
+ 21 chia 3 được 7, viết 7 7 nhân 3 bằng 21, 21 trừ 21 bằng 0 + Hạ 4, 4 chia 4 được 1, viết 1 1 nhân 3 bằng 3, 4 trừ 3 bằng 1 + Hạ 3, 13 chia 4 được 3, viết 3 3 nhân 4 bằng 12, 13 trừ 12 bằng 1 + Hạ 6, 16 chia 3 được 5, viết 5 5 nhân 3 bằng 15, 16 trừ 15 bằng 1 Vậy 21 436 : 3 = 7 145 (dư 1) |
Vậy ta cần điền vào ô trống như sau:
Số bị chia | 21 436 |
Số chia | 3 |
Thương | 7 145 |
Số dư | 1 |
Câu 5:
21/07/2024Điền số còn thiếu vào ô trống:
21 000 | 3 | = | ? |
Đáp án đúng là: D
Nhẩm: 21 nghìn : 3 = 7 nghìn
Vậy 21 000 : 3 = 7 000.
Câu 6:
23/07/2024Lan mua 5 cái bút chì hết 30 000 đồng. Mỗi cây bút chì có giá là:
Đáp án đúng là: A
Mỗi cây bút chì có giá là:
30 000 : 5 = 6 000 (đồng)
Đáp số: 6 000 đồng
(Tính nhẩm: 30 nghìn : 5 = 6 nghìn 30 000 : 5 = 6 000)
Câu 7:
21/07/2024So sánh giá trị hai biểu thức sau:
10 000 × 6 : 2 | và | 30 000 |
Đáp án đúng là: C
Ta có: 10 000 × 6 : 2 = 60 000 : 2 = 30 000
Vậy 10 000 × 6 : 2 = 30 000
Câu 8:
23/07/2024Một bình nước chứa 4 lít nước đem chia đều vào 8 cốc nước. Hỏi mỗi cốc chứa bao nhiêu mi-li-lít nước?
Đáp án đúng là: B
Đổi: 4 lít = 4 000 ml
Mỗi cốc chứa số mi-li-lít nước là:
4 000 : 8 = 500 (ml)
Đáp số: 500 ml
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 35. Diện tích hình vuông có đáp án (772 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 33. Xăng – ti – mét vuông có đáp án (392 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 36. Tiền việt nam có đáp án (330 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 23. Trăm nghìn có đáp án (302 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 25. So sánh các số có năm chữ số có đáp án (247 lượt thi)
- Trắc nghiêm Toán lớp 3 Bài 29. Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số có đáp án (246 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 26. Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 có đáp án (237 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 31. Em làm được những gì? có đáp án (236 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 24. Các số có năm chữ số có đáp án (223 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán lớp 3 Bài 32. Diện tích của một hình có đáp án (220 lượt thi)