Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)
Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án)
-
200 lượt thi
-
35 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là
Đáp án cần chọn là: C
Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 5 là tập hợp {1;2;3;4}
Câu 2:
22/07/2024Số la mã XVII có giá trị là:
Đáp án cần chọn là: D
Số la mã XVII có giá trị tương ứng trong hệ thập phân là 17
Câu 6:
22/07/2024Tập hợp A = {3,6,9,12,...,150} có số phần tử là:
Đáp án cần chọn là: C
Số phần tử của tập hợp chính là số số hạng của dãy 3,6,9,…,150 và bằng:(150−3):3+1=50
Câu 7:
22/07/2024Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:
Đáp án cần chọn là: A
Theo đề bài thì ta tìm trong khoảng từ 5 đến 50 các số chia hết cho 15 là: 15,30,45.
Do đó A={15,30,45} .
Câu 8:
22/07/2024Cho tập hợp A ={xN|5 < x < 50,x 15}. Các phần tử của A là:
Đáp án cần chọn là: C
Trong cách viết A={x∈N|2<x≤8}, ta chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử x của tập hợp A đó làx>2 và x≤8 . Do đó 2 không là phần tử của tập A nên C sai.
Tập A còn có cách viết: A={3;4;5;6;7;8}⇒A có 6 phần tử nên đáp án B đúng. Dễ thấy A, D đều đúng.
Câu 9:
22/07/2024Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 là:
Đáp án cần chọn là: D
Gọi B là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 nhưng không vượt quá 2012.
B={1012;1014;1016;...;2008;2012}
Xét dãy số 1012;1014;1016;...;2008;2012
Ta thấy dãy trên là dãy số cách đều 2 đơn vị
Số số hạng của dãy số trên là: (2012−1012):2+1=501số hạng
Số phần tử của tập hợp B cũng chính là số số hạng của dãy số trên
Nên tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 1010 nhưng không vượt quá 2012 có 501 phần tử
Câu 10:
22/07/2024Cho tập hợp X ={2;4};Y ={1;3;7}; Tập hợp M gồm các phần tử mà mỗi phần tử là tích của một phần tử thuộc X và một phần tử thuộc Y là:
Đáp án cần chọn là: A
X={2;4};Y={1;3;7}
Lấy mỗi phần tử thuộc tập hợp X nhân lần lượt với từng phần tử thuộc tập hợp Y ta được:
2.1=2;2.3=6;2.7=14;4.1=4;4.3=12;4.7=28
Vậy M={2;6;14;4;12;28}
Câu 17:
22/07/2024Tìm số tự nhiên a, b thỏa mãn chia hết cho các số 2; 3; 5 và 9
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18:
22/07/2024Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết: 525 ⋮a; 875 ⋮a; 280 ⋮a
Đáp án cần chọn là: D
Câu 19:
22/07/2024Có bao nhiêu số tự nhiên x biết x ⋮5;x ⋮6 và 0 < x < 100 .
Đáp án cần chọn là: D
Do x⋮5;x⋮6⇒x∈BC(5;6)={0;30;60;90;120;...}
Mà 0<x<100 nên x∈{30;60;90}.
Vậy x∈{30;60;90}.
Câu 20:
22/07/2024Cho A = 18 + 36 + 72 + 2x. Tìm giá trị của x biết rằng A chia hết cho 9 và 45 < x < 55
Đáp án cần chọn là: B
Ta có A=18+36+72+2x màA⋮9;18⋮9;36⋮9;72⋮9⇒2x⋮9⇒x⋮9
Mà 45<x<55⇒x=54
Vậy x=54.
Câu 21:
23/07/2024Một trường học có khoảng từ 100 đến 150 học sinh khối 6. Khi xếp thành 10 hàng, 12 hàng, 15 hàng đều vừa đủ. Vậy hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu?
Đáp án cần chọn là: B
Gọi số học sinh khối 6 là x(x∈N∗) (học sinh)
Theo bài ra ta có:
x⋮10,x⋮12;x⋮15⇒x∈BC(10;12;15)và 100≤x≤150.
Ta có
Mà 100≤x≤150 nên x=120.
Vậy số học sinh khổi 6 là 120 bạn
Câu 23:
22/07/2024Một buổi liên hoan ban tổ chức đã mua tất cả 840 cái bánh, 2352 cái kẹo và 560 quả quýt chia đều ra các đĩa, mỗi đĩa gồm cả bánh, kẹo và quýt. Tính số đĩa nhiều nhất mà ban tổ chức phải chuẩn bị?
Đáp án cần chọn là: D
Gọi số đĩa cần chẩn bị là x cái (x∈N∗)
Vì số bánh, kẹo và quýt được chia đều vào các đĩa nên: 840⋮x;2352⋮x;560⋮x
Và x là lớn nhất nên x=ƯCLN(840;2352;560
Vậy số đĩa nhiều nhất cần chuẩn bị là 56 .
Câu 27:
22/07/2024Giá trị của A = 28.231 + 69.28 + 72.231 + 69.72 gần nhất với số nào dưới đây?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 30:
22/07/2024Tìm một số có hai chữ số biết rằng khi viết thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số của số đó thì được số mới gấp 7 lần số đã cho.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 31:
23/07/2024Biết 4 số tự nhiên liên tiếp mà tổng bằng 2010. Số nhỏ nhất trong 4 số đó là
Đáp án cần chọn là: D
Câu 32:
22/07/2024Cần bao nhiêu chữ số để đánh số trang (bắt đầu từ trang1) của một cuốn sách có 1031 trang?
Đáp án cần chọn là: C
Ta chia các số trang của cuốn sách thành 4 nhóm:
+ Nhóm các số có 1 chữ số (từ trang 1 đến trang 9): số chữ số cần dùng là 9.
+ Nhóm các số có hai chữ số (từ trang 10 đến trang 99): số trang sách là: (99−10):1+1=90, số chữ số cần dùng là: 90.2=180
+ Nhóm các số có 3 chữ số (từ trang 100 đến trang 999): số trang sách là: (999−100):1+1=900, số chữ số cần dùng để đánh số trang nhóm này là: 900.3=2700
+Nhóm các số có 4 chữ số (từ trang 1000 đến trang 1031): số trang sách là: (1031−1000):1+1=32; số chữ số cần dùng là 32.4=128
Vậy tổng số chữ số cần dùng để đánh số trang cuốn sách đó là: 9+180+2700+128=3017
Có thể bạn quan tâm
- Tổng hợp bài tập Chương 1 phần Số học Toán 6 có đáp án (332 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài tập ôn tập chương 1 (có đáp án) (199 lượt thi)
Các bài thi hot trong chương
- Bài tập: Tập hợp. Phần tử của tập hợp chọn lọc, có đáp án (976 lượt thi)
- Bài tập: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố chọn lọc, có đáp án (533 lượt thi)
- Bài tập: Ước chung lớn nhất chọn lọc, có đáp án (466 lượt thi)
- Bài tập: Ước chung và bội chung chọn lọc, có đáp án (424 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 (có đáp án): Tập hợp, phần tử của tập hợp (423 lượt thi)
- Bài tập: Tập hợp các số tự nhiên chọn lọc, có đáp án (409 lượt thi)
- Bài tập: Thứ tự thực hiện các phép tính chọn lọc, có đáp án (387 lượt thi)
- Bài tập: Tính chất chia hết của một tổng chọn lọc, có đáp án (348 lượt thi)
- Bài tập: Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con chọn lọc, có đáp án (321 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 6 Bài 17 (có đáp án): Ước chung lớn nhất (307 lượt thi)