Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giải bài toán bằng hai phép tính
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giải bài toán bằng hai phép tính
-
254 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
20 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
22/07/2024Em có 15 hình dán, Hoa có 3 hình dán. Số hình dán của em như thế nào so với số hình dán của Hoa?
Đáp án A
Ta có: 15 – 3 = 12
Vậy số hình dán của em nhiều hơn số hình dán của Hoa là 12 hình.
Câu 2:
22/07/2024Năm nay, chị gái em 25 tuổi, em có số tuổi ít hơn chị gái là 6 tuổi. Cả hai chị em có số tuổi là:
Đáp án D
Em có số tuổi là:
25 – 6 = 19 (tuổi)
Cả hai chị em có số tuổi là:
25 + 19 = 44 (tuổi)
Đáp số: 44 tuổi.
Câu 3:
23/07/2024Can thứ nhất đựng 21 l can thứ hai đựng nhiều hơn can thứ nhất 8 l. Cả hai can đựng số lít nước là:
Đáp án D
Can thứ hai có số lít là:
21 + 8 = 29 (ℓ)
Cả hai can có số lít là:
21 + 29 = 50 (ℓ)
Đáp số: 50ℓ.
Câu 4:
22/07/2024Trong một cuộc thi “Nhanh tay, nhanh mắt”, một giờ, Trang gấp được 15 con hạc giấy. Số hạc giấy Quỳnh làm được gấp hai lần số hạc giấy mà Trang đã làm. Cả hai làm được số con hạc giấy là:
Đáp án C
Quỳnh gấp được số hạc giấy là:
15 × 2 = 30 (con hạc giấy)
Cả hai bạn gấp được số hạc giấy là:
15 + 30 = 45 (con hạc giấy)
Đáp số: 45 con hạc giấy.
Câu 5:
22/07/2024Em tiết kiệm được 30 nghìn đồng trong con heo đất, vì muốn mua đồ dùng học tập nên em đã tiêu hết số tiền đó.
Em đã tiêu số tiền là:
30 : 6 = 5 (nghìn đồng)
Em còn lại số tiền là:
30 − 5 = 25 (nghìn đồng)
Đáp số: 25 nghìn đồng.
Số cần điền vào chỗ trống là 25.
Câu 6:
22/07/2024Cho sơ đồ sau:
Buổi chiều có số ki-lô-gam gạo là:
85 + 5 = 90 (kg)
Cả hai buổi có số ki-lô-gam gạo là:
85 + 90 = 175 (kg)
Đáp số: 175(kg).
Số cần điền vào chỗ trống là 175.
Câu 7:
22/07/2024Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Vì 9 x 5 = 45 và 45 - 5 = 40 nên số cần điền vào các ô trống lần lượt là: 45; 40.
Câu 8:
22/07/2024Cô giáo có 60 quyển vở. Học kì một, cô giáo tặng cho các bạn học sinh 15 quyển vở. Học kì hai, cô giáo tặng 20 quyển vở nữa. Hỏi cô giáo còn lại mấy quyển vở sau hai học kì?
Đáp án A
Sau học kì một, cô giáo còn lại số quyển vở là:
60 – 15 = 45 (quyển vở)
Cô giáo còn lại số quyển vở sau hai học kì là:
45 – 20 = 25 (quyển vở)
Đáp số: 25 quyển vở.
Câu 9:
21/07/2024Giảm số 34 đi 6 đơn vị rồi gấp số đó lên 5 lần thì ta được số mới là 64. Đúng hay Sai?
Đáp án B
Khi giảm số 34 đi 6 đơn vị rồi gấp số đó lên 5 lần ta thực hiện như sau:
34 – 6 = 28
28 × 5 = 140
Vậy nhận xét trên là sai.
Câu 10:
22/07/2024Năm nay mẹ 45 tuổi. Số tuổi của mẹ ít hơn số tuổi của bà là 30 tuổi. Năm nay, cả bà và mẹ có số tuổi là:
Đáp án B
Năm nay bà có số tuổi là:
45 + 30 = 75 (tuổi)
Năm nay cả bà và mẹ có số tuổi là:
45 + 75 = 120 (tuổi)
Đáp số: 120 (tuổi).
Câu 11:
22/07/2024Đội Một trồng được 70 cây. Số cây đội Một trồng được gấp đôi số cây đội Hai trồng được.
Đội Hai trồng được số cây là:
70 : 2 = 35 (cây)
Cả hai đội trồng được số cây là:
70 + 35 = 105 (cây)
Đáp số: 105 cây.
Số cần điền vào chỗ trống là 105.
Câu 12:
22/07/2024Cho sơ đồ sau:
Đề bài: Ban đầu có tất cả 32 quả, số quả đã bán bằng số quả ban đầu. Hỏi còn lại bao nhiêu quả?
Giải
Đã bán số quả là:
32 : 4 = 8 (quả)
Số quả còn lại là:
32 – 8 = 24 (quả)
Đáp số: 24 quả.
Số cần điền vào chỗ trống là 24.
Câu 13:
21/07/2024Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại Thái 9 viên bi thì mỗi bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
Đáp án B
Trước khi được Hùng cho thêm thì số bi của bạn Thái có là:
40 – 9 = 31 (viên bi)
Số bi ban đầu của Thái là:
31 + 14 = 45 (viên bi)
Đáp số: 45 viên bi.
Câu 14:
22/07/2024Năm nay bà nội 72 tuổi. Hiện nay, tuổi bà gấp 2 lần tuổi mẹ và tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.
Năm nay mẹ có số tuổi là:
72 : 2 = 36 (tuổi)
Năm nay con có số tuổi là:
36 : 4 = 9 (tuổi)
Số cần điền vào ô trống là 9.
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (P1) (396 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 6 (344 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 8 (323 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình vuông. Chu vi hình vuông (299 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép chia hết và phép chia có dư (293 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (279 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình chữ nhật. Chu vi hình chữ nhật (273 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 8 (263 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giảm đi một số lần (248 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giới thiệu bảng nhân (246 lượt thi)