Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (P1)
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (P1) (Đề số 2)
-
282 lượt thi
-
11 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Kết quả của phép chia 78 : 3 là:
Đáp án D
+) 7 chia 3 bằng 2, viết 2.
2 nhân 3 bằng 6, 7 trừ 6 bằng 1.
+) Hạ 8, được 18; 18 chia 3 bằng 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18;18 trừ 18 bằng 0
Vậy 78 : 3 = 26.
Câu 3:
Em mua 87 cái nhãn vở và em đã dùng hết số nhãn vở đó. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái nhãn vở?
Đáp án C
Em đã dùng hết số cái nhãn vở là:
87 : 3 = 29 (nhãn vở)
Em còn lại số nhãn vở là:
87 – 29 = 58 (nhãn vở)
Đáp số: 58 (nhãn vở)
Câu 4:
Điền số thích hợp vào chỗ trống. Một cửa hàng có 94 thùng dầu. Sau khi bán, số thùng dầu còn lại bằng lần so với lúc ban đầu. Hỏi cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu thùng dầu ?
Đáp án C
Sau khi bán, cửa hàng còn lại số thùng dầu là:
94 : 2 = 47 (thùng dầu)
Cửa hàng đó đã bán số thùng dầu là:
94 – 47 = 47 (thùng dầu)
Đáp số: 47 thùng dầu.
Số cần điền vào chỗ trống là 47.
Câu 5:
Điền số thích hợp vào chỗ trống. Biết: 54 : y = 3
54 : y = 3
y = 54 : 3
y = 18
Số cần điền vào chỗ trống là 18.
Câu 6:
Tính rồi sắp xếp các ô sau theo thứ tự tăng dần:
Ta có:
74 ÷ 2 – 2 = 37 – 2 = 35
64 ÷ 4 + 6 = 16 + 6 = 22
12 × 7 + 7 = 84 + 7 = 91
100 – 26 ÷ 2 = 100 – 13 = 87
Vì 22 < 35 < 87 < 91 nên thứ tự sắp xếp các biểu thức theo giá trị tăng dần là:
64 ÷ 4 + 6; 74 ÷ 2 − 2; 100 – 26 ÷ 2; 12 × 7 + 7.
Câu 7:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Đáp án D
1 giờ có 60 phút.
giờ có số phút là: 60 : 5 = 12 (phút)
Đáp số: 12 phút
Số cần điền vào chỗ trống là 12.
Câu 8:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
x × 6 = 54 + 30
x × 6 = 84
x = 84 : 6
x = 14
Số cần điền vào chỗ trống là 14.
Câu 9:
Mỗi hộp bánh có chứa 4 cái bánh. Nếu có 75 cái bánh thì cần ít nhất 18 cái hộp. Đúng hay Sai?
Đáp án B
Ta có: 75 : 4 = 18 (dư 3)
Cần ít nhất số hộp để dựng hết 75 cái bánh là:
18 + 1 = 19 (hộp)
Đáp số: 19 hộp.
Câu 10:
Một phép chia có số bị chia bằng 345, thương bằng 5 và số dư bằng thương. Số chia của phép chia đó là:
Đáp án A
Phép chia có số dư bằng thương nên số dư là 5.
Ta có:
số bị chia = số chia x thương + số dư
Số chia của phép chia đó là: (345 − 5) : 5 = 68
Câu 11:
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Nhà Trang nuôi 78 con thỏ và nhốt đều số thỏ vào 6 chuồng. Sau đó, mẹ Trang bán đi số thỏ ở 4 chuồng.
Đáp án C
Mỗi chuồng có số con thỏ là:
78 : 6 = 13 (con thỏ)
Số thỏ đã bán là:
13 × 4 = 52 (con thỏ)
Nhà Trang còn lại số con thỏ là:
78 – 52 = 26 (con thỏ)
Đáp số: 26 con thỏ.
Số cần điền vào chỗ trống là: 26.
Bài thi liên quan
-
Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (P1) (Đề số 1)
-
10 câu hỏi
-
15 phút
-
Có thể bạn quan tâm
Các bài thi hot trong chương
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 6 (257 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng nhân 8 (253 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Hình vuông. Chu vi hình vuông (204 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (196 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giới thiệu bảng nhân (192 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Bảng chia 8 (192 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Giải bài toán bằng hai phép tính (188 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Phép chia hết và phép chia có dư (188 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Đề-ca-mét. Héc-tô-mét. Bảng đơn vị đo độ dài. (182 lượt thi)
- Trắc nghiệm Toán 3 (có đáp án) Thực hành đo độ dài (180 lượt thi)