Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 Writing có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 Writing có đáp án

  • 261 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Nam wanted to know what time ...............

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu hỏi nhưng ở dạng tường thuật

S+ asked somebody + “ Wh” question+ S+ V lùi thì

 
 

Dịch: Nam muốn biết bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ.


Câu 2:

15/07/2024

I wondered ............... the right thing.

Xem đáp án

Đáp án: A

Câu hỏi Yes/No đối với câu gián tiếp sử dụn If/Whether.

HTTD lùi tobe thành “was/were”

Dịch: Tôi tự hỏi tôi có đang làm đúng không.


Câu 3:

30/09/2024

The scientist said the earth ............... the sun.

Xem đáp án

Đáp án A

Sự thật về việc ‘Trái Đất quay quanh Mặt Trời’ là một sự thật hiển nhiên và mang tính quy luật, không thay đổi theo thời gian. Do đó, khi chuyển sang câu tường thuật động từ vẫn giữ nguyên thì HTĐ và không lùi thì.

Dịch nghĩa: Nhà khoa học nói rằng trái đất quay quanh mặt trời.


Câu 4:

23/07/2024

Peter said that if he ............... rich, he ............... a lot.

Xem đáp án

Đáp án: B

Câu gián tiếp nên cấu trúc điều kiện loại I phải lùi 1 thì.

Câu điều kiện loại 2, trong câu trần thuật không lùi thì

Dịch: Peter nói rằng nếu anh ta giàu, anh ta sẽ đi du lịch nhiều.


Câu 5:

24/10/2024

They said that they had been driving through the desert ...............

Xem đáp án

Đáp án A

Trong câu gián tiếp nói về hành động xảy ra trong quá khứ, thì trang từ chỉ thời gian cần được thay đổi.

Ta có: “Yesterday” trong câu trực tiếp sẽ được chuyển thành “the previous day” trong câu gián tiếp.

Dịch nghĩa: “Họ nói rằng họ đã lái xe qua sa mạc ngày hôm trước.”


Câu 6:

13/08/2024

He asked the children ............... too much noise.

Xem đáp án

Đáp án A

Cấu trúc: ask somebody (not) to do something – yêu cầu ai (không) làm gì

Dịch nghĩa: Anh ấy yêu cầu bọn trẻ đừng làm ồn quá.


Câu 7:

04/11/2024

The man said that money ............... the passport to everything.

Xem đáp án

Đáp án C

Cấu trúc câu tường thuật trực tiếp – gián tiếp: S1 + said/told + (that) + S2 + V(lùi thì) + O.

is → was

Dịch nghĩa: Người đàn ông nói rằng tiền bạc là tấm vé thông hành cho mọi thứ.


Câu 8:

16/07/2024

The teacher said Columbus ............... America in 1942.

Xem đáp án

Đáp án: B

Lùi thì QKĐ sang QKHT

Dịch: Giáo viên cho biết Columbus đã phát hiện ra nước Mỹ vào năm 1942.


Câu 9:

09/07/2024

John said he ............... her since they ............... school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: John cho biết anh không gặp cô kể từ khi họ rời trường.


Câu 10:

13/07/2024

The woman asked ............... get lunch at school.

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Người phụ nữ hỏi liệu bọn trẻ có thể ăn trưa ở trường không.


Câu 11:

18/07/2024

Laura said that when she ............... to school, she saw an accident.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Laura nói rằng khi cô đang đi bộ đến trường, cô đã thấy một tai nạn.


Câu 12:

16/07/2024

He asked, “Why didn’t she take the final exam?” – He asked why ............... the final exam.

Xem đáp án

Đáp án: C

Dịch: Anh ấy hỏi, Tại sao không phải cô ấy làm bài kiểm tra cuối cùng? '- Anh ấy hỏi tại sao không làm bài kiểm tra cuối cùng.


Câu 13:

12/09/2024

Ba said he ............... some good marks the semester before.

Xem đáp án

Đáp án B

Xét về nghĩa, ta thấy sự việc diễn ra đã kết thúc trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn.

Cấu trúc thì quá khứ đơn “S + V_ed/V_PII” => thì quá khứ đơn của “get” là “got”.

Dịch nghĩa: “Ba đã nói rằng anh ấy đã nhận được một số điểm tốt trong học kỳ trước.”


Câu 14:

05/11/2024

They told their parents that they ............... their best to do the test.

Xem đáp án

Đáp án D

Cấu trúc câu tường thuật dạng câu kể: S + said/told + (that) + S + V(lùi thì) + O

will try → would try

Dịch nghĩa: Họ nói với bố mẹ rằng họ sẽ cố gắng hết sức trong bài kiểm tra.


Câu 15:

21/11/2024

I’ve been studying very hard for my final exams but I always feel ……..

Xem đáp án

Đáp án C

Xét về nghĩa và ngữ cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. happy: vui vẻ

B. calm: bình tĩnh

C. worried: lo lắng

D. healthy: khỏe mạnh

Dịch nghĩa: “Tôi đã học rất chăm chỉ cho kỳ thi cuối kỳ, nhưng tôi luôn cảm thấy lo lắng."


Bắt đầu thi ngay