Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh (mới) Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án

  • 288 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

19/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

Adolescence is the period ________ child and young adulthood

Xem đáp án

Đáp án: B

Dịch: Tuổi vị thành niên là giai đoạn giữa trẻ em và tuổi trưởng thành 

Between something and something: Ở giữa cái gì và cái gì


Câu 2:

19/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

Your body will change in shape and________

Xem đáp án

Đáp án: A

Vị trí trống cần dùng danh từ.

Dịch: Cơ thể bạn sẽ thay đổi về hình dáng và chiều cao.


Câu 3:

04/10/2024

Choose the best option to complete the sentence.

Your brain will grow and you’ll have improved self-control and_______ skills

Xem đáp án

Đáp án D

Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu, ta thấy các đáp án:

A. housekeeping: quản lý nhà cửa

B. reasoning: lý luận

C. social: xã hội

D. emotion control: kiểm soát cảm xúc

Dịch nghĩa: “Não của bạn sẽ phát triển và bạn sẽ có khả năng tự kiểm soát tốt và kiểm soát cảm xúc tốt hơn.


Câu 4:

05/11/2024

Choose the best option to complete the sentence.

They can’t decide who _______ first

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc dạng thức của động từ ‘To-infinitive’ (To + Vo):

S + V + how/ what/ when/ where/ which/ why + to Vo

Những động từ sử dụng công thức này là: ask, decide, discover, find out, forget, know, learn, remember, see, show, think, understand, want to know, wonder…

Dịch nghĩa: Họ không thể quyết định ai sẽ đi trước.


Câu 5:

21/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

The girls are making fun ____ me so I’m very embarrassed

Xem đáp án

Đáp án: D

Cấu trúc: Make fun of sb: lấy ai làm trò cười

Dịch: Các cô gái đang lấy tôi ra làm trò cười nên tôi rất xấu hổ.


Câu 6:

11/11/2024

Choose the best option to complete the sentence.

Physical changes are different for every, so you don’t need to feel embarrased or______

Xem đáp án

Đáp án B

frustrated (adj) thất vọng

tense (adj) căng thẳng

confident (adj) tự tin

delighted (adj) vui mừng

Dịch nghĩa: Những thay đổi về thể chất khác nhau đối với mỗi người, nên bạn không cần cảm thấy xấu hổ hoặc căng thẳng.


Câu 7:

21/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

I wish my parents could put themselves in my ______

Xem đáp án

Đáp án: B

Put oneself in one’s shoes: Đặt ai vào vị  trí của người khác để nhìn nhận vấn đề, xem họ cảm thấy như thế nào

Dịch: Tôi ước ba mẹ tôi đặt họ vào vị trí của tôi.


Câu 8:

19/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

Do you need to be that stressed______?

Xem đáp án

Đáp án: C

To be stressed out: cảm thấy mệt mỏi, căng thẳng vì áp lực, công việc ….

S + said that + S + V (lùi thì)

Dịch: Bạn có cần phải căng thẳng vậy không?


Câu 9:

19/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

My mother is a strong person. She stays_____ even in the worst situations

Xem đáp án

Đáp án: A

Dịch: Mẹ tôi là một người mạnh mẽ. Bà ấy giữ bình tĩnh ngay cả trong những tình huống xấu nhất.


Câu 10:

17/09/2024

Choose the best option to complete the sentence.

Julia said that she ............... there at noon.

Xem đáp án

Đáp án B

Cấu trúc câu bị động: S + said/told + that + S + V(lùi thì) + O → Chọn B vì đây là đáp án lùi thì từ HTTD về QKTD.

Dịch nghĩa: Julia nói rằng cô ấy sẽ ở đó vào buổi trưa.


Câu 11:

19/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

He ............... that he was leaving that afternoon.

Xem đáp án

Đáp án: A

Các cấu trúc cần nhớ: told sb = said to sb

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ rời đi chiều hôm nay.


Câu 12:

14/11/2024

Choose the best option to complete the sentence.

She said to me that she ............... to me the Sunday before.

Xem đáp án

Đáp án D

Dấu hiệu nhận biết thì QKĐ câu trực tiếp – gián tiếp: ‘the Sunday before – Chủ Nhật trước’ → Câu gốc ở thì QKĐ và khi chuyển sang câu gián tiếp sẽ lùi về thì QKHT → Chọn D.

Dịch nghĩa: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy đã viết thư cho tôi vào Chủ nhật trước.


Câu 13:

12/11/2024

Choose the best option to complete the sentence.

I ............... him to sell that old motorbike.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích:

A. said to + somebody + (that) + S + V: nói với

B. suggested + (that) + S + V: gợi ý rằng

C. advised + somebody + to V_infinitive: khuyên ai làm gì

D. recommended + somebody + to V_infinitive: khuyên ai làm gì

Dịch nghĩa: Tôi đã khuyên anh ấy bán đi chiếc xe máy cũ đó.


Câu 14:

20/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

My parents reminded me ............... the flowers.

Xem đáp án

Đáp án: C

Cấu trúc: remind sb to do st (nhắc nhở ai làm gì)

Dịch: Bố mẹ tôi nhắc tôi trồng hoa.


Câu 15:

19/07/2024

Choose the best option to complete the sentence.

I asked Martha ............... to enter law school.

Xem đáp án

Đáp án: D

Câu hỏi Yes/No trong câu gián tiếp dùng if hoặc whether ở đầu.


Bắt đầu thi ngay