Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 12 Writing có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 12 Writing có đáp án
-
241 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
02/10/2024Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
In spite of not speaking French, Mike decided to settle in Paris.
Đáp án D
Xét về nghĩa và bối cảnh trong câu.
Dịch nghĩa:
“Mặc dù không nói được tiếng Pháp, Mike vẫn quyết định định cư tại Paris. A. Mặc dù Mike không nói được tiếng Pháp, nhưng anh ấy vẫn quyết định định cư tại Paris.
B. Mike quyết định định cư tại Paris mặc dù anh ấy không nói được tiếng Pháp.
C. Mike quyết định định cư tại Paris mặc dù anh ấy không nói được tiếng Pháp.
D. Mặc dù Mike không nói được tiếng Pháp, anh ấy vẫn quyết định định cư tại Paris.”
Câu 2:
19/07/2024Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Mr Ba was late for the meeting though he took a taxi.
Đáp án: C
Dịch: Ông Ba đã trễ cuộc họp mặc dù thực tế là ông đã đi taxi.
Câu 3:
19/07/2024Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
We came to the meeting on time though the traffic was heavy.
Đáp án: B
Although/ Though/ Eventhough+ mệnh đề
In spite of/ despite + N/ Ving
Despite/ In spite of the fact that+ mệnh đề
Dịch: Mặc dù lưu lượng truy cập lớn, chúng tôi đã đến cuộc họp đúng giờ.
Câu 4:
22/07/2024Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Although he took a taxi, Bill still arrived late for the concert
Đáp án: C
Dịch: Mặc dù đi taxi, Bill đã đến muộn buổi hòa nhạc.
Câu 5:
06/11/2024Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Although she is rich, she can’t afford to buy the car.
Đáp án B
Giải thích:
Cấu trúc đảo ngữ với “as”: Adj + as + S + V, S + V: Mặc dù…
Cấu trúc “too … to”: S + V + too + adj/ adv + (for O) + to V_infinitive: ... quá làm sao để làm gì
Dịch nghĩa:
Mặc dù cô ấy giàu có nhưng không đủ khả năng mua xe hơi.
A. Cô ấy không có đủ tiền để mua chiếc xe cô ấy thích. => sai nghĩa
B. Dù cô ấy giàu có nhưng không đủ khả năng mua chiếc xe hơi.
C. Chiếc xe đó quá đắt để cô ấy có thể mua. => sai nghĩa
D. Cô ấy muốn mua chiếc xe đó nhưng nó quá đắt. => sai nghĩa
Câu 6:
11/09/2024Choose the sentence that has the same meaning as the first one.
Although Sue felt tired, she stayed up late talking to Jill.
Đáp án A
Ta có: cấu trúc “Although/ Though/ Even though + mệnh đề 1, mệnh đề 2. = Despite/ In spite of + (cụm) danh từ/ V_ing, mệnh đề.”
Dịch nghĩa: “Mặc dù Sue cảm thấy mệt, cô vẫn thức khuya để nói chuyện với Jill.”
Câu 7:
23/07/2024Choose the best answer.
Many young people are fond of ............... football and other kinds of sports.
Đáp án: C
To be fond of Ving (thích làm gì)
Câu 8:
04/12/2024Choose the best answer.
They couldn’t help ........... when they heard the little boy singing a love song.
Đáp án A
Cấu trúc ‘couldn’t help +Ving’: không thể nhịn được, không thể ngưng làm gì
Dịch nghĩa: Họ không thể nhịn cười khi nghe cậu bé hát một bài tình ca.
Câu 9:
19/07/2024Choose the best answer.
Your house needs ...............
Đáp án B
Need + Ving (bị động: cần được làm gì)
Dịch: Nhà bạn cần được trang trí lại.
Câu 10:
19/07/2024Choose the best answer.
I remember ............... them to play in my garden.
Đáp án: C
Remember + Ving (nhớ đã làm gì)
Câu 11:
22/07/2024Choose the best answer.
It was a nasty memory. Do you remember both of us wearing sunglasses to avoid ...............by the supervisors?
Đáp án: D
Avoid + Ving (tránh làm gì). Tuy nhiên câu này ta cần dạng bị động nên dùng being Ve
Câu 12:
18/11/2024Choose the best answer.
I can’t bear thinking back of that time. I’d rather ............... equally.
Đáp án B
Cấu trúc ‘would rather + Vo’: sự ưu tiên hoặc mong muốn cái gì/điều gì đó
→ Dạng bị động: would rather + be + PII (mong muốn/nên được làm gì)
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng việc nghĩ lại về thời gian đó. Tôi mong muốn được đối xử công bằng.
Câu 13:
20/12/2024Choose the best answer.
Did you accuse Nam of ............... a plate? Well, I saw him ............... it off the table with his elbow.
Đáp án D
- Cấu trúc ‘accuse somebody of Ving’: buộc tội, tố cáo ai đã làm gì
- Cấu trúc ‘see/hear/smell/taste/feel/watch,... + something + Ving’ sử dụng khi người nói chỉ chứng kiến một phần của hành động.
- Cấu trúc ‘see/hear/smell/taste/feel/watch,... + something + Vo’ sử dụng khi người nói chứng kiến từ đầu toàn bộ hành động.
Dịch nghĩa: Bạn đã buộc tội Nam làm vỡ một cái đĩa à? Chà, tôi đã thấy cậu ấy làm nó rơi khỏi bàn bằng khuỷu tay.
Câu 14:
23/07/2024Choose the best answer.
We found it very difficult ............... with Gamma.
Đáp án A
Giải thích: S + find + it = adj+ to V (ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì)
Dịch: Chúng tôi cảm thấy rất khó khăn khi làm việc với Gamma.
Câu 15:
20/07/2024Choose the best answer.
I can’t read when I am traveling. It makes me ............... sick.
Đáp án: A
Make + sb + V (làm cho ai đó làm gì)
Có thể bạn quan tâm
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 12 Reading có đáp án (269 lượt thi)
- Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 12 Writing có đáp án (240 lượt thi)